intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - Đoàn Thị Thu Hà

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:66

38
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 1 của bài giảng Mạng máy tính gồm có các nội dung chính như sau: Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống, phân loại mạng (network taxonomy), giao thức mạng, các mô hình tham chiếu (reference models), chuẩn mạng máy tính (network standards), hệ điều hành trong môi trường mạng, mạng Internet. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - Đoàn Thị Thu Hà

  1. Chương 1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu Đoàn Thị Thu  Hà
  2. Nội dung chính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng. 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 2
  3. 1.1. Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống  Mạng máy tính (computer network) là hệ thống bao gồm nhiều hệ máy tính đơn lẻ (nút mạng) được kết nối với nhau theo kiến trúc nào đó và có khả năng trao đổi thông tin.  Kết nối (interconnected): dây (wire), sóng (wave)…  Kiến trúc (architecture): cách thức kết nối và trao đổi thông tin.  Nút mạng (node): host, workstation, network component…  Lợi ích của mạng:  Chia sẻ, trao đổi thông tin  Tăng cường sức mạnh của hệ thống (distributed system, parallel system). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 3
  4. Ứng dụng của mạng máy tính trong đời sống  Mạng nội bộ (cơ quan, toà nhà)  Chia sẻ tài nguyên (máy in, ổ cứng, chương trình…).  Liên lạc trong mạng nội bộ cơ quan (local mail).  Cung cấp dịch vụ (mô hình client/server).  Web, Email, search engine, tin tức.  Thương mại điện tử (ecommerce – electronic commerce).  People online communication.  Chatting, conference  Điện thoại (PSTN: Public Service Telephone Network, Mobile).  Chính phủ điện tử (egovernment)… 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 4
  5. Chia sẻ tài nguyên máy in Without a network With a network 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 5
  6. Các yếu tố của mạng máy tính  Đường truyền vật lý (physical media)  Truyền tín hiệu giữa các hệ thống.  Hữu tuyến (cable) và vô tuyến (wireless).  Dải thông (bandwidth): • Dải tần số cho phép truyền. • Đôi khi được sử dụng để ám chỉ lượng dữ liệu cho phép truyền  Tốc độ (speed) hay thông lượng (throughput): • Số lượng bit truyền được trong một giây (bps). • Số lượng thay đổi tín hiệu trong một giây (baud).  Kiến trúc mạng (network architecture)  Hình trạng mạng (topology).  Giao thức (protocol). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 6
  7. Nội dung chính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng. 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 7
  8. 1.2. Phân loại (network classification, taxonomy)  Theo topo mạng  Broadcast: Truyền quảng bá.  Point-to-point (switched): Truyền điểm-điểm.  Theo kỹ thuật truyền (transmission technique)  Circuit-switched  Message/Packet-switched  Theo quy mô (scale)  LAN  MAN  WAN 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 8
  9. Topology (broadcast & point-to-point) 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 9
  10. Circuit switching  Khi hai nút muốn trao đổi thông tin  thiết lập kênh (circuit).  Kênh được giữ riêng cho hai nút cho tới khi kết thúc phiên trao đổi.  VD: Mạng điện thoại. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 10
  11. Các giai đoạn của circuit switching Host 1 Host 2 Node 1 Node 2 processing delay at Node 1 propagation delay  from Host 1  to Node 1 circuit                establishment    propagation delay  from Host 2  To Host 1 data                    transmission      DATA circuit                termination       01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 11
  12. Circuit switching Ưu điểm  Một kênh truyền được dành riêng trong suốt quá trình giao tiếp do đó tốc độ truyền dữ liệu được bảo đảm: ứng dụng thời gian thực như audio và video.  Khi một kênh được thiết lập sẽ không có độ trễ truy cập, do kênh truyền luôn sẵn sàng nên việc yêu cầu kênh truyền lại là không cần thiết. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 12
  13. Circuit switching Nhược điểm  Sự sử dụng kênh truyền không có hiệu quả do kênh truyền được dành riêng nên trong khi kênh truyền rỗi các thiết bị khác cũng không thể sử dụng kênh truyền này,  Kênh truyền dành riêng thường đòi hỏi thông lượng lớn hơn do đó phương tiện truyền thông có thể có giá thành cao  Kỹ thuật này có thể mất nhiều thời gian trễ cho việc thiết lập kênh truyền trước khi các trạm có thể giao tiếp với nhau. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 13
  14. Message-switched Message-switched
  15. Message-switched  Không thiết lập liên kết dành riêng  Mỗi thông báo là khối độc lập: địa chỉ nguồn và địa chỉ đích.  Mỗi thông báo sẽ được truyền qua các thiết bị trong mạng cho đến khi nó đến được địa chỉ đích,  Mỗi thiết bị trung gian sẽ nhận và lưu trữ thông báo cho đến khi thiết bị trung gian kế tiếp sẵn sàng để nhận thông báo, sau đó nó chuyển tiếp thông báo đến thiết bị kế tiếp, còn gọi là mạng lưu và chuyển tiếp (store-and- forward network). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 15
  16. Message-switched Ưu điểm:  Quản lý hiệu quả hơn đối với sự lưu thông của mạng.  Giảm sự tắc nghẽn trên mạng.  Tăng hiệu quả sử dụng kênh truyền 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 16
  17. Message-switched Nhược điểm:  Độ trễ do việc lưu trữ và chuyển tiếp thông báo là không phù hợp với các ứng dụng thời gian thực  Các thiết bị trung gian có thể phải có dung lượng bộ nhớ rất lớn 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 17
  18. Packet switching 101001.1010001101011011110.11001 Header Data Trailer packet  Dữ liệu được chia thành các gói tin (packet). Mỗi gói đều có phần thông tin điều khiển (header, trailer) cho biết nguồn gửi, đích nhận…  Các gói tin có thể đến và đi theo những đường khác nhau,  Các gói được nhận, lưu trữ tạm thời, rồi chuyển tiếp khi đi qua nút trung gian (store & forward). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 18
  19. So sánh circuit switching và packet switching  Packet switching  Không chiếm dụng đường truyền  cho phép nhiều người dùng hơn, hiệu suất sử dụng đường truyền cao.  Không cần thiết lập kênh truyền (circuit establishment).  Có độ trễ gói tin.  Cần phải có cơ chế khắc phục lỗi.  Circuit switching  Cần circuit establishment  Thích hợp với truyền tin chất lượng cao, tức thì. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 19
  20. Circuit switching: FDM & TDM Hai phương pháp chia sẻ liên kết (link) trong circuit switching:  FDM (Frequency Division Multiplexing).  TDM (Time DM). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2