intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 1 - Chử Đức Hoàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

30
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng ngôn ngữ C# - Bài 1: Giới thiệu Net và C#" giúp các bạn trình bày được đặc điểm chung của ngôn ngữ C#; mô tả về .NET và vai trò của C# trong đó; mô tả công cụ Visual Studio 2008; xây dựng được ít nhất 01 chương trình C# có hoạt động đơn giản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng ngôn ngữ C#: Bài 1 - Chử Đức Hoàng

  1. BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C# GV. Chử Đức Hoàng 1
  2. TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP • Trước đây Trường đại học Quốc gia thực hiện việc quản lý học viên cần rất nhiều về nhân lực cũng như vật lực để quản lý nhiều vấn đề như: Mã học viên, tên , tuổi, quê quán, khoa, ngành đã tốt nghiệp, đang học, đã bị đuổi học, tạm dừng bảo lưu, các môn đã học, đang học, chưa học, điểm vào trường, điểm ra trường, điểm môn đã học,… • Khi công nghệ thông tin phát triển, tin học được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực. Trong đó, một lĩnh vực có rất nhiều ứng dụng đó là quản lý học viên. Hơn nữa, việc ứng dụng internet vào lĩnh vực quản lý cũng nhiều. Chính vì vậy, trường đại học quốc gia muốn xây dựng một hệ thống quản lý học viên và các hoạt động của học viên trên máy tính và có sử dụng những ứng dụng của internet.  Vậy làm thế nào để máy tính có thể thực hiện được công việc quản lý học viên? 2
  3. MỤC TIÊU Trình bày được đặc điểm chung của ngôn ngữ C# Mô tả về .NET và vai trò của C# trong đó Mô tả công cụ Visual Studio 2008 Xây dựng được ít nhất 01 chương trình C# có hoạt động đơn giản 3
  4. NỘI DUNG 1 Giới thiệu chung về C# 2 Giới thiệu về .NET 3 Giới thiệu về Visual Studio.NET 4 Làm việc với Visual Studio 2008 5 Lập trình ứng dụng bằng ngôn ngữ C# trên Visual Studio 2008. 4
  5. 1. GIỚI THIỆU VỀ C# • Ngôn ngữ lập trình C# là gì? • Đặc điểm chính của C# • Ngôn ngữ C# và các ngôn ngữ khác • Soạn thảo và biên dịch chương trình C# 5
  6. 1.1 C# LÀ GÌ? • C# là ngôn ngữ lập trình đơn giản, an toàn, hiện đại, hướng đối tượng, đặt trọng tâm vào internet, có khả năng thực thi cao trong môi trường .NET. • Ngôn ngữ C# được phát triển bởi đội ngũ kỹ sư của Microsoft. Trong đó, người dẫn đầu là Anders Hejlsberg và Scott Wiltamuth. • Phát hành phiên bản đầu tiên vào tháng 7 năm 2000. 6
  7. 1.2. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ C# • Hỗ trợ lập trình cấu trúc, lập trình hướng đối tượng, hướng thành phần; • Mạnh mẽ và mềm dẻo, kiểm soát và xử lý ngoại lệ; • Ít từ khóa; • Cơ chế tự động thu dọn rác; • Chỉ cho phép đơn kế thừa; • Hỗ trợ khái niệm interface và property; • Lớp object là cha của tất cả các lớp, mọi lớp đều dẫn xuất từ lớp object. 7
  8. 1.3. SOẠN THẢO VÀ BIÊN DỊCH CHƯƠNG TRÌNH C# Có hai cách để soạn thảo, biên dịch và thực thi cho chương trình C# đó là: • Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản bất kỳ rồi sử dụng command line để biên dịch và thực thi. • Sử dụng môi trường phát triển tích hợp (IDE). Biên dịch chương trình C# • Ngôn ngữ C# biên dịch chương trình ra mã trung gian (MSIL). • Sau đó thực hiện bằng cách thông dịch hoặc biên dịch trong từng máy ảo tương ứng. CLR trên Thực thi trên Linux Linux QLSV.exe CLR trên Thực thi trên QLSV.cs C# Compiler hoặc Windows Windows QLSV.dll MSIL CLR trên Thực thi trên MacOS MacOS 8
  9. 1.3. SOẠN THẢO VÀ BIÊN DỊCH CHƯƠNG TRÌNH C# (tiếp theo) Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản • Dùng bất kỳ một trình soạn thảo văn bản để lập trình. • Lưu tập tin dưới dạng *.cs. • Dùng command line để biên dịch và thực thi tập tin nguồn. Mẫu dòng lệnh biên dịch là: csc.exe [/out: ] Ví dụ: csc.exe /out:C:\QLSV.exe d:\QLSV.cs Sử dụng IDE • Dùng bộ IDE của VS.NET • Mở chương trình VS.NET đã được cài trên máy. • Tạo mới một chương trình. • Soạn thảo chương trình trong cửa sổ. • Lưu tập tin. • Biên dịch và chạy chương trình. 9
  10. 1.3. SOẠN THẢO VÀ BIÊN DỊCH CHƯƠNG TRÌNH C# (tiếp theo) Các loại ứng dụng C# • Chương trình Console (TUI)  Giao tiếp với người dùng bằng bàn phím  Không có giao diện đồ họa (GUI) • Chương trình Windows Form  Giao tiếp với người dùng bằng bàn phím và mouse  Có giao diện đồ họa và xử lý sự kiện • Chương trình Web Form  Kết hợp với ASP .NET, C# đóng vài trò xử lý bên dưới (underlying code)  Có giao diện đồ họa và xử lý sự kiện 10
  11. 1.4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH C# 11
  12. PROPERTIES On passing, 'Finish' button: Goes to Next Slide On failing, 'Finish' button: Goes to Next Slide Allow user to leave quiz: At any time User may view slides after quiz: At any time User may attempt quiz: Unlimited times
  13. 2. GIỚI THIỆU VỀ .NET • Mối quan hệ giữa C# và microsoft.NET • Thực thi một chương trình .NET • Kiến trúc của Microsoft.NET • Các thành phần trong .NET framework • Vai trò của CLR và MSIL • IDE 13
  14. 2.1. C# VÀ .NET • Ngôn ngữ C# ra đời cùng với .NET • Ngôn ngữ C# là một ngôn ngữ độc lập, có thể sinh ra mã đích dùng trong môi trường .NET. Do vậy nó được coi như thiết kế riêng để phát triển công nghệ Microsoft’s .NET Framework. 14
  15. 2.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA .NET • .NET có thể hiểu là môi trường thực thi mới và thư viện lớp cơ sở cải tiến. • Các ứng dụng .NET chạy trên nền .NET framework. • Tất cả các chương trình viết bằng ngôn ngữ khác nhau trên .NET sẽ được chuyển về mã thống nhất MSIL, sau đó được thông dịch qua mã máy lúc thực thi nhờ vào CLR. Do vậy, người ta nói .NET hỗ trợ đa ngôn ngữ. • Hỗ trợ thực thi chéo giữa các ngôn ngữ. • Microsoft.NET do microsoft phát hành tháng 11/2000 15
  16. 2.3. THỰC THI MỘT ỨNG DỤNG .NET CT C# C#.NET Compiler CT VB .NET VB.NET Compiler MSIL CLR CT J# .NET J#.NET Compiler C++ CT Compiler C++.NET 16
  17. 2.4. .NET FRAMEWORK • .NET Framework: là phần quan trọng nhất của .NET, là nền tảng cho cho công nghệ .NET, cung cấp tập hợp class library thường dùng và quản lý sự thực thi của các chương trình .NET • Framework là bộ khung phát triển ứng dụng:  Bốn ngôn ngữ chính:C#, VB.NET, C++.NET, Jscript.NET  Common Language Runtime – CLR (.NET Runtime): tương tự máy ảo Java  Bộ thư viện Framework Class Library - FCL 17
  18. 2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo) Kiến trúc của .NET framework 18
  19. 2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo) .NET Framework - CLR • Là bộ thực thi ngôn ngữ chung: Common Language Runtime – CLR. • Vai trò chính CLR: quản lý sự thực thi mã, biên dịch, quản lý bộ nhớ, kiểm tra an ninh, … • CLR chuyển MSIL thành mã máy lúc runtime quá trình chuyển này gọi là Just – In – Time Compilation hay JIT compiling. 19
  20. 2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo) .NET Framework - CTS • Common Type System: CTS • Mục đích hỗ trợ thực thi chéo ngôn ngữ • CTS định nghĩa kiểu dữ liệu tiền định và có sẵn trong IL, tất cả ngôn ngữ .NET sẽ được sinh ra mã cuối trên cơ sở kiểu dữ liệu này. VB.NET IL C# … … … Integer Int32 int … … … 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2