intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:11

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư, tình hình phát triển kinh tế, các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng

  1. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  HỒNG Vĩnh Phúc Nêu các tỉnh, TP của vùng ĐBSH? Vùng Trung  ĐB sông  Bắc  Duyên  Tây  Đông  ĐB sông  du và  Hồng Trung  hải  Nguyên Nam  Cửu  miền  Bộ NTB Bộ Long núi BB Diện  100 965 14 860 51 513 44 254 54 475 23 550 40 553 tích  ( km2) LƯỢC ĐỒ HÀNH CHÍNH VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
  2. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔHỒNG  Vùng đồng bằng sông Hồng bao gồm đồng bằng châu  thổ và dải đất rìa trung du.    Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Bắc  Trung Bộ và vịnh Bắc Bộ.  Vị trí tạo thuận lợi trong giao lưu kinh tế ­ xã hội với các  vùng trong nước và thế giới. Dựa vào atlat trang 26, hãy cho biết : ­Vùng gồm mấy bộ phận?  ­Giới hạn của vùng? ­Ý nghĩa của vị trí địa lí?
  3. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN  HỒNG NHIÊN:   *Đặc  Là vùng châu thổ do sông Hồng bồi  điểm: đắp, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có  mùa đông lạnh, nguồn nước dồi  dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh  Bắc Bộ giàu tiềm năng.  * Thuận lợi: +Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu,  thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. Sông Hồng có ý nghĩa gì đối với SX nông  nghiệp và đời sống? Nêu khái quát chung về ĐKTN & TNTN (địa  hình,  khí  hậu,  sông  ngòi,  tài  nguyên  quan  trọng) của vùng? Các  đặc  điểm  trên  đem  đến  thuận  lợi  gì  cho sự phát triển kinh tế xã hội của vùng?
  4. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN  HỒNG ặc điểm:Là vùng châu thổ do sông Hồng bồi đắp,  NHIÊN:  *Đ khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông  lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là  đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm   * Thuận lợi: năng. +Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu,  thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. +Thời tiết mùa đông lạnh thuận lợi cho việc  trồng một số cây ưa lạnh. + Một số khoáng sản có giá trị đáng kể  ( đá vôi, than nâu, khí tự nhiên, sét, cao  lanh...) + Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi  trồng, đánh bắt thủy hải sản, phát triển du  lịch.  * Khó khăn:thiên tai ( bão, lũ lụt, thời tiết thất  thường), ít tài nguyên khoáng  sản...
  5. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ: HỒNG  Dân số đông, mật độ dân số của vùng nhất cả  nước. Mật độ dân số cao có thuận lợi và khó khăn gì cho  sự phát triển kinh tế xã hội của vùng?  *Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị  trường tiêu thụ lớn, lao động có tay nghề, có kinh  nghiệm thâm canh lúa nước. Mật độ dân số của vùng cao gấp bao nhiêu lần   *Khó khăn: Bình quân dất nông nghiệp thấp, tỉ  mức trung bình cả nước, của Trung du và miền  lệ thất nghiệp thiếu việc làm cao, gây sức ép vấn  núi BB, Tây Nguyên? đề tài nguyên, môi trường, nhu cầu về y tế, văn  Mật độ dân số của vùng cao gấp 4,87 lần mức  hóa, giáo dục ngày càng cao…  trung bình cả nước, gấp 10,34 lần Trung du và  miền núi BB, 14,55 lần Tây Nguyên.
  6. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  HỒNG  IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ  1.Công nghiệp  +Hình thành sớm nhất và phát triển mạnh.  +Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh, tập  trung ở Hà Nội và Hải Phòng.  +Các ngành CN trọng điểm: chế biến lương  thực thực phẩm, sx hàng tiêu dùng, vật liệu xây  dựng, cơ khí… Hình 21.2. Lược đồ kinh tế Đồng bằng sông Hồng Nhận xét sự chuyển biến tỉ trọng công nghiệp –  Nêu các trung tâm CN lớn của vùng? xây dựng của vùng? Dựa vào H 21.2 nêu các ngành công nghiệp của  vùng?
  7. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG   IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾHỒNG   2.Nông nghiệp Bảng 21.1 Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng    *Trồng trọt: bằng sông Cửu Long và cả nước (tạ/ha)  +Đứng thứ 2 về diện tích và sản lượng lúa.  1995 2000 2002 Đứng đầu về năng suất do có trình độ thâm  canh cao. Vùng                              Năm  +Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại  Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 56,4 hiệu quả kinh tế cao. Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 46,2 Cả nước 36,9 42,4 45,9 Nêu lợi ích kinh tế của việc đưa vụ đông  thành vụ sản xuất chính ở Đồng bằng sông  HCó mùa đông dài, c ồng?  ơ cấu cây trồng  đa   Dựa vào bảng 21.1, hãy so sánh năng suất lúa của Đồng  dạng: ngô, khoai tây, su hào… đem lại  bằng sông Hồng với  Đồng  bằng sông Cửu Long và cả  hiệu quả  kinh  tế  cao giải quyết vấn đề   nước? Cho biết nguyên nhân? lương  thực cho vùng Đồng bằng sông  Vì sao Đồng bằng sông Hồng có tổng sản lượng  Hồng và xuất khẩu một số rau quả ôn  lương thực thấp hơn Đồng  bằng sông Cửu Long?  đới.
  8. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  HỒNG  IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ   2.Nông nghiệp   *Trồng trọt: Khó khăn trong phát triển nông nghiệp
  9. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  HỒNG  IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ   2.Nông nghiệp   *Chăn nuôi: +Chăn nuôi phát triển, đặc biệt  là nuôi lợn chiếm tỉ trọng lớn  nhất nước (27,2%) + Nuôi trồng thủy sản, gia cầm,  bò sữa..
  10. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  HỒNG  IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Cảng Hải Phòng   3.Dịch vụ  Giao thông vận tải, bưu  chính viễn thông, du lịch phát  triển. Sân bay Quốc tế Nội Bài
  11. CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG  HỒNG  V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ VÙNG KINH T Ế TRỌNG ĐIỂM Nêu các trung tâm kinh tế lớn của Đồng bằng sông  Hồng?  *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: +Làm bài tập 3 SGK trang 75. +Chuẩn bị chủ đề Bắc Trung Bộ. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2