intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luật dân sự Việt Nam (Nguyễn Xuân Quang)

Chia sẻ: Fvdx Fvdx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

702
lượt xem
177
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Luật dân sự Việt Nam của Nguyễn Xuân Quang trình bày khái quát về ngành Luật Dân Sự Việt Nam, đối tượng điều chỉnh... Bài giảng được trình bày khoa học, súc tích giúp các bạn sinh viên tiếp thu bài học nhanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luật dân sự Việt Nam (Nguyễn Xuân Quang)

  1. LUAT DAN SU VIET NAM Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự 3/15/2014 1
  2. Tài liệu tham khảo 1. Bộ Luật dân sự có hiệu lực ngày 1/1/2006. 2. Giáo trình Luật Dân Sự do trường trư Đại học Luật Hà Nội biên soạn năm1997. sửa đổi bổ sung năm 2006 3/15/2014 2
  3. Bài 1: Khái quát về ngành Luật Dân Sự Việt Nam I. Đối tượng điều chỉnh. tư 1. Khái niệm: Đối tượng điều chỉnh của nghành tư Luật Dân Sự là những quan hệ xã hội trong giao lưu dân sự. Điều 1 BLDS lư 3/15/2014 3
  4. 2. Phân lọai quan hệ xã hội. Căn cứ vào tính chất của các quan hệ xã hội ta phân chia làm hai nhóm. a. Quan hệ tài sản.  Khái niệm: Là quan hệ giữa người với ngư người vì một lý do tài sản nhất định, được ngư được thể hiện dưới dạng này hay dạng khác theo dư quy định của PL. 3/15/2014 4
  5.  Ñaëc ñieåm:  Mang noäi dung kinh teá.  Mang tính chaát haøng hoùa-tieàn hoùa- teä.  Mang tính ñeàn buø ngang giaù.  huû Chuû yeáu ñaùp öùng nhu caàu sinh hoaït tieâu duøng cuûa chuû theå tham gia. 3/15/2014 5
  6.  Cácquan hệ tài sản do Luật Dân Sự điều chỉnh bao gồm.  Quan hệ sở hữu tài sản.  Quan hệ nghĩa vụ và hợp đồng.  Quan hệ bồi thường thiệt hại ngoài thư hợp đồng.  Quan hệ thừa kế tài sản.  Quan hệ sở hữu trí tuệ. 3/15/2014 6
  7. b. Quan hệ nhân thân.  Khái niệm:  Là quan hệ giữa người với người vì một giá ngư ngư trị nhân thân nhất định.  Đặc điểm:  Không mang nội dung kinh tế, không tính được được thành tiền.  Không chuyển dịch được cho người khác được ngư trong giao lưu dân sự. lư 3/15/2014 7
  8.  Phân loại:(2 loại)  Quan hệ nhân thân gắn với tài sản(như quyền tác sản(như giả, quyền sở hữu cơng cơ nghiệp).  Quan hệ nhân thân không gắn với tài sản (như danh (như dự, nhân phẩm, uy tín). 3/15/2014 8
  9. II. Phương pháp điều Phương chỉnh 1. Khái niệm: Là những cách thức,biện pháp mà nhà nước sử dụng để tác động lên nư những quan hệ tài sản và nhân thân. Định hướng các quan hệ này hư phát sinh, thay đổi, chấm dứt theo ý chí của nhà nước. nư 3/15/2014 9
  10. 2. Các phương pháp cụ thể.  phương pháp thỏa thuận.  - phương pháp tự dịnh đoạt. 3/15/2014 10
  11. *. Đặc điểm của phương pháp phương điều chỉnh  Các chủ thể bình đẳng với nhau.  Các chủ thểï tự nguyện.  Tự chịu trách nhiệm trước bên bị vi phạm. trư 3/15/2014 11
  12. III. Định nghĩa luật Dân Sự và phân biệt với một số ngành luật khác . 1. Định nghĩa: Luật Dân Sự là một nghành luật trong hệ thống pháp luật nước CHXH Việt Nam bao gồm một hệ nư thống những quy phạm pháp luật do cơ quan nhà cơ nước có thẩm quyền ban hành, để điều chỉnh QH tài sản và QH nhân thân,trong đó các chủ thể bình đẳng về mặt pháp lý, độc lập về tài sản, quyền và nghĩa vụ được nhà nước bảo đảm thực hiện. được nư 3/15/2014 12
  13. 2. Phân biệt với một số nghành luật khác a. Luật Hành Chính.  Đối tượng điều chỉnh là những QHXH trong chấp tư hành và điều hành và phương pháp điều chỉnh là phương mệnh lệnh. Phục tùng b. Luật hình sự.  Đối tượng điều chỉnh là những QHXH phát sinh tư giữa nhà nước và tội phạm. nư  Phương pháp điều chỉnh là mệnh lệnh. Quyền uy. Phương 3/15/2014 13
  14. Bài 2: Nhiệm vụ – nguyên tắc và nguồn của luật Dân Sự. I. Nhiệm vụ,nguyên tắc của luật Dân sự. 1. Nhiệm vụ.  Bảo vệ lợi ích hợp pháp của các chủ thể.  Tạo ra hành lang pháp lý an toàn cho chủ thể trong giao lưu Dân Sự. lư  Hạn chế tranh chấp Dân Sự.QĐ phải rõ ràng cụ thể, một nghĩa.  Thúc đẩy giao lưu Dân Sự phát triển. lư 3/15/2014 14
  15. 2. Nguyên tắc.  Nhóm nguyên tắc thể hiện bản chất quan hệ dân sự Điều 4,5,6,8. BLDS.  Nhóm nguyên tắc bảo vệ pháp chế Điều 10,11 BLDS.  Nhóm nguyên tắc bảo vệ thuần phong mỹ tục Điều 9 BLDS.  Nhóm nguyên tắc áp dụng tập quán, áp dụng tương tự pháp luật Điều 3 BLDS tương 3/15/2014 15
  16. II. Nguồn của luật Dân Sự 1. Khái niệm:  Hiểu theo nghĩa rộng nguồn của luật Dân Sự là ý chí của giai cấp thống trị được được nâng lên thành luật.  Theo nghĩa hẹp nguồn của luật Dân Sự là những quy tắc xử sự được nhà nước được nư ban hành hoặc thừa nhận để điều chỉnh các QHXH trong giao lưu Dân Sự. lư 3/15/2014 16
  17. 2. Phân lọai nguồn  Căn cứ vào nguồn gốc và hình thức thì nguồn của luật Dân Sự chia làm hai loại là:  Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm Hiến Pháp, Bộ Luật Dân Sự, các Luật khác và văn bản dưới luật. vă dư  Phong tục tập quán 3/15/2014 17
  18. III. Quy phạm pháp luật và áp dụng pháp luật Dân Sự. 1. Quy phạm pháp luật Dân Sự. a. Khái niệm: QPPL Dân Sự là những quy tắc xử sự do cơ quan nhà nước có thẩm cơ nư quyền ban hành để điều chỉnh các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân trong giao lưu Dân Sự mang lư tính bắt buộc chung. 3/15/2014 18
  19. b. Phân loại quy phạm  Quy phạm mệnh lệnh.  Quy phạm định nghĩa.  Quy phạm tùy nghi lựa chọn.  Quy phạm tùy nghi thỏa thuận. 3/15/2014 19
  20. 2. Áp dụng luật Dân sự. a. Khái niệm: Là hoạt động của cơ quan nhà nước có cơ nư thẩm quyền, theo yêu cầu của đương sự, đương căn cứ vào chứng cứ có được lựa chọn được quy phạm pháp luật thích ứng để ra một phán quyết.  Công nhận hoặc bác bỏ một quyền Dân Sự  Xác định nghĩa vụ cho chủ thể  Aùp dụng những biện pháp tư pháp cần thiết tư 3/15/2014 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2