intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhập môn lập trình: Chương 3 - ThS. Cáp Phạm Đình Thăng

Chia sẻ: Gió Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

72
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nhập môn lập trình - Chương 3: Các kiểu dữ liệu cơ sở" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Các kiểu dữ liệu cơ sở, biến, hàng số, biểu thức, toán tử gán, toán tử một ngôi, toán tử hai ngôi,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn lập trình: Chương 3 - ThS. Cáp Phạm Đình Thăng

  1. ĐH CNTT NMLT Chương 3 Các kiểu dữ liệu cơ sở ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 1
  2. ĐH CNTT NMLT 1. Các kiểu dữ liệu cơ sở Ngôn ngữ C có 4 kiểu dữ liệu cơ sở: 1. Kiểu số nguyên 2. Kiểu số thực 3. Kiểu luận lý: Giá trị của nó là đúng hoặc sai. 4. Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 2
  3. ĐH CNTT NMLT 1.1 Kiểu số nguyên có dấu Kiểu Độ lớn Miền giá trị (Type) (Byte) (Range) char 1 –128 … +127 int 2 –32.768 … +32.767 short 2 –32.768 … +32.767 long 4 –2.147.483.648 … +2.147.483.647 ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 3
  4. ĐH CNTT NMLT 1.2 Kiểu số nguyên không dấu Kiểu Độ lớn Miền giá trị (Type) (Byte) (Range) unsigned char 1 0 … 255 unsigned int 2 0 … 65.535 unsigned short 2 0 … 65.535 unsigned long 4 0 … 4.294.967.295 ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 4
  5. ĐH CNTT NMLT 1.3 Kiểu số thực  Các kiểu số thực (floating-point)  Ví dụ • 17.06 = 1.706*10 = 1.706*101 Kiểu Độ lớn Miền giá trị (Type) (Byte) (Range) float (*) 4 3.4*10–38 … 3.4*1038 double (**) 8 1.7*10–308 … 1.7*10308 • (*) Độ chính xác đơn (Single-precision) chính xác đến 7 số lẻ. • (**) Độ chính xác kép (Double-precision) chính xác đến 19 số lẻ. ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 5
  6. ĐH CNTT NMLT 1.4 Kiểu luận lý  Ngôn ngữ C: ngầm định không tường minh:  false: sai, giá trị 0.  true: đúng, giá trị khác 0, thường là 1  C++: bool  Ví dụ: 0 : false, 1: true, 2: true, 2.5: true  1 > 2: false, 1 < 2 : true ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 6
  7. ĐH CNTT NMLT 1.6 Kiểu ký tự  Tên kiểu: char  Miền giá trị: 256 ký tự trong bảng ASCII  Cũng là 1 kiểu số nguyên vì:  Dữ liệu được lưu ở dạng số. Ví dụ: lưu 65 cho ký tự ‘A’…. ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 7
  8. ĐH CNTT NMLT 2. Biến  Khai báo biến:  ;  ,; ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 8
  9. ĐH CNTT NMLT 2. Biến  Ví dụ: i là một biến có kiểu dữ liệu là số nguyên  int i;  j, và k là hai biến có kiểu dữ liệu là số thực  float j, k; ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 9
  10. ĐH CNTT NMLT 3. Hằng số  Cú pháp khai báo hằng số:  #define  const = ;  Ví dụ:  #define MAX 1000 //không có ;  #define PI 3.14 //Không có ;  const int MAX = 1000;  const float PI = 3.14; ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 10
  11. ĐH CNTT NMLT 4. Biểu thức  Khái niệm: Biểu thức được tạo thành từ các toán tử và các toán hạng  Toán tử: +, - , *, /  Toán hạng: Hằng, biến, lời gọi hàm…  Ví dụ: A + 5, C / D, … ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 11
  12. ĐH CNTT NMLT 5. Toán tử gán  Dùng để gán giá trị cho biến  Cú pháp:  = ;  = ;  = ;  Phép gán có thể thực hiện liên tiếp ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 12
  13. ĐH CNTT NMLT 5. Toán tử gán  Ví dụ:  a = 5;  A = B;  C = E + 5 * D;  a = b = c = 8; ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 13
  14. ĐH CNTT NMLT 6. Toán tử 1 ngôi  Chỉ có 1 toán hạng trong biểu thức  ++ : Tăng 1 đơn vị  -- : Giảm 1 đơn vị  Đặt trước toán hạng: thực hiện tăng giảm trước.  Đặt sau toán hạng: thực hiện tăng giảm sau. ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 14
  15. ĐH CNTT NMLT 6. Toán tử 1 ngôi  Ví dụ:  x = 10; y = x++; (x = 11, y = 10)  x = 10; y = ++x; (x = 11, y = 11) ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 15
  16. ĐH CNTT NMLT 6. Toán tử 1 ngôi  Ví dụ:  x = 10; y = x++; (x = 11, y = 10)  x = 10; y = ++x; (x = 11, y = 11) ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 16
  17. ĐH CNTT NMLT 7. Toán tử 2 ngôi  Có 2 toán hạng trong biểu thức  +, - , * , / , %  x = x + y  x += y; ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 3 - 17
  18. ĐH CNTT NMLT Các toán tử trên bit  Các toán tử trên bit  Tác động lên các bit của toán hạng (nguyên).  & (and), | (or), ^ (xor), ~ (not hay lấy số bù 1)  >> (shift right), >=,
  19. ĐH CNTT NMLT Các toán tử trên bit void main() { int a = 5; // 0000 0000 0000 0101 int b = 6; // 0000 0000 0000 0110 int z1, z2, z3, z4, z5, z6; z1 = a & b; // 0000 0000 0000 0100 z2 = a | b; // 0000 0000 0000 0111 z3 = a ^ b; // 0000 0000 0000 0011 z4 = ~a; // 1111 1111 1111 1010 z5 = a >> 2;// 0000 0000 0000 0001 z6 = a
  20. ĐH CNTT NMLT Các toán tử quan hệ  Các toán tử quan hệ  So sánh 2 biểu thức với nhau  Cho ra kết quả 0 (hay false nếu sai) hoặc 1 (hay true nếu đúng)  ==, >, =, = 2);  s5 = (1 < 2);s6 = (1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2