intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - Nguyễn Ngọc Lam

Chia sẻ: Dsczx Dsczx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

103
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 Phương pháp chỉ số nhằm trình bày về các loại chỉ số đó là: chỉ số chất lượng: giá cả, năng suất lao động, chỉ số số lượng: lượng hàng tiêu thụ, số lượng lao động, chỉ số cá thể: nghiên cứu sự biến động từng đơn vị..., chỉ số tổng hợp: nghiên cứu sự biến động của nhiều đơn vị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - Nguyễn Ngọc Lam

  1. Chương 4 PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ www.nguyenngoclam.com
  2. www.themegallery.com I.GIỚI THIỆU CHUNG 1.1. Các loại chỉ số: - Chỉ số chất lượng: giá cả, năng suất lao động,… - Chỉ số số lượng: lượng hàng tiêu thụ, số lượng lao động,… - Chỉ số cá thể: nghiên cứu sự biến động từng đơn vị - Chỉ số tổng hợp: nghiên cứu sự biến động của nhiều đơn vị. 80
  3. www.themegallery.com II.CHỈ SỐ CÁ THỂ 2.1. Chỉ số chất lượng cá thể: pi(1) ipi  pi(0 ) pi(1) : là giá cả mặt hàng thứ i kỳ nghiên cứu pi(0) : là giá cả mặt hàng thứ i kỳ gốc. 2.2. Chỉ số số lượng cá thể: qi(1) iqi  qi(0 ) qi(1) : là khối lượng mặt hàng thứ i kỳ nghiên cứu qi(0) : là khối lượng mặt hàng thứ i kỳ gốc. 81
  4. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN 3.1. Chỉ số giá tổng hợp:  pi(1) - Chỉ số đơn giản: Ip   pi(0 )  pi(1)qi - Chỉ số có quyền số: Ip   pi( 0 )qi qi: lượng hàng hóa tiêu thụ thứ i 82
  5. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN a)Phương pháp Laspeyres: Chọn kỳ gốc làm quyền số.  pi(1)qi( 0 ) Ip  - Nhanh nhưng không cập nhật  pi(0 )qi(0 ) b) Phương pháp Peasche: Chọn kỳ nghiên cứu làm quyền số.  pi(1)qi(1) Ip  - Kết quả cập nhật  pi( 0 )qi(1) c) Phương pháp Fisher: - Khắc phục hai phương pháp trên chênh lệch nhiều  p i(1)qi( 0 )  p i(1)qi(1) Ip  x  pi( 0 )qi( 0 )  pi( 0 ) qi(1) 83
  6. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN Ví dụ: Tính chỉ số giá theo phương pháp Peasche. TT Mặt hàng Giá cả (1.000đ) Lượng hàng tiêu thụ 2005 2007 2005 2007 1 Sữa (hộp) 3,0 5,0 50.000 190.000 2 Gạo (kg) 1,6 2,4 100.000 120.000 3 Dầu 2,4 3,6 200.000 360.000 4 Máy tính tay (chiếc) 40,0 25,0 4.000 4.200 84
  7. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN TT Mặt hàng Giá Lượng tiêu thu pi(1) qi(1) pi(0) qi(1) pi(0) qi(0) 2005 2007 2005 2007 1 Sữa (hộp) 3,0 5,0 50.000 190.000 950.000 570.000 2 Gạo (kg) 1,6 2,4 100.000 120.000 288.000 192.000 3 Dầu 2,4 3,6 200.000 360.000 1.296.000 860.000 4 Máy tính 40,0 25,0 4.000 4.200 105.000 168.000 tay (chiếc) Tổng 2.639.000 1.794.000 - Số tương đối: 2.639.000 Ip   147,1% 1.794.000 - Số tuyệt đối: 2 .639 . 000  1. 794 .000  845 . 000 85
  8. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN d) Chỉ số thường gặp: • Chỉ số CPI: Năm làm gốc 2005 • Chỉ số chứng khoán VN-Index: Ngày gốc 27.07.2000 Tên cổ phiếu Giá thực hiện Số lượng CP Giá thị trường (1.000đ) niêm yết (1.000đ) REE 16,0 15.000.000 240.000.000 SAM 17,0 12.000.000 204.000.000 Tổng 444.000.000 444.000.000 VN  Index  x100  100 444.000.000 86
  9. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN Kết quả giao dịch ngày 02.08.2000 Tên cổ phiếu Giá thực hiện Số lượng CP Giá thị trường (1.000đ) niêm yết (1.000đ) REE 16,6 15.000.000 249.000.000 SAM 17,5 12.000.000 210.000.000 Tổng 459.000.000 459.000.000 VN  Index  x100  103,38 444.000.000 87
  10. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN 3.1. Chỉ số khối lượng tổng hợp:  qi(1) - Chỉ số đơn giản: Iq   qi(0 )  qi(1)pi - Chỉ số có quyền số: Ip   qi( 0 )pi pi: giá hàng hóa thứ i 88
  11. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN a)Phương pháp Laspeyres:  qi(1)pi(0 ) Iq   qi( 0)pi(0 ) b) Phương pháp Peasche:  qi(1)pi(1) Iq   qi( 0 )pi(1) c) Phương pháp Fisher:  qi(1)p i( 0 )  qi(1)p i(1) Iq  x  qi( 0 )p i( 0 )  qi( 0 )pi(1) 89
  12. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN Ví dụ: Tính chỉ số lượng hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp Laspeyres. TT Mặt hàng Giá cả (1.000đ) Lượng hàng tiêu thụ 2005 2007 2005 2007 1 Sữa (hộp) 3,0 5,0 50.000 190.000 2 Gạo (kg) 1,6 2,4 100.000 120.000 3 Dầu 2,4 3,6 200.000 360.000 4 Máy tính tay (chiếc) 40,0 25,0 4.000 4.200 90
  13. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN TT Mặt hàng Giá Lượng tiêu thu pi(1) qi(1) pi(0) qi(1) pi(0) qi(0) 2005 2007 2005 2007 1 Sữa (hộp) 3,0 5,0 50.000 190.000 570.000 150.000 2 Gạo (kg) 1,6 2,4 100.000 120.000 192.000 160.000 3 Dầu 2,4 3,6 200.000 360.000 860.000 480.000 4 Máy tính 40,0 25,0 4.000 4.200 168.000 160.000 tay (chiếc) Tổng 1.794.000 950.000 - Số tương đối: 1.794.000 Iq   188,8% 950.000 - Số tuyệt đối: 1 . 794 .000  950 . 000  844 . 000 91
  14. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN 3.3. Chỉ số tổng hợp từ chỉ số cá thể: a) Chỉ số giá:  pi(1)qi(1) Ip  1  pi(1)qi(1) ipi Ví dụ: Tính chỉ số giá của 3 mặt hàng: Mặt hàng Doanh thu năm 2007 Tỷ lệ giá bán năm 2007 so với năm 2006 (%) A 5.408 104 B 6.175 95 C 9.996 102 92
  15. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN b) Chỉ số số lượng:  iqiqi( 0 )p i( 0 ) Iq   qi( 0 )p i( 0 ) Ví dụ: Tính chỉ số lượng hàng tiêu thụ của 3 mặt hàng, theo số liệu sau đây của một công ty: Mặt hàng Doanh thu năm Thay đổi lượng hàng bán năm 2006 2007 so với năm 2006 (%) A 2.000 +4 B 5.000 -4 C 3.000 +5 93
  16. www.themegallery.com IV.CHỈ SỐ KHÔNG GIAN 4.1. Chỉ số không gian giá tổng hợp: nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu chất lượng ở hai thị trường A, B. Ip ( A / B )   p Ai qi qi = q Ai + q Bi: Khối lượng sản phẩm  pBi qi cùng loại ở hai thị trường A và B. Ví dụ: Tình hình tiêu thụ mặt hàng X và Y tại hai chợ A và B. Hãy so sánh giá cả ở hai thị trường trên. Mặt hàng Thị trường A Thị trường B Lượng Giá Lượng Giá X 480 12.000 520 10.000 Y 300 10.000 200 18.000 94
  17. www.themegallery.com IV.CHỈ SỐ KHÔNG GIAN 4.1. Chỉ số không gian lượng tổng hợp: Iq ( A / B )   q Aip i pi là giá cố định cho mặt hàng i  qBip i Thông thường chọn pi là giá trung bình mặt hàng i Ví dụ: Tính sự biến động về khối lượng hàng tiêu thụ ở hai thị trường trên. Mặt hàng Thị trường A Thị trường B Lượng Giá Lượng Giá X 480 12.000 520 10.000 Y 300 10.000 200 18.000 95
  18. www.themegallery.com V.CHỈ SỐ LIÊN HOÀN 4.1. Chỉ số liên hoàn 2 nhân tố: Ipq = Ip x Iq Ip: xác định theo phương pháp Peasche Iq: xác định theo phương pháp Laspeyres n n n  pi(1)qi(1)  pi(1)qi(1)  pi( 0 )qi(1) i 1  in1  x i1 n n  pi( 0)qi(0 )  pi(0 )qi(1)  pi(0 )qi(0 ) i1 i 1 i1 Số tuyệt đối: n n n n n n  pi (1)qi (1)   pi ( 0)qi ( 0)  ( pi(1)qi (1)   pi ( 0)q i (1) )  ( pi (0) qi (1)   pi (0 )qi (0 ) ) i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 96
  19. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN Ví dụ: Nghiên cứu sự ảnh hưởng của giá bán và lượng hàng tiêu thu đến doanh thu của 4 mặt hàng sau: TT Mặt hàng Giá Lượng tiêu thu pi(1) qi(1) pi(0) qi(1) pi(0) qi(0) 2005 2007 2005 2007 1 Sữa (hộp) 3,0 5,0 50.000 190.000 950.000 570.000 150.000 2 Gạo (kg) 1,6 2,4 100.000 120.000 288.000 192.000 160.000 3 Dầu 2,4 3,6 200.000 360.000 1.296.000 860.000 480.000 4 Máy tính 40,0 25,0 4.000 4.200 105.000 168.000 160.000 tay (chiếc) Tổng 2.639.000 1.794.000 950.000 97
  20. www.themegallery.com III.CHỈ SỐ TỔNG HỢP THỜI GIAN Số tương đối: Ipq = Ip x Iq 2.639.000 2.639.000 1.794.000  x 950.000 1.794.000 950.000 277,8% 147,1% 188,8% Số tuyệt đối: (2.639.000-950.000)=(2.639.000-1.794.000)+(1.794.000-950.000) 1.689.000 = 845.000 + 844.000 98
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2