intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mạch điện tử số - GV. Bùi Thị Mai Hoa

Chia sẻ: TL FiveSmart | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:102

132
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng nắm kiến thức trong bài giảng "Mạch điện tử số" thông qua việc tìm hiểu nội dung các chương sau: chương mở đầu giới thiệu về điện tử số, chương 1 cơ sở số học, chương 2 cơ sở logic, chương 3 mạch tổ hợp, chương 4 mạch dãy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mạch điện tử số - GV. Bùi Thị Mai Hoa

  1. B môn K thu t Máy tính Khoa Công ngh Thông tin M CH I N T S AohiamihtiuB - 2010
  2. a ch liên h • Văn phòng: – B môn K thu t máy tính – Khoa Công ngh thông tin – P401 – Nhà làm vi c 5 t ng – T : 0280 – 6255047 • Gi ng viên: Bùi th Mai Hoa • Mobile: 09 444 666 52 • Email: hoamb1972@gmail.com
  3. M c ích môn h c • Cung c p các ki n th c cơ b n v : – C ut o – Nguyên lý ho t ng – ng d ng c a các m ch s • Trang b nguyên lý – Phân tích – Thi t k các m ch s cơ b n • T o cơ s cho ti p thu các ki n th c chuyên ngành
  4. Tài li u tham kh o • Nguy n gia Hi u, K thu t s , Nhà xu t b n th ng kê, 2006 • Nguy n Thúy Vân, K thu t s , Nhà xu t b n Khoa h c k thu t • ng Văn Chuy t, M ch i n t s , i h c BKHN • A.D. Friedman : Logic Design of digital systems • T.R. Blakeslee : Digital Design with standard MSI&LSI • S.H Caldwell : Switching circuits and Logical Design • Nigel P. Cook - Introductory Digital Electronics - Prentice Hall, 1998 • Tocci & Widmer - Digital Systems - Principles and Applications - Prentice Hall, 1998 • ...
  5. Th i lư ng môn h c • T ng th i lư ng: 36 ti t – Lý thuy t: 24 ti t, t i gi ng ư ng – Th o lu n bài t p: 12 ti t. – Mô ph ng m t s m ch i n t s s d ng ph n m m Electronics Workbench (Không có báo cáo bài t p => 0 i m.)
  6. N i dung c a môn h c • Chương 0. Gi i thi u v i nt s • Chương 1. Cơ s s h c • Chương 2. Cơ s logic • Chương 3. M ch t h p • Chương 4. M ch dãy
  7. M ch i n t s Chương 0 GI I THI U V I NT S (Ph n tham kh o)
  8. Gi i thi u v i nt s i nt s
  9. Gi i thi u v i n t s (ti p) • H th ng i n t , thi t b i nt Các Các Các thi t b , linh ki n m ch h th ng i n, i n t i nt i nt (component) (circuit) (equipment, system)
  10. Gi i thi u v i n t s (ti p) • S và tương t : – Trong khoa h c, công ngh hay cu c s ng i thư ng, ta thư ng xuyên ph i ti p xúc v i s lư ng – S lư ng có th o, qu n lý, ghi chép, tính toán nh m giúp cho các x lý, ư c oán ph c t p hơn – Có 2 cách bi u di n s lư ng: • D ng tương t (Analog) • D ng s (Digital) – D ng tương t : • VD: Nhi t , t c , i n th c a u ra micro… • Là d ng bi u di n v i s bi n i liên t c c a các giá tr (continuous) – D ng s : • VD: Th i gian hi n trên ng h i n t • Là d ng bi u di n trong ó các giá tr thay i t ng n c r i r c (discrete)
  11. Gi i thi u v i n t s (ti p) • H th ng s và tương t : – H th ng s (Digital system) • Là t h p các thi t b ư c thi t k x lý các thông tin logic ho c các s lư ng v t lý dư i d ng s • VD: Máy vi tính, máy tính, các thi t b hình nh âm thanh s , h th ng i n tho i… • ng d ng: lĩnh v c i n t , cơ khí, t … – H th ng tương t (Analog system) • Ch a các thi t b cho phép x lý các s lư ng v t lý d ng tương t • VD: H th ng âm-ly, ghi băng t …
  12. Gi i thi u v i n t s (ti p) • Công ngh s - ưu, như c i m so v i tương t Dùng công ngh s th c hi n các thao tác c a gi i pháp tương t – Ưu i m c a công ngh s : • Các h th ng s d thi t k hơn: – Không c n giá tr chính xác U, I, ch c n kho ng cách m c cao th p • Lưu tr thông tin d – Có các m ch ch t có th gi thông tin lâu tùy ý • chính xác cao hơn – Vi c nâng t chính xác 3 ch s lên 4 ch s ơn gi n ch c n l p thêm m ch – h tương t , l p thêm m ch s nh hư ng U, I và thêm nhi u • Các x lý có th l p trình ư c • Ít b nh hư ng b i nhi u • Có th ch t o nhi u m ch s trong các chip
  13. Gi i thi u v i n t s (ti p) • Công ngh s - ưu, như c i m so v i tương t – H n ch : Th gi i th c ch y u là tương t • Các s lư ng v t lý trong th c t , t nhiên ch y u là d ng tương t . • VD: nhi t , áp su t, v trí, v n t c, r n, t c dòng ch y… Chuy n i các u vào Chuy n i th c t X lý các u ra s d ng thông tin v d ng tương t S tương t thành th c t d ng s
  14. Gi i thi u v i n t s (ti p) K th pc a công ngh s và tương t !
  15. Chương 1: Cơ s s h c • 1.1 Bi u di n thông tin trong máy tính • 1.2. Các h th ng s dùng trong máy tính • 1.3 Mô t các s trong máy tính • 1.4 Th c hi n các phép tính s h c trong máy tính
  16. 1.1 Bi u di n thông tin trong MT • 1.1.1 Mã hóa ký t - Mã ASCII(American Standart Code for Information Interchange) - Mã EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code) - Mã Baudot -> Nh n xét • 1.1.2 Mã hóa s - Mã nh phân - Mã nh th p phân (BCD code) - Mã Gray ->Nh n xét
  17. 1.2 Các h th ng s dùng trong Mt • Các h 10, 2, 8, 16 (tên, cơ s , t p ký hi u, giá tr s ) • S h c nh phân -> s h c v i các h m ->nh n xét • Chuy n i gi a các h
  18. 1.3 Mô t các s trong máy tính • Mô t d u • Mô t giá tr - S d u ch m c nh - S d u ch m ng -> Chú ý • Mã hóa s có d u: Mã thu n, mã bù, mã ngư c
  19. Mã hóa s có d u S dương mã thu n, mã ngư c, mã bù như nhau +0.11001 0.11001 S âm: -0.10111 • Mã thu n: 1.10111 • Mã ngư c: 1.01000 • Mã bù : 1.01001
  20. 1.4 Th c hi n các phép tính s h c • Phép c ng/ tr : th c hi n dư i d ng mã ngư c hay mã bù +0.11001 0.11001 0.11001 0.11001 -0.10111 1.10111 1.01000 1.01001 +0.00010 10.10000 10.00001 10.00010 1 0.00010 • Phép nhân/ chia: th c hi n dư i d ng mã thu n s1s2s Xác nh bít d u 00 0 Xác nh giá tr : tương t như h 10 01 1 ->Nh n xét 10 1 ->Bài t p 11 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2