intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lưới khống chế trắc địa: Chương 3 - GV. Nguyễn Hữu Đức

Chia sẻ: Sdfcdxgvf Sdfcdxgvf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

190
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 Thiết kế và đo đạc lưới khống chế trắc địa độ cao thuộc Bài giảng Lưới khống chế trắc địa nhằm nêu: thiết kế lưới khống chế trắc địa độ cao nhà nước, về thiết kế kỹ thuật và nội dung bản thiết kế....Bài giảng được trình bày khoa học, súc tích giúp các bạn sinh viên tiếp thu bài học nhanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lưới khống chế trắc địa: Chương 3 - GV. Nguyễn Hữu Đức

  1. CHÝÕNG 3: THIẾT KẾ VÀ ÐO ÐẠC LÝỚI KHỐNG CHẾ TRẮC ÐỊA ÐỘ CAO GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  2. GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  3. •Chênh lệch thế nãng: - chênh lệch thế nãng giữa 2 ðiểm OM: WM WO  dW   gdh  CM OM OM Cao ðộ ðộng lực: CM 1 1 Hdyn    gdh   dh   ( g  )dh  h   Hdyn   OM OM  OM 0 (B)  450 2 Trong do:  Hdyn   dh  R 0  hdh 450 OM 45 OM 2 hM cos2B h M   2 R
  4. Tính chất: Cao ðộ ðộng lực là cố ðịnh tại mọi ðiểm trên mặt ðẳng thế xác ðịnh. Cao ðộ gần ðúng: Là cao ðộ không hiệu chỉnh các ảnh hýởng của trýờng trọng lực trái ðất.   dh U O U M U OM H appr .    m m m GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  5. Với ãm: Giá trị trọng trýờng chuẩnchuẩn trung bình trên tuyến CM Cao ðộ chính: Là cao ðộ tính từ mặt Geoid ðến ðiểm xét nằm trên bề mặt trái ðất. gdh Ort WO WM OM HM  M  M gm gm Với g mM giá : trị trọng lực thực trung bình trên tuyến CM. Tính chất: - Không phụ thuộc vào tuyến thủy chuẩn. - Không thể tính chính xác vì thành phần gm xác ðịnh phụ thuộc vào cấu trúc trái ðất.
  6. Cao ðộ chuẩn: Là cao ðộ tính từ mặt Quasigeoid ðến ðiểm xét nằm trên bề mặt trái ðất gdh WO WM OM H M M  M m m M  m Giá trị trung dbình trọng lực chuẩn trên tuyến CM GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  7. Chênh lệch giữa ðộ cao chính và ðộ cao chuẩn: M M g  g g  H M  H H  M M  M m m H .  M gm Tại những nõi dị thýờng trọng lực max (500mgal). g  Chênh lệch H M  2m Hầu hết H g  có giá trị vài cm. M Ðộ cao trắc ðịa: g  H M  H  N M  H   M M M GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  8. 3.1 Thiết kế lýới khống chế trắc ðịa ðộ cao nhà nýớc 3.1.1 Thiết kế kỹ thuật - Tuyến thủy chuẩn hạng I, II ðýợc thiết kế trên bản ðồ tỷ lệ 1:1.000.000 hoặc 1:500.000. Ngoài ra ðối với lýới hạng I còn phải thể hiện các ðiểm trọng lực. - Tuyến thủy chuẩn hạng III, IV ðýợc thiết kế trên bản ðồ tỷ lệ 1:200.000 hoặc 1:100.000 GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  9. Nội dung của bản thuyết minh thiết kế: - Mục ðích của thiết kế. - Thu thập và thống kê các tài liệu trắc ðịa hiện có trên khu ðo: Cao ðộ và bàn ðồ ðịa hình. - Thu thập và thống kê các tài liệu về ðiều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của khu ðo. -Các phýõng án lýới, khối lýợng công việc của từng phýõng án, trang thiết bị máy móc, vật tý. - Ðánh giá ðộ chính xác của lýới thiết kế. - Dự kiến tổ chức thực hiện và dự toán chi phí và chọn phýõng án tối ýu. GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  10. Nguyên tắc xây dựng lýới cao ðộ quốc gia: - Ðảm bảo ðộ chính xác nghiên cứu biến ðộng của lớp vỏ trái ðất. - Ðảm bào ðộ chính xác ðo vẽ bản ðồ (mm). - Ðảm bảo ðộ chính xác thi công các công trình xây dựng (mm). GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  11. Chỉ tiêu kỹ thuật I II III IV Sai số khép giới hạn ữmmể 2 L 4 L 10 L 20 L Ðộ dài tuyến ðõn 1000 500 150 75 km km km km Ðộ dài tuyến giữa 2 ðiểm 100 50 nút Sai số ngẫu nhiên/1km 1ự0 0ự5 mm tuyến mm Sai số hệ thống/ 1 km tuyến 0ự05 0ự15 Công tác trắc ðịa bổ sung Trọng lực GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  12. 3.1.2 Khảo sát, chọn ðiểm và chôn mốc 1. Khảo sát: -0ҥQJOѭӟi giao thông. -ĈһFÿLӇPÿӏDOêWӵQKLrQNLQKWӃ[mKӝi. - 7uQK KuQK WUұW Wӵ WUӏ DQ SKRQJ WөF WұS TXin nhân dân khu ðo. --7jLOLӋXÿҥLÿӏDFNJ. Tài liệu ðại ðịa cũ. 2 Chọn ðiểm: - Ðiểm phải có phạm vi khống chế lớn. - Ðiểm chọn ở nõi ðất rắn, dễ bảo quản - Cách xa ðýờng sắt, ðýờng ô tô, dây cao thế,… - Có thể sử dụng lại các ðiểm khống chế cũ ðã có. GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  13. 3 Chôn mốc: -Ĉi\KӕSKҧLSKҷQJJLӳDFiFWҫQJPӕFYjÿi\Kӕ NK{QJFyOӟSÿҩW[ӕSNKLOҩSSKҧLÿҫPWKұWFKһt. - Mốc thýờng chôn ở các chổ còn lại trên các tuyến ðộ cao cách nhau 3 - 6 km. --&iFWҫQJPӕFSKҧLWKұWSKҷQJFKҩWOѭӧQJWӕt. Các tầng mốc phải thật phẳng, chất lýợng tốt. - Mốc tầng trên phải có nắp ðậy bằng bê tông. -Khi chôn mốc phải làm ván dọi ðiểm chính xác. -Ðo chênh cao giữa tâm của các tầng mốc chính xác ðến mm. GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  14. 3.2 Ðo thuỷ chuẩn chính xác 3.2.1 Máy thuỷ chuẩn chính xác và các nội dung kiểm nghiệm Máy thủy chuẩn dùng ðể xây dựng lýới ðộ cao nhà nýớc, chia làm 4 loại máy chính: - Máy thủy chuẩn có ống thủy dài chính xác. - Máy thủy chuẩn tự cân bằng. - Máy thủy chuẩn ðiện tử - Máy thủy chuẩn Laser GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  15. a) Máy thủy chuẩn có ống thủy dài chính xác -Nhóm máy này có bộ phận quan trọng là ống thủy dài kèm theo hệ lãng kính chuyển ảnh bọt thủy vào thị trýờng ống ngắm. Khi bọt thủy thãng bằng, ảnh 2 phần bọt thủy ở 2 ðầu sẽ chập nhau theo hình parabol. Máy có vít nghiêng ðể ðýa bọt thủy về vị trí thãng bằng và lúc này là lúc ðọc số chênh cao. - Với các máy chính xác, giá trị vạch khắc của ống thủy không lớn hõn 12”/2mm, ðiển hình là máy Ni004 (Ðức) và N3 (Thụy Sỹ). GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  16. b) Máy thủy chuẩn tự cân bằng: g Z’ Z’0 á Z0 â f s f Z c) Máy thủy chuẩn ðiện tử: d) Máy thủy chuẩn Laser: GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  17. Các nội dung kiểm nghiệm máy thuỷ chuẩn chính xác A. Kiểm nghiệm máy có ống thủy dài: a) Kiểm tra chất lýợng của ống thủy dài và xác ðịnh giá trị vạch khắc trên ðó. E D Số vạch C C’ ni n0  Số Lần B B’  " D " n0 GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  18. Các nội dung kiểm nghiệm máy thuỷ chuẩn chính xác A. Kiểm nghiệm máy có ống thủy dài: a) Kiểm tra chất lýợng của ống thủy dài và xác ðịnh giá trị vạch khắc trên ðó. l l " " d.n0 B A d GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  19. Các nội dung kiểm nghiệm máy thuỷ chuẩn chính xác A. Kiểm nghiệm máy có ống thủy dài: b) Xác ðịnh giá trị vạch khắc của vít nghiêng. Từ vít nghiêng của máy kiểm ðịnh / Số vạch di chuyển týõng ứng của vít nghiêng => Giá trị của vít nghiêng c) Xác ðịnh giá trị vạch khắc trên núm ðo cực nhỏ và sai số giõ của núm vặn Nguyên tắc hoàn toàn týõng tự Sau khi cân máy chính xác thì vặn núm ðo cực nhỏ. GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
  20. Các nội dung kiểm nghiệm máy thuỷ chuẩn chính xác A. Kiểm nghiệm máy có ống thủy dài: d)Vị trí trục ngắm và ống thủy dài: d1): sai số 2i Trục ống thủy 1-1 lệch so với Trục ngắm 0-0 theo mặt phẳng thẳng ðứng d2) :Sai số chéo nhau: Trục ống thủy 1-1 lệch so với Trục ngắm 0-0 theo mp ngang GV: Nguyễn Hữu Ð ức nguyenhuuduc.news@gmail.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2