intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5 - Trần Minh Thái

Chia sẻ: Cao Thi Ly | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:38

102
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5 cung cấp cho người học các kiến thức: Thiết kế ứng dụng cơ sở dữ liệu, kiến trúc ADO.NET, những đối tượng quan trọng trong ADO.NET,...Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5 - Trần Minh Thái

  1. Lập trình Windows Chương 5. Giới thiệu ADO .NET 1
  2. Nội dung • Thiết kế ứng dụng CSDL • Kiến trúc ADO.NET 2
  3. Thiết kế ứng dụng CSDL • Ứng dụng CSDL (Data–Centric Applications hay Database Centric Applications hay Data – Driven Application) là loại ứng dụng mà dữ liệu hay CSDL đóng vai trò tiên quyết • Ví dụ: • Chương trình quản lý nhà sách • Hệ thống chương trình quản lý ngân hàng 3
  4. Giới thiệu ADO.NET Khái niệm ứng dụng CSDL Data source 4
  5. Thiết kế ứng dụng CSDL • Các loại Data Storage được hỗ trợ trong .NET • File dữ liệu không cấu trúc • File dữ liệu có cấu trúc • CSV, Excel, … • File dữ liệu phân cấp (Hierarchical) • XML, … • CSDL quan hệ • Oracle, DB2, MS SQL Server, MS Access, … 5
  6. Thiết kế ứng dụng CSDL • Môi trường connected là môi trường mà ứng dụng luôn luôn kết nối đến nơi cung cấp dữ liệu (data source) • Ưu điểm: • Dễ đồng bộ dữ liệu • Dễ bảo mật • Khuyết điểm • Luôn kết nối mạng liên tục • Khó mở rộng 6
  7. Thiết kế ứng dụng CSDL • Môi trường Disconnected là môi trường mà ứng dụng sao chép một tập con dữ liệu từ data storage về phía ứng dụng để dùng • Ưu điểm: • Truy cập dữ liệu khi thuận lợi • Nhiều người dùng có thể dùng kết nối • Tăng cường hiệu quả và khả năng mở rộng ứng dụng • Khuyết điểm • Dữ liệu không luôn luôn cập nhật dữ liệu • Phải giải quyết tranh chấp 7
  8. Thiết kế ứng dụng CSDL “Thin” Client XML Web Client logic service “Fat” Client Business logic Data storage 1-Tier (monolithic 2-Tier 3-Tier ) N-Tier Internet 8
  9. Kiến trúc ADO.NET • Application và Database • Database Lưu thông tin dưới dạng: Tables gồm tập • Rows và Columns và các Values bên trong nó • Các Relationships giữa các Tables • Application • Biểu diễn dữ liệu dưới dạng Object Thư viện Tables, Rows, Object truy cập dữ liệu Values, Relationship 9
  10. Kiến trúc ADO.NET Thư viện Application truy cập dữ liệu Data source (C#, VB.NET, …) ADO.NET Data–Driven Application • ADO.NET là một phần của .NET Framework • ADO.NET là một thư viện chứa các lớp thực hiện các chức năng – Kết nối đến data source, Thực thi câu lệnh – Lấy dữ liệu, Thao tác, Lưu trữ 10
  11. Kiến trúc ADO.NET • Các namespace quan trọng trong ADO.NET • System.Data • System.Data.Common • System.Data.SqlClient • System.Data.OleDb • System.Data.SqlTypes • System.Xml 11
  12. Kiến trúc ADO.NET Những đối tượng quan trọng trong ADO.NET ADO.NET Đối tượng Disconnected Đối tượng Connected DataSet Connection Data Application DataTable DataAdapter Command Source DataRow Parameter … … 12
  13. Kiến trúc ADO.NET Những đối tượng quan trọng trong ADO.NET • Các chức năng của ADO.NET nằm trong namespace System.Data §Kiến trúc ADO.NET được chia làm 2 phần • Connected • Disconnected §Những lớp khác nhau của ADO.NET có thể phân loại thành: Connected và Disconnected. Ngoại lệ là lớp DataAdapter 13
  14. Kiến trúc ADO.NET Những đối tượng quan trọng trong ADO.NET • Các đối tượng Connected • Connection • Transaction • DataAdapter • Command • Parameter • DataReader 14
  15. Kiến trúc ADO.NET Những đối tượng quan trọng trong ADO.NET • Các đối tượng Disconnected • DataSet • DataTable • DataRow • DataColumn • DataView • Constraint • DataRelation 15
  16. Kiến trúc ADO.NET .NET Data Providers • ADO.NET hiện thực (bao gồm) tập các lớp connected cho từng loại CSDL • Ví dụ: Để kết nối với MS SQL Server, chúng ta có lớp giành riêng là SqlConnection • Tập các lớp connected cho một CSDL nào đó được nằm trong 1 namespace riêng • Ví dụ: System.Data.SqlClient • Định nghĩa “.Net Data Provider”: Là một tập lớp connected nằm trong cùng 1 namespace và được thiết kế để làm việc với một loại CSDL cụ thể 16
  17. Kiến trúc ADO.NET .NET Data Providers .Net Data Provider Đối tượng Disconnected Đối tượng Connected DataSet Connection Data DataTable DataAdapter Command Application Source DataRow Parameter … … 17
  18. Kiến trúc ADO.NET .NET Data Providers ADO.NET Application .Net Data Provider cho SQL Server SQL Server .Net Data Provider Đối tượng cho Oracle Oracle Disconnected .Net Data Provider cho OleDb OleDb 18
  19. Kiến trúc ADO.NET .NET Data Providers • Các loại .Net Data Provider Tên Data Source Provider Namespace MS SQL Server 7.0 trở lên System.Data.SqlClient Oracle 8.1.6 trở lên System.Data.OracleClient ODBC System.Data.ODBC OleDb System.Data.OleDb XML trong SQL Server System.Data.SqlXml
  20. Kiến trúc ADO.NET .NET Data Providers • Chọn lựa .NET Data Provider • SQL Server .NET Data Provider • SQL Server version 7.0 trở lên • Oracle .NET Data Provider • Oracle 8.1.6 trở lên • OLE DB .NET Data Provider • SQL Server 6.5, Microsoft Access, Oracle version < 8.1.6, những data sources có OLE DB providers • ODBC .NET Data Provider • Dùng cho các data sources chỉ hổ trợ ODBC drivers 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2