intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn luật môi trường_Chương 1

Chia sẻ: Van Tu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

729
lượt xem
305
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài giảng chương 1 môn Luật môi trường trình bày về Tổng quan các vần đề môi trường toàn cầu. 2 Các biện pháp bảo vệ môi trường và vai trò của pháp luật Biện pháp chính trị Là biện pháp cơ bản, biểu hiện dưới nhiều góc độ : các hội nghị quốc tế cam kết, các đảng phái ( đảng Xanh ở Đức ), các chính trị gia, cuộc biểu tình ( dân Pháp yêu cầu xây đường đi bộ )

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn luật môi trường_Chương 1

  1. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM Khoa CN Hoá học và Thực phẩm BM CN Môi trường ~~~ * ~~~ LUẬT & CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG Ths. Nguyễn Thị Tịnh Ấu
  2. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU I. Môi trường và chứa năng của môi trường II. Các vấn đề môi trường toàn cầu CHƯƠNG 2 : LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG TRÊN THẾ GIỚI I. Luật quốc tế về môi trường II. Thực trạng của Luật quốc tế về môi trường và một số nhận xét. III. Các chính sách môi trường trên thế giới
  3. CHƯƠNG 3 : ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC BVMT VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ở VN I. Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2001-2010 II. Chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia 2001-2010 CHƯƠNG 4 : LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ở VIỆT NAM I. Quá trình hình thành Luật bảo vệ môi trường II. Luật bảo vệ môi trường III. Chiến lược và chính sách môi trường IV. Kế hoạch hoá công tác môi trường V. Khung chính sách và các nguyên tắc về bảo vệ môi trường CHƯƠNG 5 : TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN DƯỚI LUẬT I. Tổ chức và hoạt động bảo vệ môi trường II. Các văn bản dưới luật
  4. TÀI LIỆU HỌC TẬP 1. Chính sách và chiến lược môi trường 2. Luật và các tiêu chuẩn chất lượng môi trường 3. Bài giảng “Luật và chính sách môi trường” 4. Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam 2005 5. Các nghị định thông tư về MT 6. Web page về môi trường
  5. Hình thức kiểm tra và thi • Điểm quá trình : Seminar (30%) • Thi cuối kỳ : Trắc nghiệm hoặc tự luận 60 phút (70%)
  6. Chương 1 Tổng quan các vấn đề môi trường tòan cầu
  7. Mục tiêu • Nêu được khái niệm về môi trường và các chức năng của môi trường • Nắm được các vấn đề môi trường đang xảy ra trên tòan cầu và ở Việt Nam • Nguyên nhân và hậu quả của các vấn đề môi trường
  8. Môi trường là gì? • Môi trường • Môi trường sống • Môi trường sống của con người "Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên." (Theo Điều 1, Luật Bảo vệ Môi trường của Việt Nam).
  9. • Phân theo mục đích nghiên cứu : Môi trường tự nhiên Môi trường xã hội Môi trường nhân tạo
  10. • Môi trường theo nghĩa rộng là tất cả các nhân tố tự nhiên và xã hội cần thiết cho sự sinh sống, sản xuất của con người, như tài nguyên thiên nhiên, không khí, đất, nước, ánh sáng, cảnh quan, quan hệ xã hội... • Môi trường theo nghĩa hẹp không xét tới tài nguyên thiên nhiên, mà chỉ bao gồm các nhân tố tự nhiên và xã hội trực tiếp liên quan tới chất lượng cuộc sống con người. • Môi trường là tất cả những gì có xung quanh ta, cho ta cơ sở để sống và phát triển.
  11. Môi trường có những chức năng nào? Chứa đựng các chất phế thải
  12. Tác động của con người đến môi trường
  13. * Lịch sử gia tăng dân số thế giới Mốc thời gian Dân số thế giới Thời gian tăng gấp đôi (năm) 8000 trước CN ~ 5 triệu Đầu CN 200-300 triệu 1600 1650 sau CN ~500 triệu 200 1850 sau CN 1 tỷ 80 1930 sau CN 2 tỷ 45 1975 sau CN 4 ty’ Thời gian tăng gấp đôi dân số thế giới
  14. Lịch sử phát triển dân số thế giới bao gồm bốn giai đoạn Tổ tiên loài người xuất hiện cách đây vài triệu năm, lúc đó dân số khoảng 125.000 người, tập trung ở CP, tỉ lệ sinh 4-5%, tỉ lệ tử < tỉ lệ sinh, tỉ lệ tăng ds thấp 0,04%  Giai đoạn CM nông nghiệp (5500 TCN đến 1650 SCN) : tỉ lệ sinh tăng, tuổi thọ tăng cao, tỉ lệ tử giảm nhiều  Giai đoạn tiền công nghiệp (1650-1850) : dân số tăng vọt  Giai đoạn chuyển tiếp : tỉ lệ sinh và tử cao  thấp + Thời kỳ đầu CMCN : tỉ lệ sinh và tử cao, dân số ổn định, tăng chậm
  15. + Giữa TK 18 : tỉ lệ sinh tăng vọt ở châu Âu, tỉ lệ tử giảm mạnh, sau đó do giáo dục được nâng cao nên tỉ lệ sinh bắt đầu giảm, dân số có xu hướng hạ xuống + Cuối TK 20, tỉ lệ sinh và tử đều thấp ở các nước phát triển, sự di dân ở các nước kém PT vào các nước PT  Thế kỷ 20 và hiện nay : tỉ lệ tăng bình quân hiện nay 0,8%, dân số thế giới vào khoảng 6,446 tỷ (2005), tỉ lệ tăng hàng năm 1,14%. (các nước đang PT chiếm tỉ lệ lớn). Dự kiến 2030 dân số TG tăng thêm 3,6 tỷ, 96% thuộc các nước đang PT với tỉ lệ tăng 2,1%
  16. Lịch sử gia tăng dân số 7000 6000 5000 4000 u dân 3000 Tri ệ 2000 1000 0 -1E+05 -6000 0 1800 1840 1930 1962 1975 1999 2006 Năm
  17. Dân số Việt Nam hiện nay - Diện tích 325.000 Km2 trong đất liền và 336.000 Km2 nếu tính luôn các hải đảo, - Sự gia tăng dân số trầm trọng từ 44 triệu (1975) lên đến trên 83 triệu (2005) và 85,8 triệu (2009), đứng thứ 3 ĐNA, 13 trên thế giới - Mật độ TB trên 1 Km2 tăng từ 135 người đến 257 người, đứng hàng thứ tư về mật độ cao trên thế giới
  18. Dân s ố Dân s ố Năm Năm 1950 83 2005 253 1955 91 2010 260 Để cuộc sống thuận 101, 1960 2015 282 lợi 1965 115 2020 295 mật độ trung bình nên từ 35 -40 người/km2129 1970 2025 308 1975 145 2030 318 1980 161 2035 326 Mật độ dân số trung bình TG 1985 180 2040 332 2 , Đông 2010 là 51 người/km 1990 200 2045 335 Nam Á 2050 người/km2 là 131 1995 220 337 2000 237
  19.  Tỉ lệ tăng dân số + Trước 1945, tỉ lệ sinh và tử ở VN đều cao (5~6% và 4~5%) + Thời kỳ 1945-1975: dù có chiến tranh như tỉ lệ sinh vẫn cao, dân số vẫn tăng (miền Bắc : 2,8~3,4%, miền Nam : ~3,0%) + Từ 1979 - nay: tỉ lệ tăng dân số có chiều hướng giảm. Ví dụ : thời kỳ 1979-1989 là 2,1%/năm, thời kỳ 1989-1999 là 1,8%/năm, hiện nay 1,2%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2