intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn học Tin đại cương: Bài 5 - Lý Anh Tuấn

Chia sẻ: BDBC BDBC | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

45
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 5 cung cấp cho người học những kiến thức về đọc ghi dữ liệu với tệp tin và cấu trúc lệnh rẽ nhánh. Những nội dung chính được trình bày trong bài giảng này gồm có: Đọc ghi dữ liệu với tệp tin, cấu trúc lệnh rẽ nhánh, câu lệnh if, câu lệnh switch. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn học Tin đại cương: Bài 5 - Lý Anh Tuấn

  1. Môn học Tin đại cương Lý Anh Tuấn Bộ môn Khoa học máy tính, Khoa Công nghệ thông tin, Trường đại học Thủy Lợi 1
  2. Buổi 5: Đọc ghi dữ liệu với tệp tin & Cấu trúc lệnh rẽ nhánh  C++ cung cấp các lớp sau để thực hiện đọc ghi dữ liệu với tệp tin  ofstream: Lớp ghi dữ liệu vào tệp tin  ifstream: Lớp đọc dữ liệu từ tệp tin  fstream: Lớp đọc và ghi dữ liệu với tệp tin  Các lớp này được định nghĩa trong thư viện fstream và đặt trong không gian tên std 2
  3. Đọc ghi dữ liệu với tệp tin  Tạo đối tượng và gắn nó với một tệp tin trên đĩa  Cách 1: Tạo trước một đối tượng chưa gắn với tệp tin cụ thể nào. Sau đó dùng phương thức open để mở tệp tin và gắn nó với đối tượng vừa tạo. Cú pháp: đối_tượng; đối_tượng.open(tên_tệp, chế_độ); Ví dụ: ifstream tepdl; // tạo đối tượng có tên tepdl để đọc ofstream tepdl; // tạo đối tượng có tên tepdl để ghi tepdl.open(“vidu.txt"); // mở tệp vidu.txt và gắn với tepdl 3
  4. Đọc ghi dữ liệu với tệp tin  Cách 2: Mở một tệp tin đồng thời gắn tệp tin với tên đối tượng Cú pháp đối_tượng(tên_tệp, chế_độ); Ví dụ: ifstream tepdl("vidu.txt"); // mở tệp tin vidu.txt gắn với đối tượng tepdl để đọc ofstream tepdl("vidu.txt”); // mở tệp tin vidu.txt gắn với đối tượng tepdl để ghi  Sau khi mở tệp tin và gắn với đối tượng tepdl, mọi thao tác trên tepdl cũng chính là làm việc với tệp vidu.txt 4
  5. Đọc ghi dữ liệu với tệp tin  Sau khi đã gắn một đối tượng với một tệp tin trên đĩa, có thể sử dụng đối tượng tương tự như sử dụng cin, cout.  Nếu thay cout bởi tên đối tượng, dữ liệu sẽ được ghi vào tệp tin mà đối tượng đại diện thay vì in ra màn hình  Tương tự, nếu thay cin bởi tên đối tượng, dữ liệu sẽ được đọc từ tệp thay vì từ bàn phím 5
  6. Đọc ghi dữ liệu với tệp tin  Đóng tệp tin:  Sử dụng hàm close() để đóng tệp tin và giải phóng đối tượng Ví dụ: tepdl.close();  Kiểm tra việc mở tệp tin  Sử dụng hàm is_open(): hàm này sẽ trả về giá trị true nếu việc mở tệp tin thành công  Sử dụng hàm fail(): hàm này sẽ trả về giá trị true nếu việc mở tệp tin thất bại 6
  7. Đọc ghi dữ liệu với tệp tin  Ví dụ 1; ifstream tepdl(“vidu.txt"); if (tepdl.is_open()){ /* thành công, tiếp tục công việc */ }  Ví dụ 2: ifstream tepdl("vidu.txt"); if (tepdl.fail()){ cout
  8. Đọc ghi dữ liệu với tệp tin  Kiểm tra việc hết tệp:  Khi đọc dữ liệu, con trỏ tệp sẽ chuyển dần về cuối tệp, khi con trỏ ở cuối tệp hàm eof() sẽ trả về giá trị true  Ví dụ: while (! tepdl.eof() ) { /* đọc dữ liệu từ tệp */ } 8
  9. Ví dụ 9
  10. Ví dụ 10
  11. Cấu trúc lệnh rẽ nhánh  Các cấu trúc lệnh  Câu lệnh if  Câu lệnh switch 11
  12. Câu lệnh (Nhắc lại)  Câu lệnh trong C++ được thiết lập từ các từ khoá và các biểu thức …  Câu lệnh luôn luôn được kết thúc bằng dấu chấm phẩy  Các câu lệnh được phép viết trên cùng một hoặc nhiều dòng  Câu lệnh gồm nhiều lệnh được bao bởi cặp dấu ngoặc {} và được gọi là khối lệnh. 12
  13. Cấu trúc lệnh rẽ nhánh  Các cấu trúc lệnh cơ bản của chương trình  Cấu trúc tuần tự: Thực hiện các câu lệnh một cách tuần tự từ trên xuống dưới  Cấu trúc lựa chọn: Chọn thực hiện một nhóm lệnh dựa trên một điều kiện nào đó - câu lệnh if, câu lệnh switch 13
  14. Câu lệnh if Sử dụng khi phải lựa chọn có thực hiện công việc hay không hoặc khi phải lựa chọn thực hiện một trong hai việc  Câu lệnh if dạng 1  Cú pháp: if (Điềukiện) Lệnh1;  Trong đó: - Điềukiện là một biểu thức lôgíc cho kết quả true (đúng) hoặc false (sai) - Lệnh1 có thể là một lệnh đơn hoặc một lệnh ghép (khối lệnh) 14
  15. Câu lệnh if  Lưu đồ sai Điềukiệ n đúng Lệnh1 Câu lệnh if dạng 1 15
  16. Câu lệnh if  Sự thực hiện:  Tuỳ theo Điềukiện là đúng hay sai mà quyết định có thực hiện Lệnh1 hay không.  Nếu Điềukiện là đúng thì thực hiện Lệnh1 rồi chuyển sang thực hiện lệnh kế tiếp phía dưới.  Nếu Điềukiện là sai thì không thực hiện Lệnh1 mà chuyển ngay sang lệnh kế tiếp. 16
  17. Câu lệnh if  Ví dụ 1: câu lệnh if dạng 1  Ví dụ 2: câu lệnh if và khối lệnh 17
  18. Câu lệnh if  Câu lệnh if dạng 2  Cú pháp: if (Điềukiện) Lệnh1; else Lệnh2;  Trong đó: - Điềukiện là một biểu thức lôgíc cho kết quả true (đúng) hoặc false (sai) - Lệnh1, Lệnh2 có thể là một lệnh đơn hoặc một lệnh ghép (khối lệnh) 18
  19. Câu lệnh if  Lưu đồ: sai Điềukiện đúng Lệnh1 Lệnh2 Câu lệnh if dạng 2 19
  20. Câu lệnh if  Sự thực hiện:  Tuỳ theo Điềukiện là đúng hay sai để quyết định thực hiện một trong hai lệnh: Lệnh1 hoặc Lệnh2.  Nếu Điềukiện là đúng thì thực hiện Lệnh1, không thực hiện Lệnh2.  Ngược lại, nếu Điềukiện là sai thì không thực hiện Lệnh1 mà thực hiện Lệnh2. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2