intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kinh tế học vĩ mô: Chương 6

Chia sẻ: Trần Thanh Diệu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

81
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính trong Chương 6 Tổng cầu - Tổng cung, sẽ trình bày về: Nền kinh tế ngắn hạn, mô hình AS-AD, dùng mô hình AS-AD phân tích biến động kinh tế, chính sách kinh tế vĩ mô, quá trình tự điều chỉnh của nền kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kinh tế học vĩ mô: Chương 6

  1. NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC PHẦN VĨ MÔ Phần 3 - NỀN KINH TẾ TRONG NGẮN HẠN Chương 6 Tổng cầu - Tổng cung Tham khảo:  ĐH KTQD, “Nguyên lý kinh tế học Vĩ mô”, chương 6  N.G. Mankiw, “Những nguyên lý của Kinh tế học”, chương 31 04/2011
  2. Tổng quan kinh tế Vĩ mô Nền kinh tế trong dài Chương 3,4, 1 phần của chương 5 hạn Số liệu Kinh tế Chương 1, 2, 1 phần của chương 5 Vĩ mô Nền kinh tế Biến động Chính trong ngắn kinh tế ngắn sách kinh hạn hạn tế vĩ mô Chương 6, 7, 8, 9, 10
  3. Những nội dung chính I. Nền kinh tế ngắn hạn II. Mô hình AS-AD III. Dùng mô hình AS-AD phân tích biến động kinh tế IV. Chính sách kinh tế vĩ mô V. Quá trình tự điều chỉnh của nền kinh tế
  4. I. Biến động kinh tế ngắn hạn  Biến động kinh tế thường bất ngờ và không dự đoán trước được  Sự biến động của nền kinh tế được gọi là chu kỳ kinh doanh  Hầu hết các biến số kinh tế đều biến động đồng thời  sản lượng, giá, tỷ lệ thất nghiệp, ...
  5. (a) Real GDP Recessions Billions of 1992 Dollars $7,000 6,500 Real GDP 6,000 5,500 5,000 4,500 4,000 3,500 3,000 2,500 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995
  6. (b) Investment Spending Billions of Recessions 1992 Dollars $1,100 1,000 900 800 700 Investment spending 600 500 400 300 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995
  7. (c) Unemployment Rate Percent of Labor Force Recessions 12 10 Unemployment rate 8 6 4 2 0 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995
  8. Giải thích hành vi của nền kinh tế trong ngắn hạn Giá  Cơ sở vi mô Cung  Cung-cầu  Sản lượng, giá cả Giá cân  Mô hình vĩ mô bằng  Tổng cung Cầu  Tổng cầu Lượng Lượng  Tổng sản lượng cân  Mức giá chung bằng
  9. II. Mô hình tổng cầu - tổng cung 1. Tổng cầu (Aggregate Demand)  Khái niệm: Tổng cầu là tổng lượng hàng hoá-dịch vụ cuối cùng mà các tác nhân kinh tế dự kiến mua tương ứng với từng mức giá trong các điều kiện thu nhập và các biến chính sách hiện có  Các thành phần của tổng cầu bao gồm:  Tiêu dùng của các hộ gia đình (C)  Đầu tư của các doanh nghiệp (I),  Mua sắm của chính phủ (G),  Xuất khẩu ròng (NX=X - IM). AD = C + I + G + NX. = C + I + G + X - IM
  10. P  AD?  Hiệu ứng của cải.  P   giá trị tài sản thực của các tài sản tài chính tăng  C  AD   Hiệu ứng lãi suất.  P   các hộ gia đình giữ ít tiền hơn để mua lượng hàng hoá như cũ  cho vay tăng  r  I  AD   Hiệu ứng tỷ giá hối đoái  P   .... r  đầu tư ra nước ngoài  cung nội tệ tăng  TGHĐ   hàng Việt Nam trở nên rẻ một cách tương đối so với hàng ngoại  X  và IM   NX  AD 
  11. Đường tổng cầu AD P P1 1. Mức giá giảm... P2 AD 0 Y1 Y2 Sản lượng 2. …lượng cầu về hàng hoá và dịch vụ tăng.
  12. Các nhân tố làm dịch chuyển đường AD P C I C P1 G I NX G AD1 NX  AD AD1 0 Y1 Y* Y1 Y
  13. 2. Tổng cung AS  Tổng cung AS là tổng lượng hàng hoỏ dịch vụ cuối cựng mà cỏc hóng kinh doanh sẵn sàng cung ứng ra thị trường tương ứng với cỏc mức giỏ thị trường và trong điều kiện năng lực sản xuất của nền kinh tế  Tổng cung dài hạn  Tổng cung ngắn hạn
  14. Đường tổng cung dài hạn ASLR  Trong dài hạn  Trong điều kiện nguồn lực nhất định, (K, L, R T), sản lượng tiềm năng/tự nhiên sẽ bằng Y*  Không phụ thuộc vào giá cả  Xác định tổng cung dài hạn trong mối quan hệ với tổng cung ngắn hạn
  15. Đường tổng cung dài hạn ASLR  Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển khi:  Lao động (L)  Vốn / Tư bản hiện vật (K)  Tài nguyên thiên nhiên (R)  Công nghệ hiện có (T)
  16. Trong ngắn hạn: Tổng cung ASSR  Tối đa hoá lợi nhuận Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí = P x Y – CF cố định – CF lao động MPL = Y = W L P  Lý thuyết tiền lương cứng nhắc (ngắn hạn) W=W L tăng khi P tăng L giảm khi P giảm
  17. W=W P tăng  W/P giảm  L tăng  Y tăng P giảm  W/P tăng  L giảm  Y giảm W P P Cung Hàng hoá Cầu Lao động L Y
  18. Đường tổng cung ngắn hạn ASSR Tổng cung ngắn hạn phụ thuộc  Giá các hàng hoá dịch vụ cuối cùng (P)  Chi phí sản xuất: giá đầu vào và các chi phí khác  Năng lực sản xuất: K, L, R, T
  19. Đường tổng cung ngắn hạn ASSR P (K, L, R, T) ASSR CFSX K P1 L R 1. Mức giá giảm T P2 2. Làm giảm khối lượng cung hàng hoá và dịch vụ. 0 Y2 Y1 sản lượng
  20. Các nhân tố làm dịch chuyển ASSR  Các nhân tố sản xuất K, L, R, T  Mức giá kỳ vọng  Pe   W giảm để đảm bảo (W/P) như cũ  ASSR  và dịch sang phải  Pe   W tăng để đảm bảo (W/P) như cũ  ASSR  và dịch sang trái  Chi phí sản xuất.  Giá đầu vào sản xuất   Chi phí sản xuất   ASSR  và dịch sang trái  Ví dụ: cú sốc dầu lửa những năm 1970
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2