intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lôgích học: Chương 1 - ĐH Kinh tế TP.HCM

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:19

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lôgích học chương 1 trình bày đại cương về Lôgích học. Chương này có 2 nội dung lớn, đó là: nhận thức và tư duy, Lôgích học là gì? Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lôgích học: Chương 1 - ĐH Kinh tế TP.HCM

  1. C h ư ơ n g  1 ĐẠI CƯƠNG VỀ LÔGÍCH HỌC I. NHẬN THỨC VÀ TƯ DUY  II. LÔGÍCH HỌC LÀ GÌ? 
  2. C h ư ơ n g  1 Đ A ÏI  C Ư Ơ N G  về  L Ô G Í C H   H Ọ C  I. NHẬN THỨC & TƯ DUY  I.1. Nhận thức I.2. Tư duy
  3. I.1. Nhận thức Định  § Quá trình xâm nhập sâu rộng của lý trí con người  nghĩa     vào thế giới xung quanh để tìm hiểu, nắm bắt các      cấp độ quy luật, bản chất của đối tượng. §  “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và  Con     từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn ­ đó là con đường đường    biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận     thức thực tại khách quan”.
  4. I.1. Nhận thức Con đường biện chứng của quá trình NT Tư duy TT Trực quan SĐ •  Quá trình phản  Thực  ánh gián tiếp,  tiễn •  Quá trình  trừu tượng,  •  Toàn bộ hoạt  phản ánh trực  khái quát, sâu  động vật chất  tiếp, cụ thể,  sắc các tính  có định  sinh động, hời  chất bên trong  hướng, mang  hợt các tính  của đối tượng  tính lịch sử –  chất bề ngoài  vào bộ óc CN,  xã hội của con  của sự vật vào  bằng ng.ngữ người, nhằm  bộ óc CN cải tạo tự  nhiên và xã  hội. 
  5. I.1. Nhận thức TDTT Nhận thức cảm tính (trực quan sinh động) Biểu  tượng Tri giác •  Hình ảnh kết  Cảm giác hợp những ấn  •  Sự phản ánh  tượng được   Sự phản ánh  tương đối  lưu giữ trong  • từng tính chất  toàn vẹn về  ý thức khi  riêng lẻ của  đối tượng khi  không có sự  đối tượng khi  nó tác động  tác động của  nó tác động  trực tiếp lên  đối tượng lên  trực tiếp lên  nhiều giác  giác quan của  từng giác quan  quan của CN. CN. của CN.
  6. I.1. Nhận thức Nhận thức lýtính (tư duy trừu  tượng) Suy  luận Phán  •  Thao tác lôgích  Khái  đoán dựa vào một hay  •  Hình th ức tư duy  niệm vài phán đoán có  •  Hình thức tư  phản ánh dấu  hiệu của (giữa  sẵn làm tiền đề  duy phản ánh  các) đối tượng tư  để rút ra một  những dấu  hiệu bản chất  tưởng dưới dạng  phán đoán mới  của đối tượng  khẳng định hay  làm kết luận. tư tưởng. phủ định, và có  một giá trị lôgích  xác định. Thực tiễn
  7. I.2. Tư duy • Là sản phẩm cao cấp, là công cụ hiệu quả của quá trình phản ánh thế giới. Định  nghĩa •  Là sức mạnh tinh thần trong hoạt động  • cải tạo thế giới của CN. • Tính gián tiếp • Tính trừu tượng  Đặc tính • Tính khái quát • Tính thống nhất với ngôn ngữ • Tính năng động, sáng tạo
  8. I.2. Tư duy Nội  § Toàn bộ những tri thức hay hiểu biết của con người  dung      phản ánh thực tại khách quan .  § Phương thức liên kết, sắp xếp các hiểu biết đã được     định hình rõ rệt trong bộ óc CN lại với nhau, để tư duy  Hình     phản ánh đúng đối tượng tư duy tồn tại trong hiện thực;  thức     đồng thời qua đó giúp chúng ta xác định được suy nghĩ     của mình là đúng/sai trong việc phản ánh đó. (*) • Khái niệm 1 Các hình thức  tư duy • Phán đoán 2 • Suy luận 3 • Giả thuyết, chứng minh, bác bỏ, 4 …
  9. I.2. Tư duy § Những mối liên hệ mang tính bản chất, tất yếu,  Quy      khách quan chi phối các hình thức tư duy để đảm bảo  luật      cho tư duy phù hợp với đối tượng tư duy, tức giúp      suy nghĩ đúng, tránh sai lầm.  • Đồng nhất 1 Các quy luật tư  duy  • Phi mâu thuẫn 2 • Loại trừ cái thứ ba 3 • Lý do đầy đủ, … 4
  10. C h ư ơ n g  1 Đ A ÏI  C Ư Ơ N G  về  L Ô G Í C H   H Ọ C  II.1. Định nghĩa II.2. Phân loại II. LÔGÍCH HỌC LÀ GÌ?  II.3. Sơ lược lịch sử... II.4. Ý nghĩa
  11. II.1. Định nghĩa § Lôgích học là khoa học nghiên cứu các hình thức và quy luật  của tư duy; nhằm vạch ra các sơ đồ, kết cấu lôgích của tư tưởng, các quy tắc, thao tác, phương pháp lập luận; để suy nghĩ được đúng đắn, tránh sai lầm... Đối tượng • Nhiệm v Vạch ra các k ết cụấu lôgích,  Mục đích • Giúp suy nghĩ  • Các hình thức  các sơ đồ của lập luận; các  đúng đắn, tránh  và các quy  quy tắc, thao tác, phương  sai lầm, dắt dẫn  luật của tư  pháp chi phối hình thức & quy  tư duy đến với  duy. luật của tư duy. chân lý.
  12. II.1. Định nghĩa §  Vấn đề chân lý là vấn đề cơ bản của lôgích học Mặt nội dung  Mặt hình thức Tính đúng ­ sai (Tư duy có phù hợp  (Tư duy có phù hợp  (Mối quan hệ giữa  với đối tượng?) với tư duy – q.tắc,  tính chân lý & tính  q.luật?) hợp lý?)  Ÿ Ph.hợp: Tư duy xác thực /  Ÿ Phù hợp: Tư duy hợp  Ÿ Muốn đạt chân lý  chân thực / đúng. lôgích / có lý / đúng. trước hết phải suy  Ÿ Không phù hợp: Tư duy  Ÿ Không phù hợp: Tư duy  nghĩ hợp lý. không xác thực /không  không hợp lôgích /vô  Ÿ Nhưng điều hợp lý  ch.thực /sai. lý /sai. chưa hẳn là điều chân  ly.ù
  13. II.2. Phân loại Lôgích lưỡng trị & Lôgích đa trị •  Lôgích lưỡng trị là  •  Lôgích đa trị là LG  LG lấy quy luật loại  không bị sự chi phối  trừ cái thứ ba là quy  trực tiếp bởi quy  luật nền tảng (chỉ  luật loại trừ cái thứ  thừa nhận có hai giá  ba (thừa nhận có  trị lôgích là đúng và  nhiều hơn hai giá trị  sai). lôgích). 
  14. II.2. Phân loại Lôgích cổ điển & Lôgích phi cổ  điển  •  Lôgích cổ điển (chủ  •  Lôgích phi cổ điển là  yếu) là lôgích lưỡng  ứng dụng lôgích cổ  trị với nội dung chủ  điển vào nghiên cứu  yếu là ba quy luật cơ  một số lĩnh vực riêng  bản của tư duy hình  biệt mà ở đó cần có sự  thức và các quy tắc  điều chỉnh những cơ  về tam đoạn luận.  sở của lôgích cổ điển. 
  15. II.2. Phân loại Lôgích hình thức & Lôgích biện chứng  •  Lôgích hình thức là  •  Lôgích biện chứng là  khoa học về các kết  khoa học nghiên cứu  cấu và quy luật  các kết cấu và quy  lôgích của tư tưởng  luật v.động và  để khi lập luận, tư  ph.triển của tư duy  tưởng phù hợp với  phản ánh sự v.động,  tư tưởng.  ph.triển của thực tại  được tư tưởng. 
  16. II.3. Sơ lược lịch sử khoa học lôgích Ñöông ñaïi Thời hiện  đại Th. P.hưng­c.đại •  Lôgích toán &  Thời cổ    các ngành  Ÿ   Cách tân lôgích  lôgích phi cổ  •  Xuấđt hi ạiện  truyền thống  điển / đa trị lôgích truyền  (Đềcáctơ, Bêcơn,  (Venn, Frege,  thống của  Lépníc). Peano, Russel,…)  phương Đông  Ÿ   Hình thành lôgích  & phương Tây  biện chứng (Căntơ,  (Arixtốt,...) Hêghen, Mác,…)
  17. II.4. Ý nghĩa của lôgích học § Lôgích học giúp nâng cao trình độ tư duy lôgích, tư duy biện  chứng để:  ü Nhận thức thấu suốt (nắm bắt quy luật, bản chất) sự vật, hiện tượng, quá trình xảy ra trong thế giới;  ü Diễn đạt tối ưu những hiểu biết, tư tưởng của con người; ü Sử dụng hiệu quả những quy luật được phát hiện ra vào  quá trình cải tạo thế giới, nâng cao chất lượng  cuộc sống cho con người... 
  18. Về hình thức tư duy & kết cấu lôgích của tư tưởng v. Thí dụ 1, ta xem các kết cấu lôgích sau: Ø Mọi S là P  (1)  ü (1a) Mọi kim loại đều là chất dẫn điện. ü (1b) Mọi người cộng sản đều là người yêu nước.  Ø Vài P là S   (2)  ü (2a) Vài chất dẫn điện là kim loại.  ü (2b) Vài người yêu nước là người cộng sản.   Ø Mọi P là S  (3)  ü (3a) Mọi chất dẫn điện là kim loại.  ü (3b) Mọi người yêu nước là người cộng sản.   q (1a) & (1b) có nội dung khác nhau nhưng kết cấu lôgích giống  nhau; tương tự cho (2a) & (2b); (3a) & (3b).  q Do (1)   (2) nên về nội dung (1a)    (2a),  (1b)    (2b).  q Do (1) ≠ (3) nên về nội dung (1a) ≠ (3a), (1b) ≠ (3b),…
  19. v. Thí dụ 2, ta xem các kết cấu lôgích sau: Ø Nếu p thì q   (1)  ü (1a) Nếu trời mưa thì đường phố ướt. ü (1b) Nếu Bạn là SV ngành luật thì Bạn phải học lôgích học.  Ø Nếu q thì p   (2)  ü (2a) Nếu đường phố ướt thì trời mưa. ü (2b) Nếu Bạn học lôgích học thì Bạn là SV ngành luật  Ø Nếu ­p thì ­q (3)  ü (3a) Nếu trời không mưa thì đường phố không ướt. ü (3b) Nếu Bạn không là SV ngành luật thì Bạn không phải học  lôgích học. Ø Nếu ­q thì ­p (4)  ü (4a) Nếu đường phố không ướt thì trời không mưa. ü (4b) Nếu Bạn không phải học lôgích học thì Bạn không là SV  ngành luật. q (1a) & (1b) có nội dung khác nhau nhưng kết cấu lôgích giống  nhau (1); tương tự cho (2a) & (2b); (3a) & (3b); (4a) & (4b).  q Do (1)    (4) nên về nội dung (1a)    (4a),  (1b)    (4b). 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2