
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 8 - ThS. Ngô Thái Hưng
lượt xem 18
download

Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 8 Kiểm định giả thuyết nhằm trình bày về khái niệm kiểm định giả thuyết, quy trình kiểm định giả thuyết, các kết quả và xác suất, mối quan hệ giữa sai lầm 1 và 2, các nhân tố ảnh hưởng đến sai lầm loại 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 8 - ThS. Ngô Thái Hưng
- ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT Hypothesis Testing
- KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT LÀ GÌ? Giả thuyết là một phát biểu (giả thiết) về tham số của tổng thể Trung bình tổng thể Ví dụ: Hóa đơn tiền cước di động của một thành phố là µ = 420.000 đồng Tỷ lệ tổng thể Ví dụ: Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động của một thành phố là p = .68
- GỈA THUYẾT(*), H0 Phát biểu giả thuyết Example: Số ti vi trung bình trong một hộ gia đình ở HCM ít nhất là 3 H0 : µ ≥ 3 Luôn luôn là tham số của tổng thể, không phải tham số của mẫu thống kê H0 : µ ≥ 3 H0 : x ≥ 3 The Null Hypothesis
- GIẢ THUYẾT, H0 Giả sử H0 đúng ≥ Gồm có dấu: “=” , “≤” or “≥” Có thể hoặc không thể bác bỏ H0
- ĐỐI THUYẾT, HA Trái với giả thuyết H0 Ví dụ: Số ti vi trung bình trong một hộ gia đình ở HCM nhỏ hơn 3 ( HA: µ < 3 ) ≥ Không bao gồm dấu “=” , “≤” or “≥” Có thể hoặc không thể chấp nhận The Alternative Hypothesis
- QÚA TRÌNH KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT Phát biểu: Tuổi trung bình của tổng thể là 50. (Giả thuyết: Tổng thể H0: µ = 50 ) Chọn mẫu ngẫu nhiên x = 20 có phủ hợp với µ = 50? Nếu không phù hợp, Giả sử BÁC BỎ Tuổi TB mẫu Mẫu Giả thuyết H0 là: x = 20
- TẠI SAO BÁC BỎ H0 Phân phối mẫu của x x 20 µ = 50 Nếu H0 đúng
- MỨC Ý NGHĨA, α Xác định giá trị của mẫu thống kê nếu giả thuyết H0 đúng Xác định miền bác bỏ của phân phối mẫu Chọn mức ý nghĩa α , Giá trị thông thường là .01, .05, hoặc .10 Đưa ra giá trị tới hạn (critical value) của kiểm định Level of Significance
- MỨC Ý NGHĨA & MIỀN BÁC BỎ Mức ý nghĩa = α Giá trị tới hạn H0: µ ≥ 3 α HA: µ < 3 Lower tail test 0 Miền bác bỏ H0: µ ≤ 3 α HA: µ > 3 Upper tail test 0 H0: µ = 3 α/2 α/2 HA: µ ≠ 3 Two tailed test 0 Rejection Region
- CÁC LOẠI SAI LẦM Sai lầm loại I Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng Xác suất của sai lầm loại I là α Được gọi là mức ý nghĩa của kiểm định Cho trước bởi nhà nghiên cứu Errors in Making Decisions
- CÁC LOẠI SAI LẦM Sai lầm loại II Chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 sai Xác suất sai lầm loại II là β Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-11
- CÁC KẾT QUẢ VÀ XÁC SUẤT Các kết quả của kiểm định giả thuyết: Phát biểu Quyết định H0 Đúng H0 Sai Không bác Sai lầm loại II bỏ H 0 (1 - α ) (β) Bác bỏ Sai lầm loại I H0 (α) (1-β)
- MỐI QUAN HỆ GIỮA SAI LẦM I VÀ II Sai lầm loại I và II không cùng xảy ra Sai lầm loại I chỉ xảy ra khi H0 đúng Sai lầm loại II chỉ xảy ra khi H0 sai Nếu xác suất xảy ra sai lầm I ( α ) , thì xác suất xảy ra sai lầm II ( β )
- CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SAI LẦM LOẠI II β Khi sự khác nhau giữa tham số kiểm định và giá trị đúng của nó β Khi α β Khi σ β Khi n Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-14
- KIỂM ĐỊNH MỘT PHÍA H0: µ ≥ 3 Giá trị tới hạn, HA: µ < 3 -zα hoặc xα , α Bác bỏ H0 Không bác bỏ H0 -zα 0 xα µ σ x α = µ − zα n
- KIỂM ĐỊNH MỘT PHÍA H0: µ ≤ 3 Giá trị tới hạn, HA: µ > 3 zα hoặc xα , α Không bác bỏ H0 Bác bỏ H0 0 zα µ xα σ x α = µ + zα n
- KỂM ĐỊNH HAI PHÍA H0: µ = 3 HA: µ ≠ 3 Có hai giá trị tới hạn ± zα/2 or α/2 α/2 xα/2 Trái Bác bỏ H0 Không bác bỏ H0 Bác bỏ H0 xα/2 -zα/2 0 zα/2 Phải xα/2 µ0 xα/2 Trái Phải σ x α/2 = µ ± z α/2 n
- GIÁ TRỊ TỚI HẠN Chuyển thống kê mẫu ( x ) sang thống kê ( thống kê Z hoặc t) Kiểm định Trung bình µ σ Biết σ Không biết Mẫu lớn Mẫu nhỏ
- TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH Kiểm định trung bình µ σ Biết σ Chưa biết Giá trị kiểm định: Mẫu lớn Mẫu nhỏ x −µ z = σ n
- TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH Kiểm định trung bình µ σ Biết σ Chưa biết Giá trị kiểm định: Nhưng có thể xấp xỉ về thống Mẫu lớn Mẫu nhỏ x −µ kê: t n−1 = x −µ s z = σ n n

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phương pháp phân tích dữ liệu
63 p |
1101 |
151
-
Bài giảng Quản lý dự án xây dựng: Chương 7 - ThS. Đặng Xuân Trường - ThS. Hoàng Quỳnh Anh
47 p |
222 |
55
-
Bài giảng Quản lý nhà nước về thương mại - ĐH Thương Mại
0 p |
917 |
51
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - ĐH Ngoại thương
267 p |
117 |
32
-
Bài giảng Thu thập dữ liệu - TS Nguyễn Minh Hà
10 p |
213 |
27
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng (TS Nguyễn Tiến Dũng) - Chương 1 Giới thiệu về thống kê
19 p |
164 |
25
-
Bài giảng Tổng quan về phần mềm SPSS
66 p |
183 |
25
-
Bài giảng Quản lý dự án xây dựng: Chương 5 – TS. Nguyễn Duy Long
33 p |
144 |
20
-
Bài giảng Kiểm định
36 p |
153 |
20
-
Bài giảng Quản lý công: Quản lý chiến lược - Nguyễn Hữu Lam
15 p |
119 |
16
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh: Xử lý data với SPSS - Nguyễn Duy Tâm
69 p |
134 |
16
-
Bài giảng Chương 2 - Thiết kế và quản lý dự án Công nghệ thông tin - PGS.TS Nguyễn Văn Định
26 p |
136 |
14
-
Bài giảng Quản lý tập đoàn kinh tế - Nguyễn Kế Tuấn
124 p |
87 |
11
-
Bài giảng Kỹ thuật thu thập thông tin định lượng
37 p |
133 |
11
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Bài 6 - ThS. Nguyễn Thị Xuân Mai
18 p |
67 |
11
-
Bài giảng Các phương pháp nghiên cứu - ĐH kinh tế Huế
16 p |
169 |
9
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 3 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
48 p |
27 |
6
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Chương 1 - TS. Nguyễn Thế Anh
14 p |
21 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
