intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nghiên cứu sinh khả dụng của viên nén Capecitabine 500 mg trên chó bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS - TS. Chử Văn Mến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nghiên cứu sinh khả dụng của viên nén Capecitabine 500 mg trên chó bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS do TS. Chử Văn Mến trình bày các nội dung chính sau: Xây dựng và thẩm định được phương pháp định lượng Capecitabine trong huyết tương chó bằng sắc ký lỏng khối phổ; Đánh giá được tương đương sinh học viên nén chứa capecitabine trên chó thực nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nghiên cứu sinh khả dụng của viên nén Capecitabine 500 mg trên chó bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS - TS. Chử Văn Mến

  1. HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ XII   NGHIÊN CỨU SINH KHẢ DỤNG CỦA VIÊN NÉN CAPECITABINE 500 MG  TRÊN CHÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ LC/MS/MS 8000 VTB1 LTB1 6000 4000 2000 0 Plasma concentration (ng/mL) 0 2 4 6 8 10 12 Time (h) TS. Chử Văn Mến Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ Ưu điểm của phương pháp LC/MS/MS • Độ  nhạy  cao  thích  hợp  phân  tích thuốc trong huyết tương • Thời  gian  phân  tích  ngắn  so  với các phương pháp khác • Phân  tích  được  đồng  thời  nhiều chất, cho độ đặc hiệu,  độ chính xác cao Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  4. ĐẶT VẤN ĐỀ Đề tài  “Nghiên cứu đánh giá sinh khả dụng của  viên nén bao  phim chứa capecitabine” với các mục tiêu: 1.  Xây  dựng  và  thẩm  định  được  phương  pháp  định  lượng  Capecitabine trong huyết tương chó bằng sắc ký lỏng khối phổ. 2.  Đánh  giá  được  tương  đương  sinh  học  viên  nén  chứa  capecitabine trên chó thực nghiêm. ̣ Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  5. HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ XII  NGUYÊN VẬT LIỆU &  PHƯƠNG PHÁP Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  6. VẬT LIỆU & THIẾT BỊ Thi •• Ch ết Bịẩn: Capecitabine chuẩn ất chu
  7. VẬT LIỆU & THIẾT BỊ Động vật thí nghiệm, thuốc  thử, thuốc đối chứng • Động vật thí nghiệm: chó giống đực, khỏe  mạnh, cân năng 10 ­ 12 kg, ̣ •  Mẫu trắng: Huyết tương chó, • Thuốc thử (T): viên nén Capecitabine 500 mg; do Công ty CP  Dược­ TTB Y tế Bình Định ( BIDIPHAR) sản xuất, • Thuốc đối chứng (R): viên nén bao phim Xeloda chứa  Capecitabine 500 mg ( Roche, Thụy Sỹ) Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  8. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1.  XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG • Khảo sát điều kiện sắc kí và khối phổ ­ Xác định các thông số tối ưu cho MS/MS ­ Xác định các điều kiện sắc kí • Khảo sát quy trình xử lí mẫu ­ Tủa protein ­ Kiềm hóa huyết tương Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  9. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2. THẨM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG • Tính tương thích của hệ thống • Tính chọn lọc ­ đặc hiệu • Đường chuẩn và khoảng tuyến tính • Giới hạn định lượng dưới (LOQ)  • Độ đúng­ độ chính xác • Tỷ lệ thu hồi • Độ ổn định Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  10. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3. ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC Chó thực nghiệm Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Nhóm 1 Thuốc thử T Thuốc đối chiếu R Nhóm 2 Thuốc đối chiếu R Thuốc thử T Xác định thông số DĐH Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  11. HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ XII  KẾT QUẢ VÀ BÀN  LUẬN Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  12. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐIỀU KIỆN SẮC KÝ: Thiết bị phân tích: Hệ thống LC/MS/MS Xevo TQD Water Cột sắc ký: Cột C18 (50 × 2,1 mm; 1,7 µm), Pha  động:  MeCN  –  CH3COONH4  5  mM  (+0,1%  acid  formic)  Tốc độ dòng: 0,2 mL/phút Thể tích tiêm: 5 µL ĐIỀU KIỆN KHỐI PHỔ: Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  13. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN THÔNG SỐ CỦA DETECTOR KHỐI PHỔ  Chất phân tích Capecitabin IS (Felodipin) Thông số Chế độ ion hoá ESI (+) ESI (+) Capillary voltage (kV) 4 4 Cone voltage (V) 24 20 Desolvation temperature (oC) 350 350 Desolvation gas (L/H) 850 850 Cone gas (L/H) 60 60 Collision energy (V) 12 10 Parent ion (Dalton) 360,05 384,10 Product ion (Dalton) 244,02 352,18
  14. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN XỬ LÍ MẪU 0,5 mL huyết tương 20 µLdd chuẩn nội vortex Dung môi  lắc xoáy   hh ethyl acetat hh đồng nhất ly tâm (5 phút, 3000 vòng/phút) 2,2 mL dịch trong phía trên  bốc hơi (N2, 40oC) Cắn 0,5  µL pha động Tiêm sắc kí Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  15. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN SỰ PHÙ HỢP CỦA HỆ THỐNG SẮC KÝ AS IS STT Tỷ    Rt Đáp ứng Rt Đáp ứng lệAS/IS 1 0,65 2659435 0,81 2118422 1,255 2 0,65 2663505 0,81 2050961 1,299 3 0,65 2679414 0,81 2039668 1,314 4 0,65 2662085 0,81 2075831 1,282 5 0,65 2651727 0,81 2050238 1,293 6 0,65 2663414 0,81 2062857 1,291 TB 0,65 2663263 0,81 2066330 1,289 CV  0 0,3 0 1,4 1,5 (%) Tính tương thích cao Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  16. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐỘ CHỌN LỌC­ ĐẶC HIỆU DHCL-LLOQ6 Smooth(Mn,1x2) MRM of 2 channels,ES+ Capecitabine IS  Capecitabin 360.05 > 244.02 Tỷ lệ 0.65 3.992e+005 Tỷ lệ 100 30500 STT Blank/  Blank LLOQ Blank IS trắng/ IS LLOQ  % 1 169 28678 0,006 767 2143819 0,00036 0 min 2 1566 36604 0,043 577 2143819 0,00027 DHCL-LLOQ6 Smooth(Mn,1x2) Felodipin MRM of 2 channels,ES+ 384.1 > 352.18 3 675 33302 0,02 488 2143819 0,00023 100 0.81 2163493 2.414e+007 4 150 31610 0,005 420 2143819 0,0002 5 129 37901 0,003 319 2143819 0,00015 % 6 100 30500 0,003 145 2143819 0,00007 0 min Đạt (
  17. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN GIỚI HẠN ĐỊNH LƯỢNG DƯỚI (LLOQ) ZE Smooth(Mn,1x2) Capecitabin MRM of 2 channels,ES+ 0.65 360.05 > 244.02 2051 2.608e+004 100 % 0 min ZE Smooth(Mn,1x2) Felodipin MRM of 2 channels,ES+ 0.81 384.1 > 352.18 1807559 2.084e+007 100 % 0 min 0.20 0.40 0.60 0.80 1.00 1.20 1.40 Đạt yêu cầu ở nồng độ 20 ng/ml Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  18. KẾT QUẢ VÀ BÀN  LUẬN ĐƯỜNG CHUẨN Độ chính xác (% so với nồng độ lý thuyết) Nồng độ CC1 CC2  CC3 CC4 CC5 SC1 100,4 100,3 99,2 102,2 98,3 SC2 98,0 96,4 101,9 94,1 105,4 SC3 102,2 105,5 100,4 96,6 96,3 SC4 97,1 98,1 99,1 105,2 102,4 SC5 105,5 103,9 100,7 109,6 99,9 SC6 102,4 105,4 100,9 102,1 101,3 SC7 98,4 99,2 102,2 94,3 105,4 SC8 96,0 91,2 95,5 95,9 90,9 Kết luận Đạ t Đạ t Đạ t Đạ t Đạ t Độ chính xác cao Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  19. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG NGÀY M ẫu NC (%) Độ đúng(%) LLOQ (20 ng/mL) 19,9  ± 8,1 100,2 ±8,0 LQC(60 ng/mL) 65,3 ±13,9 108,9 ±13,9 MQC (2500 ng/mL) 2278,0 ±7,2 91,1 ±7,2 HQC (4000 ng/mL) 3728,7 ±3,0 93,2 ±3,0 Độ đúng, độ chính xác cao Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
  20. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐỘ NHIỄ M CHÉ O (CARRY­OVER) Độ nhiễm chéo  Đạt/ Không  Độ nhiễm chéo  Đạt/ Không  SST của AS (%) đạt của IS (%) đạt 1 1,59 Đạt 0,03 Đạt 2 5,03 Đạt 0,02 Đạt 3 3,11 Đạt 0,03 Đạt 4 1,82 Đạt 0,03 Đạt 5 1,03 Đạt 0,02 Đạt 6 1,44 Đạt 0,03 Đạt Không bị nhiễm chéo Trung tâm thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2