intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 5.0 - Trương Hoài Phan

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:46

79
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 5.0 - Thiết bị truyền dẫn có nội dung tìm hiểu về các thiết bị cáp đồng, cáp quang, không dây (wireless) như phương tiện truyền dẫn, thiết bị truyền dẫn, cách kết nối thiết bị và một số nội dung khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mạng máy tính: Chương 5.0 - Trương Hoài Phan

  1. Chương 2: Thiết bị truyền dẫn  Tìm hiểu về các thiết bị:  Cáp đồng  Cáp quang  Không dây (wireless) 04:16:34 PM
  2. Phương tiện truyền dẫn  phương tiện truyền dẫn(transmission media) phương tiện vật lý cho phép chuyển tải tín hiệu giữa các thiết bị  2 loại phương tiện truyền dẫn:  Hữu tuyến (bounded media)  Vô tuyến (boundless media) 04:16:34 PM
  3. Các yếu tố của phương tiện truyền  dẫn  Các yêu tố đáng quan tâm:  Chi phí  Yêu cầu cài đặt  Băng thông(bandwidth): cho biết khả năng tải dữ liệu của phương tiện truyền dẫn. Vd cáp đồng trục có băng thông 10Mbps  Baseband/broadband  Độ suy dẫn: (attenuation) độ đo suy yếu đi của tín hi ệu khi di chuyển trên một phương tiện truyền dẫn  Nhiễu điện từ: (electromagnetic interference) 04:16:34 PM
  4. Thiết bị truyền dẫn 04:16:34 PM
  5. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ HÊLI các lực trong nguyên tử Điện tích cùng dấu (âm,dương) thì đẩy nhau Điện tích trái dấu thì hút nhau 04:16:34 PM
  6. Tĩnh điện Các điện tích âm (electron) dù có gần nhau nhưng chúng sẽ không di chuyển vì các lực đẩy đã cân bằng . Kết quả ngu ồn điện bằng 0 04:16:35 PM
  7. Điện áp  Điện áp là lực chuyển động của các electron (EMF)  Điện áp được ký hiệu là (V)  Đơn vị đo lường của điện áp là volt (V) 04:16:35 PM
  8. Điện trở và trở kháng  Các vật liệu rất nhỏ, hay không có điện trở để cho dòng điện chạy qua gọi là chất dẫn điện  Các vật liệu mà không cho dòng điện đi qua hay cho rất nhỏ thì gọi là chất cách điện  Đơn vị đo lường của điện trở là Omh 04:16:35 PM
  9. Chất cách điện, dẫn điện, và chất bán dẫn Chất cách điện Chất dẫn điện Chất bán dẫn Các chuyển động Các chuyển động Các chuyển động của electron rất của electron rất của electron có kém tốt thể điều khiển được Nhựa Đồng (cu) Carbon ( C ) Cao su Bạc (Ag) Germaium(Ge) Không khí Vàng (Au) Gallium Giấy Hợp kim Arsenide(GaAs) Gỗ khô Nước Silicon (Si) Thuỷ tinh Con người 04:16:35 PM
  10. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ HÊLI  Khi điện áp đưa vào chất dẫn hay chất bán dẫn thì sẽ có 1 dòng các electron chạy về hướng điện tích dương  Dòng này gọi là dòng điện  Dòng điện được ký hiệu là I đơn vị là ampere ký hiệu là A 04:16:35 PM
  11. 04:16:35 PM
  12. Đặc điểm của dây cáp Ký hiệu trên cáp như sau :10Base T, 10Base 5 10Base 2 10BaseT 10 Base T Chỉ định loại cáp với chiều Tốc độ của Lan BaseBand dài tối đa 10 Mbps BroadBand Nếu là số thì chiều dài tối đa =số*100m 04:16:35 PM
  13. Baseband­broadband  Có thể sử dụng phương tiện truyền dẫn bằng 1 trong 2 cách  Baseband: băng tần cơ sở: dành toàn bộ băng thông cho một kênh truyền  Boradband băng tần mở rộng cho phép nhi ều kênh truy ền chia sẻ một phương tiện truyền dẫn(chi sẻ băng thông)  Multiplexing : phân kênh kỹ thu ật cho phép t ạo nhi ều kênh truyền lên cùng một phương tiện truyền dẫn.các lý do đ ể phân kênh  Chi phí phương tiện truyền dẫn cao  Thừa băng thông  Khi có nhiều dữ liệu phải truyền trong m ột kênh có băng 04:16:35 PM thông thấp
  14.  Demultiplexing dồn kênh ngược với multiplexing  Multiplexor thiết bị phân kênh/dồn kênh  TDM(time divide multiplexing): chia thời gian 04:16:35 PM
  15. Cáp đồng trục  Tốc độ/ lưu lượng : 10-100Mbps  Giá : không đắt  độ lớn và kích cở : trung bình  Chiều dài tối đa :200m(thin cable)--500m(thick cable) 04:16:35 PM
  16. Cáp xoắn đôi có bọc chống nhiễu (STP)  Tốc độ/ lưu lượng : 10-100Mbps  Giá : khá đắt  độ lớn và kích cở : trung bình cho đến lớn  Chiều dài tối đa :100m 04:16:35 PM
  17. Cáp xoắn đôi (ScTP) (screened twisted  pair)  Tốc độ/ lưu lượng : 10-100Mbps  Giá : không đắt  độ lớn và kích cở : trung bình cho đến lớn  Chiều dài tối đa :100m 04:16:35 PM
  18. utp  Tốc độ/ lưu lượng : 10-100-1000Mbps tuỳ loại cáp  Giá : khá rẻ  độ lớn và kích cở : nhỏ  Chiều dài tối đa :100m 04:16:35 PM
  19. Cách nối cáp UTP 04:16:35 PM
  20. Cách kết nối thiết bị cáp thẳng  04:16:35 PM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2