intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Giải tích 1 - Chương 3: Đạo hàm và vi phân (p3)

Chia sẻ: Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

76
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn "Giải tích 1 - Chương 3: Đạo hàm và vi phân" cung cấp cho người học các kiến thức: Hệ phương trình tuyến tính hệ số hằng, hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng, phương trình khử, phương pháp trị riêng vecto riêng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Giải tích 1 - Chương 3: Đạo hàm và vi phân (p3)

  1. Hệ phương trình tuyến tính hệ số hằng Định nghĩa: Hệ ptvp là hệ gồm các ptvp chứa đạo hàm của các hàm cần tìm Ví dụ: Các hệ ptvp F (t , x, y, x , y ') = 0 Trong đó Hệ 2 ptvp cấp 1 G (t , x, y, x , y ') = 0 t là biến độc lập, x(t), y(t) là các hàm cần tìm. Hệ 3 ptvp cấp 1 dạng chính tắc x = f (t , x, y, z ) y = g (t , x, y, z ) z = h(t , x, y, z )
  2. Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng Hệ ptvp tuyến tính cấp 1 hệ số hằng là hệ ptvp có dạng dx1 = a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn + f1 (t ) dt dx2 = a21 x1 + a22 x2 + ... + a2 n xn + f 2 (t ) dt ............................................................. dxn = an1 x1 + an 2 x2 + ... + ann xn + f n (t ) dt Trong đó fi(t), i=1,2, …,n là các hàm liên tục trong (a,b)
  3. Hệ pt tuyến tính cấp 1hệ số hằng a11 Đặt � a12 ... a1n � �x1 (t ) � �f1 (t ) � � � �x2 (t ) � �f 2 (t ) � a21 a22 ... a2 n A=� �X (t ) = � �F (t ) = � � �: : : : � �: � �: � � � � � xn (t ) � � � �an1 an 2 ... ann � � �f n (t ) � Thì hpt trên có thể viết thành dX = AX + F (t )      (1) Hệ không thuần nhất dt dX = AX                   (2) Hệ thuần nhất dt Nghiệm của hệ là 1 hàm vecto trong (a,b) gồm các hàm khả vi, liên tục trong (a,b) và thỏa hệ
  4. Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử d Ta kí hiệu phép lấy đạo hàm là D = Suy ra dt 2 3 2 d 3 d D = 2 ,  D = 3 , ... dt dt Ví dụ với hệ ptvp sau x = 2 x + y + et ( D − 2) x − y = et Ta viết thành y = x − 2y + t − x + ( D + 2) y = t Sau đó, ta dùng phương pháp khử như đối với hpt đại số tuyến tính
  5. Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử t x1 = 3x1 + x2 + e Ví dụ: Giải hpt x2 = 2 x1 + 2 x2 + t t Ta viết lại hpt ( D − 3) x1 − x2 = e      (1)    −2 x1 + ( D − 2) x2 = t    (2) Lấy 2*(1)+(D-3)*(2) để khử x1, ta được : t (−2 + ( D − 2)( D − 3)) x2 = 2e + ( D − 3)t 2 t D x2 − 5 Dx2 + 4 x2 = 2e − 3t + 3 t Viết lại kí hiệu thường x2 − 5 x2 + 4 x2 = 2e − 3t + 1 Ta giải pt trên
  6. Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử t x2 − 5 x2 + 4 x2 = 2e − 3t + 1 t 4t 2 t 3 11 x2 = C1e + C2e − te − t − 3 4 16 x2 t Thay vào pt (2) x1 = − x2 − 2 2 4t 1 t 1 t 1 41 x2 = C2e − C1e + e (t − 1) + t + 2 3 4 24
  7. Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử x1' = 2 x1 + 4 x2 + 3 x3 Ví dụ: Giải hpt x2' = −4 x1 − 6 x2 − 3x3 x3' = 3 x1 + 3 x2 + x3 Ta viết lại hpt: ( D − 2) x1 − 4 x2 − 3 x3 = 0    (1) 4 x1 + ( D + 6) x2 + 3 x3 = 0    (2) −3 x1 − 3x2 + ( D − 1) x3 = 0   (3) Khử x3: (1)+(2) và 3*(3)-(D-1)*(2) ( D + 2) x1 + ( D + 2) x2 = 0 (−4( D − 1) − 9) x1 + (−( D − 1)( D + 6) − 9) x2 = 0
  8. Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử Hệ trên tương đương với: ( D + 2) x1 + ( D + 2) x2 = 0                     (4)   2 (−4 D − 5) x1 + (− D − 5 D − 3) x2 = 0     (5) Khử x2: (D2+5D+3)*(4)+(D+2)*(5) 2 ( D + 5 D + 3)( D + 2) x1 + (−4 D − 5)( D + 2) x1 = 0 3 2 ( D + 3D − 4) x1 = 0 x1 + 3 x1 − 4 x1 = 0 t −2 t −2 t x1 = C1e + C2e + C3te t −2 t −2 t Thay vào pt (4) để tìm x2: x2 = −C1e + C4e − C3te 1 Thay vào (1) để tìm x3: x3 = C1e − (4C2 + C3 + 4C4 )e −2t t 3
  9. Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng dX Hệ pt = AX + F (t ) dt Với A là ma trận thực, vuông chéo được Tồn tại ma trận S khả nghịch sao cho A=SDS-1 dX −1 Thay vào hpt = SDS X + F (t ) dt −1 dX −1 −1 S = DS X + S F (t ) dt dY −1 dX Thay vào hpt trên Đặt Y=S X -1 =S dt dt dY = DY + S −1F (t ) Đây là n-ptvp cấp 1 riêng biệt dt
  10. Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng 2 x1 = x1 − 2 x2 + t Ví dụ: Giải hpt x2 = x1 + 4 x2 − 2 �1 −2 � �2 1 � −1 �1 1 � �2 0� A=� � S =� ,S = � � ,D = � � � �1 4 � �−1 −1 � �−1 −2 � 0 3� � Đặt Y=S-1X, ta được hpt: dY y1 = 2 y1 + t 2 − 2 = DY + S −1F (t ) dt y 2 = 3 y2 − t + 4 2 y1 = e 2 dt � ( 2 (t − 2)e −� 2 dt dt + C1 ) y1 = e �3dt ( (−t 2 + 4)e − �3dt dt + C2 )
  11. Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng 1 2 1 3 y1 = − t − t + + C1e 2t 2 2 4 1 2 4 34 3t y2 = t + t − + C2 e 3 9 27 �2 1 � �y1 � Ta tính X = SY = � �y � � �−1 −1 � �2 � 2 2 5 17 x1 = − t − t + + 2C1e 2t + C2e3t 3 9 54 5 2 1 55 2t 3t x2 = − t + t + − C1e − C2e 6 18 108
  12. Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng −2 t x1 = x1 − 3x2 + 3 x3 + e Ví dụ: Giải hpt x2 = 3 x1 − 5 x2 + 3 x3 + e −2t x3 = 6 x1 − 6 x2 + 4 x3 − 2t −2 t �1 −3 3 � �e � �1 1 1� � � �−2t � � � A = 3 −5 3 F (t ) = �e � S = 1 0 1 � � � � �6 −6 4 � �−2 t � �0 −1 2 � � � � � �1 −3 1 � �−2 0 0� −1 1� � � � S = − −2 2 0 , D = 0 −2 0 2� �−1 1 −1� � � �0 � � � � 0 4� �
  13. Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng Đặt Y=S-1X, ta được hpt −2 t 1 1 −2 t y1 = C1e + t− y1 = −2 y1 + e +t 2 4 −2 t y2 = −2 y2 y 2 = C2 e y3 = 4 y3 − t 1 4t 1 y3 = C3e + t + 4 16 Vậy � −2 t 4t 3 3� (C1 + C2 )e + C3e + t − � � x �1 � � 4 16 � �x �= � C e −2t + C e 4t + 3 t − 3 � X = SY �2 � � 1 3 �x � 4 16 � �3 � � 1 1 � � −C2e −2t + 2C3e 4t + t + � � 2 8 �
  14. Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng x1 = − x1 + 3x2 + 2 x3 + t 2 2 Ví dụ: Giải hpt x2 = 3 x1 − x2 + 2 x3 − t x3 = x1 + x2 + 2 x3 + 2t 2 �−1 3 2 � �t � �1 1 1 � � � � 2� � � A = 3 −1 2 F (t ) = �−t � S = 1 1 −1 � � � � �1 1 2 � �2t � −1 1 0 � � � � � � 1 1 −2 � � 0 0 0� � 1� S = 1 1 2� −1 ,D = � 0 4 0� 4� � � � � � � � �2 −2 0 � 0 � 0 −4 �
  15. Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng Đặt Y=S-1X, ta được hpt 1 2 y1 = − t + C1 y1 = −t 2 1 1 y2 = 4 y2 + t 4t y2 = C2 e − t − 4 16 y3 = −4 y3 y3 = C3e −4t 4t 4t 1 2 1 1 x1 = C1 + C2e + C2e − t − t − 2 4 16 1 2 1 1 X = SY 4t 4t x2 = C1 + C2e − C2e − t − t − 2 4 16 4t 1 2 1 1 x3 = −C1 + C2e + t − t − 2 4 16
  16. Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – Bài tập Giải các hpt sau x = 2x + y 1. y = x + 2y x = 4x + 6 y 2. y = 2x + 3y + t x + y = 2 x + 6 y − cos t 3. y = x + 3 y + sin t x1' = x1 − 4 x2 − 4 x3 + et 4. x2' = 8 x1 − 11x2 − 8 x3 + 2t x3' = −8 x1 + 8 x2 + 5 x3
  17. Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – Bài tập x1' = −4 x1 + 2 x2 + 5 x3 + t 2 5. x2' = 6 x1 − x2 − 6 x3 + 2t x3' = −8 x1 + 3 x2 + 9 x3 x1 = 2 x1 − x2 + 2 x3 + 2t −2t 6. x2 = 5 x1 − 3 x2 + 3 x3 − e x3 = − x1 − 2 x3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2