intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng mạng máy tính: Giao thức IP

Chia sẻ: MAI TAT DAT | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

263
lượt xem
76
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giao thức IP cung cấp một dịch vụ gửi dữ liệu không đảm bảo (còn gọi là cố gắng cao nhất), nghĩa là nó hầu như không đảm bảo gì về gói dữ liệu. Gói dữ liệu có thể đến nơi mà không còn nguyên vẹn, nó có thể đến không theo thứ tự (so với các gói khác được gửi giữa hai máy nguồn và đích đó), nó có thể bị trùng lặp hoặc bị mất hoàn toàn. Nếu một phần mềm ứng dụng cần được bảo đảm, nó có thể được cung cấp từ nơi khác, thường từ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng mạng máy tính: Giao thức IP

  1. Chương 7 GIAO TH C IP (INTERNET PROTOCOL) 4-1 Giao th c IP
  2. N I DUNG Ì V trí c a Internet Protocol nh d ng Datagram Ì Ì a ch IPv4 Ì ICMP Ì IPv6 4-2 Giao th c IP
  3. V trí c a IP IP là giao th c th c hi n ch c năng l p m ng (l p Internet) trong mô hình TCP/IP Transport layer: TCP, UDP ICMP protocol Routing protocols •Thông báo l i •Ch n ư ng • báo hi u router •RIP, OSPF, BGP Network layer IP protocol forwarding •Qui ư c a ch table • nh d ng datagram •Qui ư c ki m soát gói s li u Link layer physical layer 4-3 Giao th c IP
  4. N I DUNG Ì V trí c a Internet Protocol nh d ng Datagram Ì Ì a ch IPv4 Ì ICMP Ì IPv6 4-4 Giao th c IP
  5. nh d ng c a IP datagram FM Phiên b n c a IP 32 bits T ng chi u dài c a datagram header length ver head. type of (bytes), thư ng length (x4bytes) len service [576, 1500] fragment Lo i d ch v c a data i u khi n phân 16-bit identifier flags offset m nh và tái h p S hop t i a còn l i upper time to header (gi m 1 khi i qua layer live checksum 1 router) 32 bit source IP address 32 bit destination IP address Giao th c l p trên chuy n giao data Ví d . timestamp, Tùy ch n (n u c n) Ghi l i tuy n Kích thư c c a ph n data ã qua, ch ra (chi u dài thay i, thư ng là overhead: danh sách các m t TCP segment hay Ì 20 bytes c a TCP router ã i qua. UDP segment) Ì 20 bytes c a IP Ì = 40 bytes + header c a l p ng d ng 4-5 Giao th c IP
  6. S phân m nh và tái h p (1) (IP Fragmentation & Reassembly) M i liên k t m ng có MTU Ì (maxi mum transfer unit) - Phân m nh: lư ng data l n nh t frame có in: m t datagram l n th ch a. out: 3 datagram nh hơn H Các lo i liên k t khác nhau có MTU khác nhau Ì Ph i chia IP datagram l n Tái l p thành các m nh H M t datagram tr thành vài datagram H Vi c tái l p ư c th c hi n t i ích H Có các bit trong IP header nh n d ng và ki m soát th t c a các m nh 4-6 Giao th c IP
  7. S phân m nh và tái h p (2) length ID fragflag offset =4000 =x =0 =0 Ví d Ì 4000 byte M t datagram thành vài datagram nh hơn datagram Ì MTU = 1500 byte length ID fragflag offset =1500 =x =1 =0 1480 byte trong data field length ID fragflag offset =1500 =x =1 =185 offset = 1480/8 length ID fragflag offset =1040 =x =0 =370 4-7 Giao th c IP
  8. N I DUNG Ì V trí c a Internet Protocol nh d ng Datagram Ì Ì a ch IPv4 Ì ICMP Ì IPv6 4-8 Giao th c IP
  9. a ch I P a ch IP: Ì là danh nh v trí có 32-bit cho host và c ng giao H ti p (interface) c a router H Có tính duy nh t trên ph m vi toàn c u H Phiên b n 4 và 6, m c nh là phiên b n 4 interface: k t n i gi a host/router và Ì physical link Router thư ng có nhi u interface H H host thư ng ch có m t interface H Các a ch IP g n li n v i m i interface 4-9 Giao th c IP
  10. a c h IP Ph n Host và ph n ti n t (Prefix) M t IP address có ph n prefix và ph n host : H • prefix:host Prefix nh n di n network có chi u dài c nh theo H l p n u lư c a ch là classful Prefix có chi u dài tùy ý n u lư c a c h là H classless bi t prefix, m t host ph i bi t có bao nhiêu bit H liên t c trong ó qua m t n m ng con “subnet mask” Giao th c IP 4-10
  11. Bi u di n IP Addresses Ì dotted decimal: nhóm các bit theo byte cách nhau b i d u ch m, vi t ra theo s th p phân Ví d 1: 128.191.151.1 H Ví d 2: 129.192.152.2 H Ì hexadecimal: bi u di n theo s hexadecimal, chu i có kích thư c c nh Ví d 1: x80 BF 97 01 H Ví d 2: x ?????? H H Ì binary: chu i 32 bit Ví d 1: b0100 0000 1011 1111 1001 0111 0000 0001 H Ví d 2: b ?????? H 4-11 Giao th c IP
  12. 223.1.1.1 223.1.2.1 223.1.1.2 223.1.2.9 223.1.1.4 223.1.2.2 223.1.3.27 223.1.1.3 223.1.3.2 223.1.3.1 223.1.1.1 = 11011111 00000001 00000001 00000001 223 1 1 1 Giao th c IP 4-12
  13. Hai cách vi t mô t Prefix (1) Ì Dùng m t n : address + mask : Ví d : 128.178.156.13 mask 255.255.255.0 H • M t n ư c vi t dư i d ng th p phân có d u ch m phân cách, t t c ph n prefix u là bit 1, ph n host là bit 0 • Prefix = address AND mask • Ví d trên: prefix là 128.178.156.0 Ví d 2: 129.132.119.77 mask 255.255.255.192 H • prefix ? • Có bao nhiêu host có th ? Thư ng dùng c u hình host H Giao th c IP 4-13
  14. Hai cách vi t mô t Prefix (2) Ì prefix : 128.178.156.1/24 24 bit u tiên c a bi u di n nh phân, vi t theo d ng th p phân H có d u ch m phân cách. Ví d trên có prefix là 128.178.156.0 H B qua các bit vư t quá H • 128.178.156.1/24 như 128.178.156.22/24 và 128.178.156/24 ư c dùng trong b ng nh tuy n nh n d ng các routing prefix H Ì Ví d 2: Vi t 129.132.119.77 v i mask 255.255.255.192 dư i d ng ký hi u H prefix Các prefix nào sau ây là khác nhau: H • 201.10.0.00/28, 201.10.0.16/28, 201.10.0.32/28, 201.10.0.48/28 • Có bao nhiêu a ch IP có th phân ph i cho m i m ng? solution Giao th c IP 4-14
  15. Phân c p a ch I P Ì Prefix c a m t IP address có th t c u trúc thành subprefix h tr nhóm Ví d : H 128.178.x.y bi u di n m t host trên m ng c a công ty A 128.178.156/24 bi u di n m t subnet t i công ty A 128.178/16 bi u di n m ng c a A ư c dùng gi a các router b i các gi i thu t nh tuy n H Cách này g i là classless và ư c gi i thi u l n u tiên trong H nh tuy n liên domain CIDR (classless interdomain routing) a ch IP phân l p (classful) Ì Chia các a ch IP thành các l p (class) H Phân l p tuy t i-hi n nay ít dùng H Giao th c IP 4-15
  16. Các l p a ch 0 1 2 3… 8 16 24 31 class A 0 Net Id Subnet Id Host Id class B 10 Net Id Subnet Id Host Id class C 110 Net Id Host Id class D 1110 Multicast address class E 11110 Reserved Class Range A 0.0.0.0 to 127.255.255.255 B 128.0.0.0 to 191.255.255.255 C 192.0.0.0 to 223.255.255.255 D 224.0.0.0 to 239.255.255.255 E 240.0.0.0 to 247.255.255.255 a ch m i l y t l p C, ư c c p Các a ch l p B ã c n, các Ì thành kh i liên t c Giao th c IP 4-16
  17. Cp a ch Ì Ph m vi th gi i H Âu châu và Trung ông(RIPE NCC) H Phi châu (ARIN & RIPE NCC) H B c M (ARIN) H M Latin và vùng Caribbean (ARIN) H Á châu và Thái bình dương (APNIC) Ì Các c p phát hi n hành c a l p C H 193-195/8, 212-213/8, 217/8 cho RIPE H 199-201/8, 204-209/8, 216/8 cho ARIN H 202-203/8, 210-211/8, 218/8 cho APNIC Giao th c IP 4-17
  18. Các a ch IP c bi t (tham kh o RFC 1918) 1. 0.0.0.0 host này, trên m ng này 2. 0.hostId host ư c ch nh trên m ng này 3. 255.255.255.255 broadcast gi i h n (không chuy n i b i router) 4. subnetId.t t c 1 broadcast trên subnet này 5. subnetId.t t c 0 BSD dùng nó cho broadcast trên subnet này (obsolate) 6. 127.x.x.x loopback 7. 10/8 dùng n i b trong intranet 172.16/12 192.168/16 1,2: source IP; 3,4,5: destination IP Giao th c IP 4-18
  19. M ng con (Subnet) 223.1.1.1 Ì IP address: 223.1.2.1 H Ph n subnet ( các bit 223.1.1.2 th t cao) 223.1.2.9 223.1.1.4 H Ph n host (các bit th t th p) 223.1.2.2 223.1.1.3 223.1.3.27 M ng con: Ì subnet Các interface có cùng H ph n subnet trong IP 223.1.3.2 223.1.3.1 address Có th giao ti p v i H nhau mà không c n n network g m 3 subnet router Giao th c IP 4-19
  20. M ng con (2) 223.1.1.0/24 223.1.2.0/24 Cách th c xác nh subnet, Ì tách m i interface trên host hay router, t o m t m ng c l p g i là m ng con 223.1.3.0/24 Subnet mask: /24 Giao th c IP 4-20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2