intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 4: Hoàn tất chu trình kế toán cơ bản

Chia sẻ: Lotus_123 Lotus_123 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

281
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chu trình kế toán gồm 4 bước: Bước 1. Xác định nghiệp vụ kinh tế; Bước 2. Ghi nhận ảnh hưởng của NVKT; Bước 3. Lập các bút toán điều chỉnh; Bước 4. Lập các bút toán khóa sổ, Lập các báo cáo tài chính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 4: Hoàn tất chu trình kế toán cơ bản

  1. MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Copyright © 2009 by UEF
  2. CHUYÊN ĐỀ 4 HOÀN TẤT CHU TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN
  3. Chu trình kế toán 1 Xác địịnhnghiệp vụ kinh ttế Xác đ nh nghiệp vụ kinh ế Bước 2 Ghi nhận ảnh hưởng của NVKT Ghi nhận ảnh hưởng của NVKT Bước Lập các bút toán điều chỉỉnh Lập các bút toán điều ch nh 3 Bước Lập các bút toán khóa sổ Lập các bút toán khóa sổ 4 Lập các báo cáo tài chính Lập các báo cáo tài chính Bước
  4. Các bút toán điều chỉnh Các bút toán Mỗi bút toán điều chỉnh điều chỉnh Liên quan đến 1 tài khoản cần thiết đối với các loại doanh thu hay chi phí khoản doanh thu và và 1 tài khoản chi phí liên quan tài sản hay nợ đến nhiều kỳ phải trả kế toán
  5. Các bút toán điều chỉnh  CP liên  DT liên  CP liên  DT liên quan đến quan đến quan đến quan đến nhiều kỳ nhiều kỳ nhiều kỳ nhiều kỳ  CP phát  DT đã  CP phát  DT đã sinh chưa tthực hiện hực hiện sinh chưa ghi nhận chưa ghi ghi nhận chưa ghi nhận nhận
  6. Chi phí liên quan đến nhiều kỳ 31.12.2008 2007 2008 2009 Nghiệp vụ Bút toán điều chỉỉnh Bút toán điều ch nh Nghiệp vụ  Ghi nhận tăng CP Thanh toán  Ghi nhận tăng CP Thanh toán liên quan đến kỳ này chi phí liên liên quan đến kỳ này chi phí liên quan đến  Ghi nhận giảm TS quan đến  Ghi nhận giảm TS nhiều kỳ đã đến hạn. nhiều kỳ đã đến hạn. (TS). (TS).
  7. Ví dụ minh họa 240 tr.đ phí bảo hiểm trong 12 tháng 20 tr.đ chi phí bảo hiểm hàng tháng 01.01 31.12 Vào ngày 01.01, Công ty WBC mua 1 hợp Vào ngày 01.01, Công ty WBC mua 1 hợp đồng bảo hiểm 1 năm trịị giá 240 tr.đ. đồng bảo hiểm 1 năm tr giá 240 tr.đ.
  8. Ví dụ minh họa Di ễn gi ải Nợ Ngày Có Tháng 1 1 Chi phí trả trước dài hạn 240 Tiền m ặt 240 Mua hợp đồng bảo hi ểm 1 năm
  9. Ví dụ minh họa Di ễn gi ải Nợ Ngày Có Bút toán đi ều chỉnh Tháng 1 31 Chi phí quản lý doanh nghi ệp 20 Chi phí trả trước dài hạn 20 Đi ều chỉnh chi phí bảo hi ểm tháng 1
  10. Ví dụ minh họa BCĐKT KQKD BCĐKT KQKD Giá trịị TS mang Chi phí phát sinh Giá tr TS mang Chi phí phát sinh ợi ích kinh ế ttrong kỳ để ttạo ra rong kỳ để ạo ra llợi ích kinh ttế ương lai. ttương lai. doanh thu doanh thu Chi phí trả trước dài hạn Chi phí QLDN 1/1 240 1/31 20 1/31 20 SDCK 220
  11. Chi phí khấu hao Khấu hao là sự phân bổ có hệ thống Khấu hao là sự phân bổ có hệ thống nguyên giá của tài sản vào chi phí theo nguyên giá của tài sản vào chi phí theo thờii gian sử dụng ước tính. thờ gian sử dụng ước tính.
  12. Chi phí khấu hao Chi phí Chi phí TSCĐ TSCĐ khấu hao khấu hao Nợ) ((Nợ) Tính hữu dụng Nợ) ((Nợ) của TS được sử dụng Ghi nhận trong kỳ. Ghi nhận ban đầu . . . cuối kỳ Khấu hao Khấu hao Tiền Tiền lũy kế lũy kế ((Có) Có) ((Có) Có)
  13. Ví dụ minh họa Ngày 2 tháng 1, 2009 công ty JLC mua trang thiết bị sửa chữa trị giá 360 triệu đồng chưa thanh toán, ước tính sử dụng trong 5 năm. Sử dụng PP khấu hao theo đường thẳng, tính CP khấu hao tháng 1 năm 2009 CP khấu hao Nguyên giá TSCĐ = tháng Thời gian sử dụng 360 tr.đ 6 tr.đ = tr.đ 60
  14. Ví dụ minh họa Di ễn gi ải Nợ Ngày Có Bút toán đi ều chỉnh Tháng 1 31 Chi phí quản lý doanh nghi ệp 6 Khấu hao lũy kế 6 Đi ều chỉnh chi phí khấu hao tháng 1 Tài khoản điều chỉỉnh Tài khoản điều ch nh
  15. Khấu hao lũy kế trình bày trên Bảng Khấu hao lũy kế trình bày trên Bảng cân đốii kế toán như sau: cân đố kế toán như sau:
  16. Doanh thu liên quan đến nhiều kỳ 31.12.2008 2007 2008 2009 Nghiệp vụ Bút toán điều chỉỉnh Bút toán điều ch nh Nghiệp vụ Thu tiền  Ghi nhận tăng DT Thu tiền  Ghi nhận tăng DT liên quan đến kỳ này doanh thu liên quan đến kỳ này doanh thu lliênquan đến  Ghi nhận giảm iên quan đến  Ghi nhận giảm nhiều kỳ NPT. nhiều kỳ NPT. (NPT). (NPT).
  17. Ví dụ minh họa 600 tr.đ doanh thu dịch vụ bảo trì trong 12 tháng 50 tr.đ doanh thu cho thuê hàng tháng 01.01 31.12 Vào ngày 01.01, Công ty MWM nhận tiền Vào ngày 01.01, Công ty MWM nhận ti ền cho thuê văn phòng 1 năm 600 tr.đ. cho thuê văn phòng 1 năm 600 tr.đ.
  18. Ví dụ minh họa Di ễn gi ải Nợ Ngày Có Tháng 1 1 Ti ền 600 Doanh thu chưa thực hi ện 600 Nhận ti ền cho thuê văn phòng 1 năm
  19. Ví dụ minh họa Di ễn gi ải Nợ Ngày Có Bút toán đi ều chỉnh Tháng 1 31 Doanh thu chưa thực hi ện 50 Doanh thu 50 Đi ều chỉnh doanh thu cho thuê tháng 1
  20. Ví dụ minh họa BCĐKT KQKD BCĐKT KQKD Giá trịị NPT là Chi phí phát sinh Giá tr NPT là Chi phí phát sinh doanh thu chưa ttrong kỳ để ttạo ra rong kỳ để ạo ra doanh thu chưa thực hiện. doanh thu thực hiện. doanh thu Doanh thu chưa thực hi ện Doanh thu 31/1 50 1/1 600 50 31/1 SDCK 550
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2