intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Mở đầu

Chia sẻ: Đinh Gấu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

80
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Mở đầu nhằm trình bày những nội dung về một số khái niệm và thuật ngữ, các phương tiện của công nghệ phần mềm, những nội dung cơ bản của công nghệ phần mềm, tiến trình phần mềm và kỹ thuật thế hệ 4. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Mở đầu

  1. Thời khóa biểu – Hệ Cao đẳng a Học Kỳ 1, 2012-2013 a Môn học : Công nghệ phần mềm Nhậ Nhập môn Công nghệ Nhập nghệ Phầ Phần mề Phần mềm mềm V CBGD : PGS.TS. Phan Huy Khánh ((Introduction Introduction to Software Engineering) Engineering) V Lớp ghép 112CNPM201+ 112CNPM1A V Ngày bắt đầu 20/08/2012 PGS.TS. Phan Huy Khánh V Phòng A202, tiết 1-4 khanhph29@gmail.com, phkhanh@dut.udu.vn Chương 1 M Mởở đầ đầu đầu “One picture is worth more than ten thousand words” Chinese Proverb 2/66 2/66 Mục đí đích môn họ học Công Nghệ ghệ Phần Mềm Năng lự lực và và kiế kiến thứ thức yêu cầ cầu a Cung cấ a Môn họ học yêu cầ cầu mộ một số số kiế kiến thứ thức tiên quyế quyết : cấp kiế kiến thứ thức liên quan đế đến : V Tin họ học đạ đại cương V Các khá khái niệ niệm cơ bả bản về về lĩnh vự vực công nghệ nghệ phầ phần mề mềm (CNPM) (CNPM) V Cơ sở sở Lập trì trình V Phương phá pháp, kỹ kỹ thuậ thuật, công cụ cụ và nguyên tắ tắc trong quá quá trì trình V Toá Toán rờ rời rạ rạc – Đả Đảm bả bảo cơ sở sở Toá Toán họ học cho Tin họ học xây dự dựng/phá ng/phát triể triển mộ một sả sản phẩ phẩm phầ phần mề mềm, hay tiế tiến trì trình phầ phần mề mềm (Software Process), mộ trình công nghiệ một quy trì nghiệp a Ngoà Ngoài ra cầ cần đọ đọc thêm, họ học thêm về về : V Các kỹ kỹ năng cơ bả bản trong quá quá trì trình triể triển khai tiế tiến trì trình phầ phần mề mềm V CNTT, internet nó nói chung V Khả Khả năng tham gia xây dự dựng/phá ng/phát triể triển mộ một phầ phần mề mềm cụ cụ thể thể V Khá Khái niệ niệm dự dự án, quả quản lý dựdự án nó nói chung, CNTT nó nói riêng trong khuôn khổ khổ một dự dự án phầ phần mề mềm (Software Project) V Nhữ Những vấvấn đề đề kinh tế tế, quả quản lý xí xí nghiệ nghiệp V Nhữ Những vấvấn đề đề con ngườ người, xã hộ hội, môi trườ trường a Nội dung môn họ học trì trình bà bày : V Các văn bả bản chí chính sá sách, phá pháp luậ luật củ của Nhà Nhà nuớ nuớc V Các giai đoạ đoạn trong mộ một tiế tiến trì trình phầ phần mề mềm nó nói chung a Một số số kỹ năng mề mềm : V Tập trung và vào cá các chủ chủ đề đề cơ bả bản : Phân tí tích yêu cầ cầu, thiế thiết kế kế hệ thố thống, thử thử nghiệ nghiệm V Tiế Tiếp cậ cận (tự (tự đọ đọc, tự tự học), trì trình bà bày, diễ diễn đạ đạt vấ vấn đề đề và kỹ thuậ thuật đặ đặc tả tả V Khả Khả năng điề điều hà hành cá các cuộ cuộc họhọp, thả thảo luậ luận, là làm việ việc nhó nhóm V Khả Khả năng đố đối phó phó sự cố, rủ rủi ro… ro… 3/66 3/66 4/66 4/66 Đánh giá giá kết quả quả học tập Tài liệ liệu tham khả khảo a Yêu cầ a Bài giả giảng PPT : cầu : [1] Nhậ Nhập môn Công nghệ nghệ Phầ Phần mề mềm, V Hiể Hiểu nộ nội dung trì trình bà bày trên lớp PGS.TS. Phan Huy Khá Khánh, Khoa Khoa CNTT, Tr. Tr. ĐHBK, ĐHBK, ĐHĐN V Thự Thực hiệ hiện cá các bài tập về nhà nhà a Sách tiế tiếng Anh : V Khả Khả năng thự thực hà hành [1] Roger S. Pressman. Software Engineering Apractitioner’ Apractitioner’s a Tinh thầ thần thá thái độ độ và năng lự lực họ học tậ tập Approach. McGraw- McGraw-Hill, Six Edition, 2005 (Ebook) V Nghe giả giảng, ghi chéchép [2] Ian Sommerville. Software Engineering. McGraw- McGraw-Hill, 7th Edition, 2007(B 2007(Bả ản dị dịch củ của Ngô Trung Việ Việt) V Trả Trả lời câu hỏ hỏi và và đặ đặt câu hỏ hỏi a Sách tiế tiếng Việ Việt : V Tham khả khảo tàtài liệ liệu, truy cậ cập internet [3] Lê Đứ Trung. Công Nghệ Đức Trung. Nghệ Phầ Phần Mề Mềm. V Tham gia họhọc nhó nhóm, tậ tập thả thảo luậ luận và và thuyế thuyết trì trình Nhà Nhà XB Khoa Họ Học Kỹ Kỹ thuậ thuật, Hà Hà Nội 2002 V Khả Khả năng tìtìm hiể hiểu nhữ những vấvấn đề đề thự thực tiễ tiễn và và ứng dụ dụng CNTT [4] Lương Mạ Bá. Cơ Sở Mạnh Bá Sở Công Nghệ Nghệ Phầ Phần Mề Mềm a Kiể Kiểm tra giữ giữa kỳ kỳ, cuố cuối kỳ : Nhà Nhà XB Khoa Họ Học Kỹ Kỹ thuậ thuật, Hà Hà Nội 2010 V Thi viế viết (60 phú phút) a Internet : http://tailieu.vn/ Lủ khủ khủ với từ từ khó khóa tì tìm kiế kiếm lqđ công nghệ nghệ phầ phần mề mềm 5/66 5/66 6/66 6/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 1
  2. Nội dung môn họ học Chương 1 Mở đầ đầu Chương 1 Mở đầ đầu a Một số số khá khái niệ niệm và và thuậ thuật ngữ ngữ Chương 2 Phân tí tích hệ hệ thố thống a Các phương diệ diện củ của công nghệ nghệ phầ phần mề mềm a Nhữ Những nộ nội dung cơ bả bản củ của CNPM Chương 3 Thiế Thiết kế kế hệ thố thống a Tiế Tiến trì trình phầ phần mề mềm Chương 4 Kiể Kiểm thử thử phầ phần mề mềm a Kỹ thuậ thuật thế thế hệ 4 Chương 5 Đặc tả tả phầ phần mề mềm 7/66 7/66 8/66 8/66 Computer = Hardware + Software Computer Architecture a Tổ chứ chức hệ hệ thố thống theo lớ lớp, nhiề nhiều mứ mức trừ trừu tượ tượng Applications Operating System Software Software Tools + Programs Enviroment (Compilers, …) Firmware Hardware/Software Interface Hardware/ Hardware/Software Interface Hardware/ Processor Memory I/O Data & Control Bus Hardware Hardware Circuits digitaux Circuits VLSI Layout LayoutDescription Description 9/66 9/66 10/66 10/66 Phầ Phần mề mềm (Software) Ví dụ phầ phần mề mềm a Phầ Phần mề mềm, còn đượ được gọ gọi là là (đgl (đgl)) nhu liệ liệu, là : a Chứ Chức năng củ của mộ một phầ phần mề mềm : V Tập hợ hợp các chương trì trình, bao gồ gồm, hay tập hợp các câu lệlệnh V Làm công cụcụ trợ trợ giú giúp ngườ người sử sử dụng (NSD) thự thực hiệ hiện công việ việc V Đượ Được viế viết bằ bằng mộmột, hoặ hoặc nhiề nhiều ngôn ngữngữ lập trì trình của mì mình trong mộ một lĩlĩnh vự vực chuyên môn/nghề môn/nghề nghiệ nghiệp trên má máy tí tính V Có chấ chất lượ lượng hiệ hiệu quả quả, tố tốt hơn (mộ (một cá cách tự tự độ động) V Thực hiệ hiện (chạ (chạy) theo theo mộ một trậtrật tự tự xác đị định (thuậ (thuật toá toán), so vớ với công việ việc thủ thủ công sử dụng cácác đố đối tượ tượng dữdữ liệ liệu có có tổ chứ chức V Tự độ động thự thực hiệ hiện mộ một sốsố chứ chức năng hoặ hoặc giả giải quyế quyết a Phầ Phần mề mềm Quả Quản lý giá giáo vụ trong Giá Giáo dụ dục & Đà Đào tạ tạo : một bà bài toá toán/vấ /vấn đề đề nào đóđó V NSD là làm công tá tác giá giáo vụ vụ : Xếp lớ lớp, xế xếp ngà ngành, lậ lập thờ thời khoá khoá biể biểu a Đặc điể điểm củ của phầ phần mề mềm là là tính trừ trừu tượ tượng và và vô hì hình ™ ™ Theo dõi, quả quản lý kế kết quả quả học tậ tập TTừ ừ nhữ những năm những năm 1980, 1980, V NSD là là giả giảng viên : pphần hần mề m ềm đượ mềm đư ợc bà được ày bbày ™ Đăng ký giả giảng dạ dạy bbán án như như làà ssản llà ản phẩ ph ẩm phẩm ™ Xem thờ thời khoá khoá biể biểu V NSD là là Sinh viên : ™ Đăng ký họ học phầ phần ™ Xem điể điểm, kế kết quả quả học tậ tập 11/66 11/66 12/66 12/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 2
  3. Công nghệ nghệ phầ phần mề mềm (CNPM) là là gì ? Bách khoa toà toàn thư mở mở Wikipedia a Công nghệ nghệ (kỹ (kỹ nghệ nghệ) phầ phần mề mềm : điển Computer Dictionary của Microsoft Press® a Từ điể Press®, 1994 : Vận dụdụng thựthực tế tế nhữ những kiếkiến thứ thức khoa họhọc trong V Software Engineering : The Design and Development thiế thiết kế kế, xây dự dựng phầ phần mềmềm cũ cũng như tà tài liệ liệu liên quan of Sofware (Computer Program), trong quá quá trì trình phá phát triể hoạt độ triển, hoạ động và và bảo dưỡ dưỡng from Concept through Execution and Documentation a Theo Edsger Dijkstra : a Từ điể điển Larousse 1996 1996 định nghĩ nghĩa chi tiế tiết hơn : Khi má máy tí tính điệ điện tử tử chưa xuấxuất hiệ hiện, V Là tập hợ hợp cá các phương phá pháp, mô hì hình, kỹ kỹ thuậ thuật, công cụ cụ việ việc lậ lập trì trình chưa cócó khó khó khăn gì gì cả và thủ thủ tục xây dự dựng mộ một Sả Sản Phẩ Phẩm Phầ Phần Mề Mềm (SPPM) Khi đã xuấxuất hiệ hiện mộ một và vài chiế máy tí chiếc má tính vớ với chứ chức năng ké kém V Các giai đoạ đoạn xây dựdựng SPPM : đặc tả tả (Specifiction), thiế thiết kế kế thì lập trì trình đã gặgặp mộ một vàvài khó khó khăn nhỏ nhỏ (Design), lập trì trình (programming), thửthử nghiệ nghiệm (Testing), Giờ đây khi chú chúng ta đã cócó nhữ những chiế chiếc má máy tí tính khổ khổng lồ lồ sửa sai (Debugging), cài đặđặt (Setup) (Setup) để để đem vàvào ứng dụdụng thì thì nhữ những khó khó khăn đấđấy đã trởtrở nên rấ rất lớ lớn (Application), bảo trì trì (Maintenance) và và lập hồ hồ sơ Như vậ vậy, ngà ngành công nghiệ nghiệp điệ điện tử tử đã không giả giải quyế quyết (Documentation) đó đóng gógói SP khó khăn nà khó nào mà mà họ chỉ chỉ tạo ra nhữ những khó khó khăn mớ mới Họ đã tạ tạo ra khó khó khăn chí chính là sử dụng sả sản phẩ phẩm củ của họ họ 13/66 13/66 14/66 14/66 Vai trò củ của Công nghệ nghệ Phầ Phần mề mềm Đặc điể điểm củ của CNPM a CNPM : a Sự khá khác biệ biệt giữ giữa CNPM và và Khoa họ học Má Máy tí tính (KHMT) V Một ngà ngành không thể thể thiế thiếu đượ được V KHMT nghiên cứ cứu lý thuyế thuyết và và nhữ những vấ vấn đề đề cơ bả bản về về CNTT trong lĩlĩnh vự vực CNTT&TT (ICT) V Khi CNPM phá phát triể triển mạ mạnh mẽ mẽ, cá các lý thuyế thuyết củ của KHMT vẫvẫn V Càng ngà ngày cà càng có có nhiề nhiều hệ hệ thố thống khá khác nhau, trong mọ không đủ đủ để để đó đóng vai trò là là nền tả tảng hoà hoàn thiệ thiện cho CNPM mọi lĩlĩnh vự vực, đượ được kiể kiểm soá soát bở bởi phầ phần mề mềm a Xu thế thế ngà ngày nay : a Sự khá khác biệ biệt giữ giữa CNPM và và Công nghệ nghệ Hệ thố thống (CNHT) V Con ngườ người có có thể thể sản xuấ xuất cá các hệ hệ thố thống PM lớ lớn và và hữu ích V CNHT (hay kỹkỹ nghệ nghệ hệ thố thống) liên quan tớ tới mọ mọi khí khía cạ cạnh là nhờ nhờ phầ phần lớ lớn và vào sự sự phá phát triể triển củ của CNPM của quá quá trì trình phá phát triể triển hệ hệ thố thống dự dựa má máy títính bao gồ gồm : V Mọi quố quốc gia phá phát triể triển đề đều phụ phụ thuộ thuộc chủ chủ yếu phầ phần cứ cứng, phầ phần mề mềm, vàvà công nghệ nghệ xử lý vào cá các hệ hệ thố thống PM có có chấ chất lượ lượng V Kỹ sư hệ hệ thố thống phả phải thự thực hiệ hiện việ việc đặ đặc tả tả hệ thố thống, thiế thiết kế kế V Xây dự dựng, bả bảo trì trì một hệ hệ thố thống PM hiệ hiệu quả quả là yêu cầ cầu kiế kiến trú trúc hệ hệ thố thống, tí tích hợ hợp và và triể triển khai hệ hệ thố thống cần thiế thiết đố đối vớ với nề nền kinh tếtế toà toàn cầ cầu và và của từ từng quố quốc gia 15/66 15/66 16/66 16/66 Mục đí đích củ của CNPM Chấ Chất lượ lượng bên ngoà ngoài củ của SPPM a Mục đí đích củ của CNPM là là sản xuấ xuất phầ phần mề mềm có có chấ chất lượ lượng a Nhữ Những yế yếu tố tố chấ chất lượ lượng bên ngoà ngoài củ của SPPM a Chấ Chất lượ lượng phầ phần mề mềm : chủ chủ yếu phụ phục vụ vụ cho ngườ người sử sử dụng (NSD) V Không là là một khá khái niệ niệm đơn giả giản a Chấ Chất lượ lượng bên ngoà ngoài gồ gồm : V Bao gồ gồm nhiề nhiều yế yếu tố tố phứ phức hợ hợp V Tốc độ độ nhanh a Ngườ V Chạ Chạy ổn đị định Người ta thườ thường đá đánh giá giá theo hai kiể kiểu chấ chất lượ lượng : V Có tính dễ dễ hiể hiểu, dễ dễ sử dụng (tiế (tiếng Anh, tiế tiếng Việ Việt) V Nhữ Những yếyếu tố tố chấ chất lượ lượng bên ngoàngoài (mụ (mục đí đích cuố cuối cù cùng, chẳ chẳng hạ hạn chạ chạy nhanh, dễ dễ hiể hiểu, dễ dễ sử dụng… ng…) V Có tính dễ dễ thí thích nghi vớ với nhữ những thay đổ đổi (tí (tính mở mở rộng) V Nhữ Những yếyếu tố tố chấ chất lượ lượng bên trong (chỉ (chỉ nhữ những ngườ người là làm Tin V Có tính công thá thái họ học (Ergonomy, Human Factor) học chuyên nghiệ nghiệp mớ mới biế biết đượ được, chẳ chẳng hạhạn có có tính cấ cấu V v.v... trú trúc, dễ dễ đọ đọc, dễ dễ bảo trì trì phá phát triể triển...) a Yếu tố tố chấ chất lượ lượng bên trong là là mấu chố chốt để để đạ đạt đượ được nhữ những yế yếu tố tố chấ chất lượ lượng bên ngoà ngoài 17/66 17/66 18/66 18/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 3
  4. Chấ Chất lượ lượng bên trong củ của SPPM Các yế yếu tố tố chấ chất lượ lượng khá khác a Nhữ Những yế yếu tố tố chấ chất lượ lượng bên trong củ của mộ một SPPM a Hiệ Hiệu quả quả đố đối vớ với nguồ nguồn tà tài nguyên củ của MTĐT như : (cho nhữ những ngườ người là làm Tin họ học chuyên nghiệ nghiệp) là : V Bộ xử lý V Tính đú đúng đắ đắn V Bộ nhớ nhớ các loạ loại ™ Khả Khả năng thự thực hiệ hiện chí chính xá xác công việ việc đặ đặt ra V Các thiế thiết bị bị CNNT&TT... V Tính bề bền vữ vững a Tính thí thích nghi : ™ Có thể thể hoạ hoạt độ động trong nhữ những điề điều kiệ kiện bấ bất thườ thường V Dễ sử dụng V Tính có có thể thể mở rộng ™ Khả Khả năng dễ dễ sửa đổ đổi để để thí thích nghi vớ với nhữ những thay đổ đổi mớ mới V Dễ chuyể chuyển đổ đổi (không phụ phụ thuộ thuộc và vào cấ cấu hì hình phầ phần cứ cứng) V Tính sử sử dụng lạ lại V Dễ kiể kiểm chứ chứng ™ Khả Khả năng sử sử dụng lạ lại toà toàn bộ bộ hay mộ một phầ phần củ của hệ hệ thố thống cho V An toà toàn (đượ được bả bảo vệ vệ quyề quyền truy nhậ nhập) nhữ những ứng dụ dụng mớ mới V v.v... V Tính tương thí thích ™ Có thể thể dễ dàng kế kết hợ hợp vớ với cá các sả sản phẩ phẩm phầ phần mề mềm khá khác 19/66 19/66 20/66 20/66 Phân loạ loại phần mềm Phần mềm hệ thố thống a Phầ Phần mề mềm (PM) má máy tí tính là là thuậ thuật ngữ ngữ chung a Chức năng dùng để để vận hà hành má máy títính : chỉ chỉ các chương trì trình chạ chạy trên má máy tí tính V Giú Giúp điề điều khiể khiển phầ phần cứcứng má máy tí tính, cá các thiế thiết bị bị chuyên dụ dụng V Là nền tảtảng cho cácác ứng dụdụng khá khác nhau hoạhoạt độ động a Có nhiề nhiều cá cách phân phân loạ loại PM, PM, nhưng nhưng thườ thường đượ được phân phân loạ loại a Ví dụ : theo phương thứ thức hoạ hoạt độ động, ng, gồ gồm 4 loạ loại : V Các hệ hệ điề điều hà hành má máy tí tính Windows XP, Linux, Unix… Unix… V Phầ Phần mề mềm hệ hệ thố thống (System SoftWare) V Các thư việ viện liên kế kết độ động DLL (Dynamic Linked Library) V Phầ Phần mề mềm ứng dụ dụng (Application SoftWare) V Các trì trình điề điều khiể khiển (Driver) V Phần sụn/dẻ/dẻo (FirmW (FirmWare) và và BIOS V Phần mề mềm tiện ích (Utility SoftWare) V Phầ Phần mề mềm nhú nhúng (Embedded Software) MS- MS-DOS Windows Linux Unix Mac 21/66 21/66 22/66 22/66 Phầ Phần mề mềm ứng dụ dụng Phầ Phần mềm tiệ tiện ích a Chức năng dùng để để thực hiện một hay nhiề nhiều tác vụ vụ nào đó đó a Chức năng dùng để để quản lý và tối ưu hóa mọi máy tính trên máy tính một cách hiệu quả, nhanh chóng và dễ dàng một cách hiệu quả, nhanh chóng và dễ dàng a Ví dụ : a Ví dụ : V Phần mề mềm văn phòng (Microsoft Offices, Lotus 1- 1-2-3, FoxPro) V Các ngôn ngữ ngữ lập trì trình (Programming Languages) V Phần mề mềm đa phương tiệ tiện (Multimedia Software) V Các phầ phần mề mềm chuyể chuyển dịdịch mã (Translator) : V Phần mề mềm doanh nghiệ nghiệp BI, ERP, CRM… CRM… biên dị dịch (Compiler), thông dị dịch (Interpretor) V Phần mề mềm giá giáo dụ dục, trợ trợ giú giúp giả giảng dạ dạy (e- (e-Learning) V Quả Quản lý đĩ đĩa cứ cứng (Disk Defragmenters) V Phần mề mềm Cơ sở sở dữ liệ liệu (CSDL) và và quả quản trị trị CSDL V Quả Quản lý hiệ hiện trạ trạng (System Profilers) V Phần mề mềm đồ đồ họa (Graphics Software), thiế thiết kế kế (CAD, Designers...) V Phòng chố chống virus, harker (Virus Scanners) V Các hệ hệ chuyên gia, trí trí tuệ tuệ nhân tạ tạo, ngườ người má máy, v.v... V Nén giả giải né nén DL (Compression) V Phần mề mềm trò chơi (Games) (Games)… V Tối ưu hệ hệ thố thống (Registry Cleaners)… Cleaners)… 23/66 23/66 24/66 24/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 4
  5. Phầ Phần mề mềm nhú nhúng Ví dụ phầ phần mề mềm nhú nhúng Hay hệ thố thống nhú nhúng (Embedded System) : a Là nhữ những thiế thiết bị bị cầm tay nhỏnhỏ gọn : V Đồng hồ hồ kĩ thuậ thuật số số a Phụ Phục vụ vụ giả giải quyế quyết cá các bà bài toá toán chuyên dụ dụng trong nhiề nhiều lĩlĩnh vự vực khá khác nhau : V Máy chơi nhạ nhạc MP3… MP3… V Công nghiệ nghiệp a Hoặ Hoặc là là nhữ những sảsản phẩ phẩm lớ lớn như : V Đèn giao thông V Tự độ động hoá hoá V Bộ kiể kiểm soá soát hoạ hoạt độ động trong nhà nhà máy V Điề Điều khiể khiển V Các hệ hệ thố thống kiể kiểm soá soát má máy năng lượ lượng hạ hạt nhân V Quan trắ trắc V Dự báo, cả cảnh bábáo thờ thời tiế tiết, mưa bão, bão, động đấ đất, só sóng thầ thần… V Truyề Truyền tin… tin… a Mục đí đích : V Giú Giúp cá các sả sản phẩ phẩm điệ điện tử tử có chứ chức năng hoà hoàn hả hảo, phụ phục vụ vụ hiệ hiệu quả quả các nhu cầ cầu củ của NSD vớvới độ độ an toà toàn, bả bảo mậ mật cao 25/66 25/66 Phần mềm điều khiển mạch LED Robot của NASA 26/66 26/66 Đặc điể điểm phầ phần mề mềm nhú nhúng Thuộ Thuộc tí tính củ của SPPM a Đặc điể điểm củcủa cá các hệ hệ thố thống nhú nhúng làlà : a Thuộ Thuộc tí tính củ của mộ một SPPM biế biến đổ đổi tù tùy theo phầ phần mề mềm : V Đượ Được tí tích hợ hợp và vào trong cá các IC củ của thiế thiết bị bị điệ điện tử tử V Xuất hiệ hiện từ từ khi đượ được cà cài đặ đặt và và đượ được đưa ra dù dùng V Có khả khả năng tựtự trị trị, chạ chạy trong cá các thiế thiết bị bị V Không bao gồ gồm cá các dị dịch vụ vụ đượ được cung cấ cấp kè kèm theo mà không cầcần hệ hệ điề điều hà hành a Một số số thuộ thuộc tí tính quan trọ trọng gồ gồm: V Hoạ Hoạt độ động ổn đị định V Khả Khả năng bả bảo trì trì để để thỏ thỏa mãn yêu cầ cầu củ của khá khách hà hàng V Có tính năng tự tự độ động hoá hoá cao V Khả Khả năng tin cậcậy, an toà toàn và và bảo mậ mật củ của phầ phần mề mềm không tạ tạo ra a Ưu điể điểm : thiệ thiệt hạ hại vậ vật chấ chất hay kinh tế tế trong trườ trường hợ hợp hư hỏ hỏng V Nhỏ Nhỏ gọn V Độ hữu hiệ hiệu không thể thể phí phí phạ phạm cácác nguồ nguồn tà tài nguyên V Dễ cài đặ đặt, đó đóng gó gói như bộ bộ nhớ nhớ và các chu kì kì vi xử xử lý V Khả Khả năng sử sử dụng, ng, có một giao diệ diện tương đố đối dễ dễ cho ngườ người dù dùng V Có thể thể sản xuấ xuất hà hàng loạ loạt và có đầ đầy đủ đủ hồ sơ về về phầ phần mề mềm Network Embeded Module 27/66 27/66 28/66 28/66 Tính chấ chất củ của CNPM/SPPM Tính cạ cạnh tranh củ của PM a CNPM : a Cạnh tranh củ của PM (Software Competitiveness) V Tạo ra SPPM “vật chấ chất” thấ thấy đượ được, sao chéchép đượ được V Mỹ, Tây Âu và và Đông Âu ngà ngày nay có có công nghiệ nghiệp PM ổn đị định nhưng không “sờ thấthấy” đượ được V Châu Á có các quố quốc gia có có nền CNPM phá phát triể triển : V Hạ tầng cơ sở sở chủ chủ yếu là là điệ điện và và viễ viễn thông Ngườ Người ta có có thể thể làm việ việc từ từ xa, là làm việ việc “tại gia” gia”, mọ lúc mọ mọi lú mọi nơi… nơi… Nhậ Nhật Bả Bản, Hà Hàn quố quốc, Singapore, Ấn Độ Độ, Trung Quố Quốc V Lĩnh vự vực luôn đòi hỏ hỏi tí tính năng độđộng, tí tính sá sáng tạ tạo và và khôn ngoan a Bản chấ chất trí trí tuệ tuệ của cạ cạnh tranh : a SPPM : Innovative, Vital and Successful V Không có có “hàng giả giả, chỉ chỉ bị sao ché chép “lậu”, “ăn cắ cắp”… V Không bị bị “mòn cũ cũ”, nhưng nhưng luôn đượ được “mới hơn” hơn” qua phiên bả bản Software Product = Human Thought V Đượ Được phân phốphối vàvà tiêu thụ thụ theo nhiề nhiều phương thứ thức, có thể thể “vượ vượt biên” biên” không qua khâu kiể kiểm tra Hả Hải quan Need and HQP (High Qualified Personal) V Không phụ phụ thuộ thuộc và và không bịbị ảnh hưở hưởng (hoặ (hoặc chỉ chỉ bị rất ít) Human Resource Need for the VN IT Industry các yế yếu tố tố địa lý, lý, khí khí hậu, môi trườ trường V Mở ra cá các thị thị trườ trường rấ rất lớ lớn. đầ đầy tiề tiềm năng, năng, cạnh tranh quyế quyết liệ liệt 29/66 29/66 30/66 30/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 5
  6. Tóm tắ tắt quá quá trì trình tiế tiến hó hóa củ của SPPM Lịch sử sử công nghệ nghệ phầ phần mề mềm Thời kỳ đầu tiên Xử lý theo lô (Batch processing) Phân 1950 - 1960 Phần mềm được viết theo đơn đặt hàng Tính toán Thời gian thực PC, WAN, MAN tích Quản lý nhỏ LAN, CSDL Internet Đa người dùng (Multiusers) yêu cầ cầu Thời kỳ thứ hai Thời gian thực (Real time) 1960 - 1970 Cơ sở dữ liệu (Database) Ngôn ngữ hình thức Hướng đối tượng Phần mềm sản phẩm Ngôn ngữ Đặc tả tả Đặc tả Vào/Ra, Tiến trình, vòng đời PM thông thường Dòng dữ liệu CASE Hệ thống xử lý phân bổ (Distributed processing system) Thời kỳ thứ ba Thông minh (Intelligence) 1970 - 1990 Phần cứng giá thành hạ Lập trình cấu trúc Lập trình HĐT Hiệu quả tiêu thụ Thiế Thiết kế kế Thuật toán Cấu hình hệ thống Giao thức, giao diện Hệ thống để bàn (Desktop - Personal - Notebook computers) Lập trình hướng đối tượng (Object oriented programming) Phần mềm nhỏ, Hệ điều hành Lập trình trực quan (Visual programming) Phần mềm dùng lại Thời kỳ thứ tư Cài đặ đặt Xử lý theo lô Hệ QTCSDL Hệ chuyên gia (Expert system) Phần mềm đóng gói 1990 trở đi trên máy lớn Hệ phân tán Mạng thông tin toàn cầu (Worldwide communication network) Xử lý song song (Paralell processing) ... 1955 1975 1985 2005 31/66 31/66 32/66 32/66 Phá Phát triể triển phầ phần mề mềm Nguyên lý, phương phương phá pháp, kỹ kỹ thuậ thuật và và công cụ cụ a Phá Phát triể triển phầ phần mềmềm trong khuôn khổ khổ một dự dự án Tin họ học : a Để xây dự dựng mộ một HTPM, ngườ người ta cầ cần nguyên lý, phương V Nhiề Nhiều ngườ người lậ lập trì trình tham gia, đượ được chia thà thành nhó nhóm phá pháp, kỹ kỹ thuậ thuật và và công cụ cụ (tương tự tự nấu mộ một mó món ăn) ăn) V Mỗi nhó nhóm phụ phụ trá trách giả giải quyế quyết mộ một phầ phần củcủa dự dự án V Nguyên lý : tuân theo cá các quy tắ tắc, mụ mục đí đích V Ngườ Người phụ phụ trá trách dựdự án phân bổ bổ công việ việc cho từtừng nhó nhóm Ví dụ : cá các quy tắ tắc vế vế vệ sinh, an toà toàn thự thực phẩ phẩm V Các nhó nhóm phả phải đảđảm bảbảo mố mối liên lạ lạc và và chia sẻsẻ thông tin V Kỹ thuậ thuật : cá cách thứ thức hay thủ thủ thuậ thuật thự thực hiệ hiện công việ việc Ví dụ : Kỹ Kỹ thuậ thuật nấ nấu nướ nướng, chế chế biế biến hay bà bày mó món ăn V Kiể Kiểm tra tiế tiến trì trình phá phát triể triển củ của dự dự án V Phương phá pháp hay công nghệ nghệ : tậ tập hợ hợp cá các kỹ kỹ thuậ thuật V Kiể Kiểm tra chấ chất lượ lượng củcủa SPPM khi hoà hoàn tấtất Ví dụ : Phương phá pháp nấ nấu mó món “cá lóc hấ hấp muố muối” a Bản chấ chất phá phát triể triển phầ phần mềmềm : V Công cụ cụ : cá các phương tiệ tiện và và nguồ nguồn tư vấ vấn V Không chỉ chỉ là việ việc lậ lập trì trình thuầ thuần tuý Ví dụ : xoong, nồ nồi, bá bát đĩ đĩa hay thự thực phẩ phẩm V Là triể triển khai cá các giai đoạ đoạn theo cá các quan điể điểm khá khác nhau a Khá Khái niệ niệm tiế tiến trì trình đượ được hiể hiểu là là các giai đoạ đoạn triể triển khai V Hiệ Hiện nay thườ thường sử sử dụng quan điể điểm theo lớ lớp a Tính thự thực dụ dụng củ của HTPM : khả khả năng ứng dụ dụng thự thực tiễ tiễn 33/66 33/66 34/66 34/66 Mô hì hình hoá hoá phương phá pháp CNPM Mục tiêu cuả cuả các dự dự án CNPM Khả Khả năng thay Phụ Phục vụ vụ cho đổi dễ dễ dàng Chất lượng/Công việc Quản lý Tools Chất lượng/ Khá Khái quá quát hoá hoá và đượ Công việc được áp dụ dụng Methodologies Quản lý Đượ Được xây dự dựng Điểm tối ưu Rủi ro dựa trên Methods and Technic Quản lý Quản lý Điểm cân bằng Chi phí Tiến độ Principles Chi phí Thời gian 35/66 35/66 36/66 36/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 6
  7. Các giai đoạ đoạn tiế tiến trì trình phầ phần mề mềm Giai đoạ đoạn xá xác đị định a Gồm 3 giai đoạ đoạn chí chính : a Trả Trả lời câu hỏ hỏi liên quan đế đến : V Giai đoạ đoạn xá xác đị định V Dữ liệ liệu (thông tin) cầ cần xử xử lý V Giai đoạ đoạn phá phát triể triển V Mục đíđích chứ chức năng và và môi trườ trường phá phát triể triển V Giai đoạ đoạn bả bảo trì trì V Hai loạ loại câu hỏ hỏi : ™ Là cái gì gì ? Là Là gì ? (What?) a Các giai đoạ đoạn trong tiế tiến trì trình phầ phần mề mềm thườ thường sử sử dụng ™ Khi nà nào ? (When?) các công cụ cụ đặ đặc tả tả (Specification) : a Giai đoạ đoạn xá xác đị định gồ gồm 3 bướ bước : V Đặc tả tả phi hì hình thứ thức (Informal (Informal Specification) V Phân tí tích hệ hệ thố thống/ Phân títích hiệ hiện trạ trạng V Đặc tả tả hình thứ thức (Formal Specification) V Lập kế kế hoạ hoạch dự dự án phầ phần mềmềm Reuse? Design Models Implementations V Phân tí tích yêu cầ cầu thự thực tiễ tiễn Requirements Design Coding Testing Deployment 37/66 37/66 38/66 38/66 Giai đoạ đoạn phá phát triể triển Giai đoạ đoạn bả bảo trì trì a Giai đoạ đoạn phá phát triể triển trả trả lời câu hỏ hỏi : a Giai đoạ đoạn bả bảo trì trì tập trung và vào cá các thay đổ đổi (Modify) V Làm như thếthế nào ? (How?) a Có 3 kiể kiểu thay đổ đổi : a Gồm 3 bướ bước : V Sửa đổ đổi : V Thiế Thiết kế kế phầ phần mề mềm : ™ Dù phầ phần mề mềm cócó chấ chất lượ lượng tố tốt, vẫ vẫn tồ tồn tạ tại nhữ những khiế khiếm ™ Sử dụng cá các công cụ cụ đặ đặc tả tả khuyế khuyết từ từ việ việc sử sử dụng củ của khá khách hà hàng (NSD) và lập trì trình cấ cấu trú trúc ™ Bảo trì trì sửa đổ đổi là làm thay đổ đổi phầ phần mề mềm, khắ khắc phụ phục khiế khiếm khuyế khuyết V Chọ Chọn công cụ cụ hoặ hoặc cá các ngôn ngữngữ lập trì trình V Thí Thích nghi : để tiế tiến hà hành viế viết chương trì trình ™ Nhằ Nhằm là làm phầ phần mề mềm thí thích nghi vớ với môi trườ trường phầ phần cứ cứng V Kiể Kiểm thử thử (phá (phát hiệ hiện sai só sót, nhầ nhầm lẫ lẫn...) Ví dụ CPU, OS, cá các thiế thiết bị bị ngoạ ngoại vi… vi… V Nâng cao : ™ Khá Khách hà hàng tì tìm ra nhữ những chứ chức năng phụ phụ của phầ phần mề mềm ™ Bảo trì trì hoà hoàn thiệ thiện để để mở rộng phầ phần mề mềm ra ngoà ngoài nhữ những chứ chức năng vố vốn có có 39/66 39/66 40/66 40/66 Chu kỳ kỳ sống củ của phầ phần mề mềm Chu kỳ kỳ sống kiể kiểu cổ cổ điể điển a Chu kỳ kỳ sống, hay hay vòng đờ đời (Life Cycle), củ của phầ phần mề mềm làlà a Chu kỳ kỳ sống kiể kiểu cổ cổ điể điển theo mô hì hình thá thác nướ nước cách thứ thức triể triển khai, vậ vận dụ dụng thự thực tiễ tiễn mộ một tiế tiến trì trình (“Waterfall” Waterfall” Model) gồ gồm cá các giai đoạ đoạn như sau : phầ phần mề mềm để để có đượ được SPPM V Tìm hiể hiểu và và phân tí tích cá các yêu cầ cầu a Có nhiề nhiều mô hìhình khá khác nhau để để thể thể hiệ hiện chu kỳ kỳ sống, (RAD - Requirements analysis and definition) thườ thường có có 4 loạ loại : V Thiế Thiết kế kế hệ thố thống và và phầ phần mề mềm V Mô hì hình thá thác nướ nước kiể kiểu cổ cổ điể điển (SSD - System and software design) V Mô hì hình chữ chữ V, hay chữ chữ W V Cài đặ đặt và và kiể kiểm thử thử từng phầ phần V Mô hì hình xoắ xoắn trôn ốc (IUT - Inplementtation and Unit testing) V Mô hì hình kiể kiểu bả bản mẫ mẫu Tích hợ V hợp và và kiể kiểm thử thử hệ thố thống (IST - Integrgion and system testing) V Khai thá thác và và bảo trì trì (DEM - Development and Maintenance) 41/66 41/66 42/66 42/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 7
  8. Mô hì hình kiể kiểu thá thác nướ nước Đánh giá giá mô hì hình thá thác nướ nước Tìm Tìm hiểu hiểu và và phân phân MMô a Điể Điểm mạ mạnh củ của mô hì hình : tích ôhhì tích các các yêu yêu cầu cầu nình hccổ Walterfall V Phản ảnh thự thực tế tế công nghệ nghệ nói chung ổđđi 15% ểiển Thiết Thiết kế kế hệ hệ thống thống n model V Vẫn là là mô hì hình cơ sở sở cho đa số số các hệ hệ thố thống và và phần phần mềm mềm phá phát triể triển phầ phần mề mềm và phầ phần cứ cứng a Điể Điểm yếu củ của mô hì hình : 25% Lập Lập trình trình V Không linh hoạ hoạt 20% 40% V Các giai đoạ đoạn củ của dự án Tích Tích hợp hợp và và kiểm kiểm thử thử hệ hệ thống thống bị chia ra thà thành nhữ những phầ phần thự thực hiệ hiện riêng biệ biệt V Hệ thố thống phân phố phối đôi khi không dù dùng đượ được Khai Khai thác thác và và bảo vì không thỏ thỏa mãn đượ được yêu cầ cầu củ của khá khách hà hàng bảo trì trì Mô Môhìình cả hhình ải tiế ccải ến có titiến ó quay ccó quaylui lui a Mô hì hình cả cải tiế tiến : tạ tại mỗ mỗi giai đoạ đoạn có có thể thể quay lui 43/66 43/66 44/66 44/66 Mô hì hình thá thác nướ nước cả cải tiế tiến chữ chữ V Một mô hì hình chữ chữ V khá khác Tài Tài liệu liệu Kiểm Kiểm tra tra mô mô tả tả dự dự án án bàn bàn giao giao SP SP Phân Phân tích tích NSD NSD yêu yêu cầu cầu chấp chấp thuận thuận Thiết Thiết kế kế Kiểm Kiểm thử thử hệ hệ thống thống tích tích hợp hợp Thiết Thiết kế kế Kiểm Kiểm thử thử chương chương trình trình đơn đơn thể thể Lập Lập trình trình 45/66 45/66 46/66 46/66 Mô hì hình phá phát triể triển PM kiể kiểu xoắ xoắn ốc Đánh giá giá mô hì hình xoắ xoắn ốc a Trong mô hì hình xoắ xoắn ốc, quy trì trình phá phát triể triển phầ phần mề mềm đượ được biể biểu diễ diễn như mộ một vòng xoắ xoắn ốc Spiral a Các pha trong quy trì trình phá phát triể triển xoắ xoắn ốc bao gồ gồm : Model V Xác đị định mụ mục tiêu cho từ từng pha củ của dự dự án V Đánh giá giá các khả khả năng rủ rủi ro và thự thực hiệ hiện cá các hà hành độ động đểđể giả giảm thiể thiểu rủ rủi ro V Lựa chọ chọn mô hì hình để để phá phát triể triển xây dự dựng hệ hệ thố thống V Lập kế kế hoạ hoạch thự thực hiệ hiện pha tiế tiếp theo 47/66 47/66 48/66 48/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 8
  9. Mô hì hình kiể kiểu bả bản mẫ mẫu Một mô hì hình vòng đờ đời khá khác Bắt đầu Prototyping Tập hợp Model Kết thúc yêu cầu và làm mịn Sản phẩm Thiết kế bàn giao nhanh khách hàng Làm mịn Xây dựng bản mẫu bản mẫu Đánh giá của khách hàng về bản mẫu 49/66 49/66 50/66 50/66 Ví dụ mô hì hình phá phát triể triển PM nhú nhúng Các phương phá pháp CNPM a Phương phá pháp CNPM bao gồ gồm : V Các mô hì hình hệ hệ thố thống V Các ký phá pháp, quy tắ tắc, hướ hướng dẫ dẫn thiế thiết kế kế V Quy trì trình để để xây dự dựng phầ phần mề mềm mộmột cá cách dễ dễ dàng, đảm bả bảo chấ chất lượ lượng cao và và chi phí phí hiệ hiệu quả quả Technology Quality a Một số số phương phá pháp CNPM đã đượ được đề đề xuấ xuất : V Phân tí tích hướ hướng cấ cấu trú trúc : Tập trung xá xác đị định cá các chứ chức năng cơ bả bản củ của hệ hệ thố thống V Phương phá pháp hướ hướng đố đối tượ tượng Tập trung đị định nghĩ nghĩa cá các đố đối tượ tượng, cá các lớ lớp đố đối tượ tượng và và sự cộng giữa chú tác giữ chúng a Kỹ thuậ thuật thế thế hệ 4 : phương phương phá pháp CASE 51/66 51/66 52/66 52/66 Kỹ thuậ thuật thế thế hệ 4 : CASE Các thà thành phầ phần củ của CASE a Kỹ thuậ thuật thế thế hệ 4 (4th Generation Technology) a CASE thườ thường có có các thà thành phầphần : V Sử dụng cá các công cụ cụ phầ phần mề mềm CASE V Ngôn ngữ ngữ phi thủ thủ tục (Non (Non Procedural Language) để truy cậ cập cơ sở sở dữ liệliệu, chẳ chẳng hạ hạn SQL (Computer Aded for Sofware Engineering) phụ phục vụ vụ tiế tiến trì trình phầ phần mề mềm V Bộ sản sinh bá báo cá cáo (Report Generator) V Bộ thao tátác dữ dữ liệ liệu V CASE tự tự độ động sả sản sinh mã chương trì trình gố gốc theo nhu cầ cầu củ của ngườ người phá phát triể triển V Bộ tương tá tác và và thiế thiết kế kế màn hìhình V Bộ sinh chương trì trình (Code Generator) a Có hai loạ loại CASE : V Bảng tí tính V Upper- Upper-CASE : trợ trợ giú giúp đặ đặc tả tả yêu cầ cầu, thiế thiết kế kế V Các công cụ cụ đồ đồ họa… V Lower- Lower-CASE : trợ trợ giú giúp lậ lập trì trình, gỡ gỡ lỗi và và kiể kiểm thử thử 53/66 53/66 54/66 54/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 9
  10. Sử dụng mô hì hình kỹ kỹ thuậ thuật thế thế hệ 4 Tích hợ hợp cá các kỹ kỹ thuậ thuật a Nhằ Nhằm tăng cườ cường tí tính tố tối ưu trong phá phát triể triển phầ phần mề mềm, ngườ người ta có có xu hướ hướng tí tích hợ hợp cá các kỹ kỹ thuậ thuật cổ cổ điể xoáy tròn ốc và điển, xoá và 4GT 4GT đã nêu Tập Tập hợp hợp yêu yêu cầu cầu Tập Tập hợp, hợp, hiểu hiểu các các yêu yêu cầu cầu ban ban đầu đầu Chiến Chiến lược lược Phân Phân tích tích yêu yêu cầu cầu Làm Làm bản bản mẫu mẫu 4 4 GT GT Mô Mô hình hình xoáy xoáy tròn tròn ốc ốc thiết thiết kế kế Thiết Thiết kế kế Cài Cài đặt đặt sử sử Bản Bản mẫu mẫu vòng vòng thứ thứ n n dụng dụng 44 GL GL 4 4 GT GT Mã Mã hóa hóa Kiểm Kiểm thử thử 4 4 GT GT Mô Mô hình hình vòng vòng thứ thứ n n Kiểm Kiểm thử thử Hệ Hệ thống thống hoạt hoạt động động Bảo Bảo trì trì 55/66 55/66 56/66 56/66 Các chi phí phí trong CNPM Bản chấ chất củ của chi phí phí CNPM a Chi phí phí xây dự dựng SPPM, SPPM, sử dụng PM chiế chiếm mộ một phầ phần GDP a Chi phí phí biế biến đổ đổi tuỳ tuỳ thuộ thuộc và vào : đáng kể kể ở tất cả cả các nướ nước phá phát triể triển : V Từng loạ loại hệ hệ thố thống đượ được xây dự dựng V Chiế Chiếm chi phí phí lớn hơn củ của cả cả hệ thố thống má máy tí tính nó nói chung V Các yêu cầ cầu về về đặ đặc điể điểm củ của hệ hệ thố thống : V Trên má máy PC thườ thường lớ lớn hơn chi phí phí phầ phần cứ cứng ™ Hiệ Hiệu năng củ của hệ hệ thố thống V Chi phí phí bảo trì trì lớn hơn chi phí phí xây dự dựng PM : ™ Độ tin cậ cậy củ của hệ hệ thố thống V Đối vớ với chi phí phí xây dự dựng PM : a Việ Việc phân bổ bổ chi phí phí phụ phụ thuộ thuộc và vào ™ Xấp xỉ xỉ 60% chi phí phí là chi phí phí xây dự dựng mô hì hình phá phát triể triển hệ hệ thố thống đượ được sử sử dụng ™ 40% là là chi phí phí kiể kiểm thử thử a Đối vớ với nhữ những PM là làm theo yêu cầ cầu củ của khá khách hà hàng, chi phí phí mở rộng thườ thường vượ vượt quá quá chi phí phí xây dự dựng 57/66 57/66 58/66 58/66 Thá Thách thứ thức đố đối vớ với CNPM Tính chuyên nghiệ nghiệp và và đú đúng quy tắ tắc a CNPM trong thế thế kỷ 21 phả phải đố đối mặ mặt vớ với rấ rất nhiề nhiều thá thách thứ thức a Quy trì trình xây dự dựng PM : a Ngườ Người ta phả phải có có giả giải phá pháp cụ cụ thể thể với mỗ mỗi thá thách thứ thức V đượ được thự thực hiệ hiện trong mộ một môi trườ trường chuyên nghiệ nghiệp a Nguyên tắtắc : V đòi hỏ hỏi tuân thủ thủ các nguyên tắ tắc mộ một cá cách chí chính xá xác V Không đồ đồng nhấ nhất : a Kỹ sư (hay chuyên gia, cá cán bộ bộ) PM : Phá Phát triể triển cá các kỹ kỹ thuậ thuật xây dự dựng PM để để giả giải quyế quyết sự sự không V Phả Phải có có trá trách nhiệ nhiệm trong công việ việc, đồng nhấ nhất về về môi trườ trường thự thực hiệ hiện và và nền tảtảng hạ hạ tầng không đơn thuầ thuần chỉ chỉ là ứng dụ dụng kỹ kỹ thuậ thuật V Chuyể Chuyển giao : V Có thá thái độ độ ứng xử xử trung thự thực Phá Phát triể triển cá các kỹ kỹ thuậ thuật nhằ nhằm dẫ dẫn tớ tới việ việc chuyể chuyển giao PM tới NSD nhanh hơn V Có cách là làm việ việc chuyên nghiệ nghiệp và và đú đúng quy tắ tắc V Độ tin cậ cậy : Phá Phát triể triển cá các kỹ kỹ thuậ thuật để để chứ chứng minh rằ rằng PM đượ được NSD tin tưở tưởng 59/66 59/66 60/66 60/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 10
  11. Một số số nguyên tắ tắc cầ cần thiế thiết cho kỹ sư PM Đạo đứ đức CNPM a Kỹ sư, sư, ngư ngườời phá phát triể triển PM : a Đạo đức và và hành độđộng chuyên nghiệ nghiệp củ của CNPM V Cần có có sự tin cẩ cẩn vàvà uy tí tín từ từ nhân viên và và khá khách hà hàng (Software Engineering Code Of Ethics and Professional Practice) Practice) V Có năng lựlực chuyên môn nhưng không nên nhậ nhận nhữ những công V Kĩ sư PM tận tụ tụy hế hết mì mình để để cho việ việc phân títích, đặ đặc tả tả, việ việc vượ vượt quá quá khả khả năng củ của mìmình thiế thiết kế kế, phá phát triể triển, kiể kiểm thử thử, và và bảo trì trì phầ phần mềmềm V Quan tâm đế đến cá các tàtài sả sản trí trí tuệ tuệ đượ được bảbảo hộ hộ như : bằ bằng sáng chế chế, quyề quyền tátác giả giả … V Kĩ sư PM trở trở thà thành mộ một nghề nghề nghiệ nghiệp có có ích a Kỹ sư PM không nên : và đá đáng trân trọ trọng V Lấy kỹ kỹ năng củ của mìmình để để gây bấ bất lợ lợi, V Kĩ sư PM làm việ việc (và (và sống) với sự sự tận tâm vì vì sức khỏ khỏe, làm ảnh hưở hưởng tớ tới ngườ người khákhác sự an toà toàn và và sự thị thịnh vượ vượng củ của xã hộ hội V Lạm dụdụng má máy títính : làlàm nhữ những việviệc tầ tầm thườ thường (chơi (chơi game, game, chat, chat, lướ lướt web, sử sử dụng má máy củ của ngườ người khá khác…) V Mỗi ngườ người là làm PM cần tuân thủ thủ Tám Nguyên Tắ Tắc ACM : V Gay tá tác hạ hại nghiêm trọ trọng XÃ XÃ HỘI HỘI THÂN THÂN CHỦ CHỦ SẢN SẢN PHẨM PHẨM ĐÁNH ĐÁNH GIÁ GIÁ (là (làm hư hỏ hỏng HT, phá phát tátán virus, hacker… hacker…) QUẢN QUẢN LÝ LÝ NGHỀ NGHỀ NGHIỆP NGHIỆP ĐỒNG ĐỒNG NGHIỆP NGHIỆP BẢN BẢN THÂN THÂN 61/66 61/66 62/66 62/66 Giả Giải thí thích các nguyên nguyên tắc 1..4 Giả Giải thí thích các nguyên tắ tắc 5..8 a XÃ HỘ HỘI a QUẢ QUẢN LÝ V Kĩ sư PM hà hành độ động vì vì lợi ích chung củ của công chú chúng V Các nhà nhà quả quản lý và và các nhà nhà lãnh đạ đạo kĩ kĩ nghệ nghệ PM cầ cần thự thực hiệ hiện và và phá phát triể triển phương thứ thức tiế tiến hà hành công việ việc quả quản lý a NGƯỜ NGƯỜI SỬ SỬ DỤNG LAO ĐỘ ĐỘNG (thân chủ chủ) phá phát triể triển PM mộ một cácách có có đạ đạo đứ đức V Kĩ sư PM làm việ việc vì vì lợi ích củ của ngườ người sử sử dụng lao độ động, a NGHỀ NGHỀ NGHIỆ NGHIỆP và nhấ nhất quá quán vớ với cá các lợ lợi ích củ của cộ cộng đồ đồng V Ngườ Người là làm PM luôn hướhướng tớ tới sự sự thố thống nhấ nhất giữ giữa vị vị trí trí nghề nghề a SẢN PHẨ PHẨM nghiệ nghiệp và và lợi ích cộ cộng đồ đồng V Kỹ sư PM bảo đả đảm SPPM làm ra và và các thay đổ đổi có có liên quan a ĐỒNG NGHIỆ NGHIỆP đáp ứng cá các tiêu chuẩ chuẩn nghề nghề nghiệ nghiệp cao nhấ nhất có có thể thể V Ngườ Người là làm PM cầ cần đố đối xử xử công bằ bằng và và hỗ trợ trợ đồ đồng nghiêp a ĐÁNH GIÁ GIÁ a BẢN THÂN V Kĩ sư PM duy trì trì tính chí chính trự trực và và tính độ độc lậ lập V Ngườ Người là làm PM không ngừngừng nâng cao trì trình độ độ chuyên môn trong cá các đá đánh giá giá chuyên môn và phá phát triể triển cá cách hà hành nghề nghề một cá cách có có đạ đạo đứ đức 63/66 63/66 64/66 64/66 Tương lai củ của công nghệ nghệ phầ phần mề mềm Thự Thực chấ chất tiế tiến trì trình sả sản xuấ xuất PM ! Hội nghị nghị Quố Quốc tế tế về CNPM (ICSE - International Conference on Software Engineering) dự dự kiế kiến hai chủ chủ đề đề quan trọ trọng trong tương lai củ của CNPM : aLập trì trình đị định dạ dạng (Aspect- (Aspect-Oriented Programming) : 1. Người đặt hàng 2. Thiết kế 3. SPPM của V Mô tả tả cách ứng xử xử các đố đối tượ tượng và và hàm trong mộ một tì tình huố huống cụ cụ thể thể Ví dụ : Công ty Công viên của chủ trì đề tài người lập trình V Sử dụng công cụ cụ xử lý cá các yêu cầ cầu không liên quan đế đến chứ chức năng thự thực tế tế của phầ phần mề mềm aPhá Phát triể triển phầ phần mề mềm linh hoạ hoạt : V Khả Khả năng thoả thoả mãn cá các nhu cầ cầu thay đổ đổi và và sự cạnh tranh của thị thị trườ trường PM mộ một cá cách nhanh chó chóng V Các quá quá trì trình cồ cồng kề kềnh, nặ nặng về về hồ sơ như TickIT, TickIT, CMM và ISO 9000 4. Sau khi sửa sai với 5. Triển khai 6. Ước mơ sẽ lu mờ mờ dần tầtầm quan trọ trọng nhiều sáng kiến cải tiến cho khách hàng của người sử dụng ! 65/66 65/66 66/66 66/66 Nhập môn CNPM - Ch1. Mở đầu 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0