intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài Giảng Lập Trình Web - Lâm Nhựt Khang part 1

Chia sẻ: Nguyen Van Nghia | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

167
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung Chương 1 Trình duyệt Web & Trình phục vụ Web • • • • • • Tổng quan Các thành phần của dịch vụ Web Giao thức HTTP Web Cache URL HyperLink & HyperText Đại Học Cần Thơ-Khoa CNTT&TT Lâm Nhựt Khang 1 2 Tổng quan • Internet là nguồn cung cấp thông tin lớn nhất trên thế giới được cập nhật thường xuyên. • Web – World Wide Web, Web, W3 – Là hình thức tổ chức thông tin phổ biến và tiện lợi nhất hiện nay. – Là một tài liệu văn bản được lưu dưới phần mở rộng .html, .htm, … – Cho...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài Giảng Lập Trình Web - Lâm Nhựt Khang part 1

  1. Nội dung Chương 1 • Tổng quan • Các thành phần của dịch vụ Web Trình duyệt Web & • Giao thức HTTP Trình phục vụ Web • Web Cache • URL • HyperLink & HyperText Đại Học Cần Thơ-Khoa CNTT&TT 1 2 Lâm Nhựt Khang Tổng quan Các thành phần của dịch vụ Web • Sử dụng mô hình Client/Server: • Internet là nguồn cung cấp thông tin lớn nhất trên thế – Server: giới được cập nhật thường xuyên. • Là một chương trình ứng dụng cung cấp một loại dịch vụ nào đó • Web trên mạng • Lắng nghe yêu cầu của Client trên một cổng (port) đã định trước – World Wide Web, Web, W3 • Thực thi yêu cầu của Client – Là hình thức tổ chức thông tin phổ biến và tiện lợi nhất • Gởi kết quả về cho Client hiện nay. – Client: – Là một tài liệu văn bản được lưu dưới phần mở rộng .html, • Là một chương trình ứng dụng sử dụng một loại dịch vụ do một .htm, … Server nào đó cung cấp • Gởi yêu cầu đến Server – Cho phép tra cứu tài nguyên thông tin qua các siêu văn bản • Chờ nhận kết quả từ Server (Hypertext) sử dụng các siêu liên kết (Hyperlink). • Nhận kết quả trả về và xử lý theo mục đích riêng 3 4
  2. Máy khách (client) Máy chủ (server) Các thành phần của dịch vụ Web Yêu cầu từ Client Client Xử • Mô hình Web Client / Web Server lý Server yêu cầu Kết quả từ Server • Lắng nghe yêu cầu • Tạo một yêu cầu • Nhận yêu cầu • Gởi yêu cầu đến server • Xử lý yêu cầu • Chờ server xử lý • Gởi kết quả trả về • Nhận kết quả trả về và cho client xử lý theo mục đích – Web browsers: Internet Explorer, Mozilla FireFox, Netscape Navigator,… riêng – Web Servers: IIS, Apache, JRun, … 5 6 Giao thức HTTP Giao thức HTTP • HyperText Transfer Protocol • Cấu trúc Request / HTTP • Giao thức ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI, sử dụng giao thức vận chuyển TCP • Hoạt động trên cổng 80 request line (GET, POST, • Dùng để giao tiếp giữa Web Browser và Web Server GET /somedir/page.html HTTP/1.0 HEAD commands) User-agent: Mozilla/4.0 • Là giao thức “không trạng thái” (stateless) Accept: text/html, image/gif,image/jpeg header Accept-language:fr • Thông tin trao đổi chủ yếu là các tài liệu bằng ngôn lines ngữ HTML (extra carriage return, line feed) Carriage return, • Các phiên bản : HTTP 0.9, HTTP 1.0, HTTP 1.1 line feed indicates end of message 7 8
  3. Giao thức HTTP Giao thức HTTP • Cấu trúc Request / HTTP • Cấu trúc Response / HTTP status line Hành động Mô tả (protocol OPTIONS Yêu cầu thông tin về các tùy chọn hiện có. status code HTTP/1.0 200 OK GET Lấy về tài liệu được xác định trong URL status phrase) Date: Thu, 06 Aug 1998 12:00:15 GMT HEAD Lấy về thông tin thô về tài liệu được xác định trong URL Server: Apache/1.3.0 (Unix) Last-Modified: Mon, 22 Jun 1998 …... POST Cung cấp thông tin cho server header Content-Length: 6821 lines PUT Tải tài liệu lên server và đặt ở vị trí được xác định trong URL Content-Type: text/html DELETE Xóa tài liệu nằm ở vị trí URL trên server TRACE Phản hồi lại thông điệp yêu cầu data data data data data ... data, e.g., CONNECT Được sử dụng bởi các proxy requested html file 9 10 Giao thức HTTP Giao thức HTTP • Cấu trúc Response / HTTP Mã Loại Lý do 1xx Thông tin Đã nhận được yêu cầu, đang tiếp tục xử lý 2xx Thành công Thao tác đã được tiếp nhận, hiểu được và chấp nhận được 3xx Chuyển hướng Cần thực hiện thêm thao tác để hoàn tất yêu cầu được đặt ra 4xx Lỗi client Yêu cầu có cú pháp sai hoặc không thể được đáp ứng 5xx Lỗi server Server thất bại trong việc đáp ứng một yêu cầu hợp lệ 11 12
  4. origin Web Cache Web Cache server Proxy htt est pr server equ equ pr est • Trong lập trình, để ngăn một trang Web bị se htt client pon res p htt cache trên Client thêm dòng mã sau vào st ue req se trang Web: p on htt esp r tp ht • Người dùng IE không muốn bị Cache, thực client origin • Đáp ứng yêu cầu Client mà không cần truy cập đến Server gốc. server hiện các thao tác sau: • Cache tại Browser (Temporary Internet File) hoặc Server (Web Server, Proxy Server). Mở IE / Menu Tools / Internet Options / General / Browsing • Giảm thời gian đáp ứng tới Client vì không cần truy xuất đến server gốc history / Settings / Click “Every time I visit the webpage” • Giảm lưu thông trên mạng, tiết kiệm băng thông => hạn chế được tình trạng nghẽn (bottleneck) đường truyền 13 14 URL URL • HTTP: • Bộ định vị tài nguyên (Uniform Resource http://server_name.domain[[:port]/directory/subdirecrory Locator). [/document]] Ví dụ: • Là địa chỉ định vị nguồn tài nguyên trên http://www.microsoft.com http://www.ctu.edu.vn:8080/cong/home.htm Internet. • FTP: • Cú pháp tổng quát: ftp://[User_account[:password]@]server_name.domain [[:port]/directory[/document]] ://./directory_path/file_name Ví dụ: ftp://ftp.cit.ctu.edu.vn/giaotrinh/ ftp://ttinternet:ttinternet@172.18.211.19/thuctap/file1.txt 15 16
  5. URL URL • URL tuyệt đối: • Email: – Là địa chỉ đầy đủ của một tài nguyên. mailto:email_address – Bao gồm giao thức, vị trí mạng, đường dẫn và tên tập tin. Ví dụ: – Ví dụ: http://www.cit.ctu.edu.vn/student/index.htm mailto:tttgiang@cit.ctu.edu.vn • URL tương đối: • File trên đĩa: – Là một địa chỉ không đầy đủ của một tài nguyên. file://server_name/directory/subdirecrory/document – Bao gồm đường dẫn (có thể không có) và tên tập tin. – Ví dụ: file:///directory/subdirecrory/document • Người dùng đang đọc trang web: Ví dụ: http://www.cit.ctu.edu.vn/student/homepage.php • Địa chỉ URL tường đối URL= chuyenmuc.php file://internet_server/course/index.htm – Phần thông tin bị mất http://www.cit.ctu.edu.vn/student/ file://c:/course/test.html – Trình duyệt tự xác định URL tuyệt đối: URL= http://www.cit.ctu.edu.vn/student/chuyenmuc.php 17 18 URL HyperLink & HyperText • URL tương đối (tt): • HyperText: hệ thống liên kết các phần tử thông tin nhờ vào các liên kết có thể kích hoạt hay còn gọi là siêu liên kết . – Ví dụ: – Các phần tử thông tin trong siêu văn bản: • Người dùng đang đọc trang web: • Dữ liệu dạng văn bản hay dữ liệu dạng Text • Dữ liệu dạng multimedia: âm thanh, hình ảnh http://www.cit.ctu.edu.vn/student/homepage.php • Siêu văn bản • Địa chỉ URL tường đối URL= ../index.php • Những chương trình thực thi được viết bằng các ngôn ngữ lập trình như – Phần thông tin bị mất http://www.cit.ctu.edu.vn/student/ Java, Java Applet, ASP, ASP.NET, PHP…) – Trình duyệt tự xác định URL tuyệt đối: • HyperLink: là mối nối kết giữa hai phần tử thông tin trong một siêu văn bản. URL= http://www.cit.ctu.edu.vn/index.php – Liên kết trong (Internal link) Chú ý: – Liên kết ngoài (External link) • / trở về thư mục gốc – Liên kết có thể thực thi được (Executable Link) • ../ trở về thư mục cha 19 20
  6. Siêu liên kết (HyperLink) • Liên kết trong: liên kết trong -------------------- một tài liệu chỉ đến một phần tử -------------------- Hyperlink thông tin ngay trong chính tài -------------------- liệu đó. -------------------- • Liên kết ngoài: liên kết đến ---------------- Hyperlink ---------------- một tài liệu khác bên ngoài tài ---------------- ---------------- ---------------- liệu đang tra cứu. ---------------- ---------------- ---------------- ---------------- ---------------- • Liên kết có thể thực thi được: liên kết ngoài, thực thi một chương trình xử lý dữ liệu theo --------------- Hyperlink yêu cầu người dùng Web, và --------------- Program --------------- cho ra thông tin kết quả. --------------- Process/Data --------------- ----- 03.01.2011 21 22
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2