intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình Java 2 - Bài 7: Applets

Chia sẻ: Di Di | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

35
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 7 trình bày những nội dung như: Khái niệm Applets, Sự khác nhau giữa applets và applications, vòng đời của applet, một số phương thức của class graphics, tạo một applet, sử dụng tham số trong applets, xử lý sự kiện, một số interface và class xử lý sự kiện. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình Java 2 - Bài 7: Applets

  1. LẬP TRÌNH JAVA Bài 7: Applets
  2. Điểm danh
  3. Nhắc lại bài trước  Khái niệm Genegics  Ưu điểm Genegics  Tạo class generic và method  Giới hạn kiểu dữ liệu  Các ký hiệu đại diện  Generic method  Generic Interface  Một số hạn chế
  4. Nội dung bài học  Khái niệm Applets  Sự khác nhau giữa Applets và Applications  Vòng đời của applet  Một số phương thức của class Graphics  Tạo một applet  Sử dụng tham số trong Applets  Xử lý sự kiện  Một số interface và class xử lý sự kiện  Một số ví dụ
  5. Khái niệm Applets  Applet là một chương trình Java được nhúng vào trang html và được chạy trên trình duyệt web.  Tất cả các applet đều là các subclass của java.applet.Applet.
  6. Sự khác nhau giữa Applets và Applications Applets Applications  Applet là một ứng dụng  Application - Một ứng dụng nhỏ được dùng chủ yếu được thiết kế để hoạt động cho việc hiển thị trên web. như một chương trình độc lập.  Không có hạn chế như vậy  Các Applet phải kế thừa từ cho một ứng dụng class java.applet.Applet  Applets được chạy trên  Các application sẽ được trình duyệt web. chạy bởi Java virtual machine.
  7. Sự khác nhau giữa Applets và Applications Applets Applications  Phương thức init() sẽ được  Phương thức main() sẽ được thực hiện đầu tiên trong thực hiện đầu tiên trong Applet. application.  Không cần thiết phải có  Trong một application, bắt phương thức main() trong buộc phải có phương thức một applet. main() trong một class là public.
  8. Sự khác nhau giữa Applets và Applications Applets Applications  Sử dụng các phương thức  Để hiển thị kết quả, sử dụng trong package java.awt để phương thức hiển thị kết quả trong cửa System.out.println() của sổ AWT. package java.lang (tự động import)  Có một số việc chỉ có thể làm ở application thông  Tất cả những công việc làm thường nhưng không thể trong applet đều có thể làm làm trong một applet. được trong một application.
  9. Vòng đời của applet  Vòng đời của một đối tượng được tính từ khi nó được khởi tạo đến khi nó bị hủy bỏ.  Một applet định nghĩa cấu trúc của nó từ bốn sự kiện xảy ra trong suốt quá trình thực thi.  Đối với mỗi sự kiện, một phương thức được tự động được gọi.
  10. Vòng đời của applet Các phương thức đó là:  init() : Khởi tạo applet.  start() : Bắt đầu applet sau khi khởi tạo.  stop() : Dừng applet đang thực thi.  destroy() : Hủy bỏ applet.  paint() : Hiển thị dòng văn bản, tô vẽ các hình.
  11. Vòng đời của applet Các phương thức đó là:  update (Graphics): Khi gọi phương thức repaint(), phương thức update(Graphics g) sẽ tự động được gọi.  showStatus(String):Hiển thị dòng trạng thái ở cuối cửa sổ applet.  public String getParameter(String): Trả về giá trị của tham số String.
  12. Vòng đời của applet init() start() paint() stop() destroy()
  13. Vòng đời của applet Để chạy một applet thì: ● Dùng file javac.exe dịch ra file .class ● Để chạy file .class thì có 2 cách:  Appletviewer  Trình duyệt web ● IDE Netbeans đã hỗ trợ việc dịch và chạy file applet.
  14. Tạo một applet
  15. Một số phương thức của class Graphics g.drawString(“Hello”, 20, 20); Hello g.drawRect(x, y, width, height); g.fillRect(x, y, width, height); g.drawOval(x, y, width, height); g.fillOval(x, y, width, height); g.setColor(Color.red);
  16. Một số ví dụ Applet
  17. Một số ví dụ Applet
  18. Một số ví dụ Applet
  19. Sử dụng tham số trong Applets FontExample.java
  20. Sử dụng tham số trong Applets FontExample.html Kết quả
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2