intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C/C++ (Bài giảng tuần 3, 4) – Nguyễn Hải Châu

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

100
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng tuần 3, 4 môn Ngôn ngữ lập trình C/C++ cung cấp cho người học các kiến thức như: Các cấu trúc điều khiển rẽ nhánh và lặp, mảng (bảng) và xâu ký tự, một số bài tập áp dụng,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C/C++ (Bài giảng tuần 3, 4) – Nguyễn Hải Châu

  1. Nội dung z Các cấu trúc điều khiển rẽ nhánh và lặp NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH z Làm một số bài tập trên lớp C/C++ z Kiểu dữ liệu mảng Nguyễn Hải Châu z Xâu ký tự Khoa Công nghệ thông tin Trường Đại học Công nghệ (Bài giảng tuần 3-4) 1 2 Câu lệnh rẽ nhánh if…else z Cú pháp: if () Cấu trúc điều khiển Nếu đúng thì thực hiện if () else Nếu đúng thì thực hiện Ngược lại thực hiện 3 4 Ví dụ câu lệnh if…else Câu lệnh lựa chọn switch Ví dụ 1: Ví dụ 2: z Câu lệnh if…else cho ta 2 lựa chọn z Khi có nhiều lựa chọn: if…else lồng nhau if (delta == 0) if (delta < 0) printf(“Nghiem kep\n”); printf(“Vo nghiem\n”); z C++ cung cấp câu lệnh khác để lựa chọn else if (delta == 0) nhiều khả năng: switch if (delta == 0) { printf(“Nghiem kep\n”); x1 = x2 = nghiem; else printf(“Nghiem kep\n”); printf(“Hai nghiệm\n”); } 5 6 1
  2. Câu lệnh lựa chọn switch: Cú pháp Ví dụ câu lệnh switch switch () int th; cout > th ; { switch (th) case : []; { case : []; case 1: case 3: case 5: case 7: case 8: case 10: case 12: cout
  3. Ví dụ minh họa lệnh lặp for Lệnh lặp while z Cú pháp: void main() while () { ; } { z Hoạt động: Lặp lại trong int i, kq = 0; khi đúng. for (i = 1 ; i n ; while (g
  4. Ví dụ câu lệnh do…while Các lệnh break và continue z Tính xấp xỉ số π theo công thức Euler z break dùng để thoát ra khỏi một khối lệnh π2 1 1 1 1 1 (tức là tập các lệnh nằm trong {}) = 2 + 2 + 2 + ... + 2 với 2
  5. Khai báo mảng Ví dụ về khai báo mảng z [] ; int a[10]; // Mảng 10 số nguyên không khởi tạo // không khởi tạo z [] = // Mảng 3 số thực độ chính xác kép có khởi tạo { dãy giá trị } ; // có khởi tạo double b[3] = {1.0, 2.0, -3.4}; z [ ] = { dãy giá trị } ; // có khởi tạo // Mảng 5 số thực độ chính xác đơn có khởi tạo float f[] = {0.2, 0.3, 0.0, -4.5, -2.1} 25 26 Ví dụ: Tính tổng, tích của hai phân số Ví dụ: Tìm số bé nhất trong một dãy void main() void main() { { int a[2], b[2], tong[2], tich[2] ; float a[100], i, n, min, k; // a chứa tối đa 100 số cout > a[0] ; cout > n; cout > a[1] ; for (i=0; i b[0] ; cout b[1] ; } tong[0] = a[0]*b[1] + a[1]*b[0] ; tong[1] = a[1] * b[1] ; min = a[0]; k = 0; tich[0] = a[0]*b[0]; tich[1] = a[1] * b[1] ; for (i=1; i
  6. Một số hàm xử lý xâu ký tự (1) Một số hàm xử lý xâu ký tự (2) #include z strcmp(s, t): So sánh hai xâu s và t: z strcpy(s,t): gán nội dung của xâu t cho xâu s {Nếu s < t thì trả lại kết quả âm z strncpy(s, t, n): Sao n ký tự đầu tiên của {Nếu s == t hàm trả kết quả bằng 0 xâu t vào xâu s {Nếu s > t hàm trả kết quả dương z strcat(s, t): Nối xâu t vào xâu s z strncmp(s, t, n): Giống strcmp nhưng chỉ thao tác với n ký tự đầu tiên của hai xâu z strncat(s, t, n): Nối n ký tự đầu tiên của xâu t vào xâu s z strcmpi(s, t): Giống strcmp nhưng không phân biệt chữ hoa và chữ thường 31 z strlen(s): Trả lại độ dài của xâu s 32 Mảng hai chiều Các vấn đề cần nhớ z Khai báo: z Các câu lệnh rẽ nhánh và lặp [m][n]; z Sự khác nhau giữa các câu lệnh if..else và z Ví dụ: switch // Khai báo ma trận kích thước 10x20 z Sự khác nhau giữa for, while và do…while double matran[10][20]; z Cách sử dụng break và continue // Chỉ số hàng chạy từ 0..9 z Mảng 1 chiều, 2 chiều // Chỉ số cột chạy từ 0..19 z Xâu ký tự, các hàm thư viện thao tác xâu ký tự 33 34 Bài tập z 45 bài tập từ trang 78 đến trang 82 trong tập bài giảng z Giải các bài tập trên trong giờ thực hành 35 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0