intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhập môn tài chính: Chương 4 - ThS. Chu Thị Thu Thủy

Chia sẻ: Fgnfffh Fgnfffh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

74
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu Chương 4 Phân tích tài chính doanh nghiệp nhằm nêu khái niệm phân tích tài chính, thu thập thông tin sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp, báo cáo tài chính, bảng cân đối ngân quỹ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn tài chính: Chương 4 - ThS. Chu Thị Thu Thủy

  1. CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1
  2. I.MỤC TIÊU PHÂN TÍCH TCDN 1. Khái niệm phân tích tài chính - PTTC là việc sử dụng các khái niệm, công cụ, phương pháp để xử lý các số liệu kế toán và các thông tin quản lý khác nhằm đánh giá tình hình tài chính, tiềm lực của doanh nghiệp cũng như mức độ rủi ro, hiệu quả hoạt động SXKD của doanh nghiệp BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 2
  3. I.MỤC TIÊU PHÂN TÍCH TCDN 2. Mục tiêu - PTTC đối với nhà quản trị doanh nghiệp - PTTC đối với nhà đầu tư - PTTC đối với người cho vay - PTTC đối với nhà cung cấp - PTTC đối với khách hàng - PTTC đối với cơ quan quản lý: thuế, kiểm toán ... BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 3
  4. II. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTC 1. Thông tin kế toán (1) Bảng cân đối kế toán (balance sheet) - Bảng cân đối kế toán: là Báo cáo tài chính mô tả tình trạng tài chính của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định - Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn - Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn - Tổng nguồn vốn = Tổng nợ + Vốn chủ SH - Ví dụ: Bảng CĐKT của Công ty CP sữa Vinamilk năm 2007 (đơn vị tính: triệu đồng) BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 4
  5. TÀI SẢN 31/12/2007 NGUỒN VỐN 31/12/2007 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.191.888 A. NỢ PHẢI TRẢ 1.045.107 1. Tiền và các khoản tương 113.527 1.Nợ ngắn hạn 905.234 đương tiền Nợ dài hạn đến hạn trả 9.963 2. Các khoản đầu tư ngắn hạn 654.485 Phải trả người bán 617.302 Người mua trả tiền trước 5.708 3.Các khoản phải thu ngắn hạn 689.339 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 35.228 Phải thu khách hàng 511.772 Phải trả người lao động 52 Trả trước cho người bán 79.804 Chi phí phải trả 131.473 Các khoản phải thu khác 98.514 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn 105.508 4. Hàng tồn kho 1.659.390 hạn khác 5.Tài sản ngắn hạn khác 75.147 2. Nợ dài hạn 139.873 A. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.169.156 B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.315.937 1. Các khoản phải thu dài hạn 1.Vốn chủ sở hữu 4.224.315 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.752.757 2. Tài sản cố định 1.518.899 Thặng dưvốn cổ phần 1.064.948 -Nguyên giá 2.468.462 Quỹ đầu tưphát triển 744.540 -Khấu hao (949.563) Quỹ dự phòng tài chính 136.313 3.Các khoản đầu tưdài hạn 445.554 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 525.757 4.Tài sản dài hạn khác 203.941 2. Nguồn kinh phí và quỹ khác 91.622 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5.361.044 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5.361.044 BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 5
  6. Ví dụ: Lập bảng CĐKT của DN với những số liệu sau 1. Tiền: 100 triệu 2. Nguyên giá TSCĐ: 500 triệu 3. Khấu hao lũy kế: 100 triệu 4. Phải trả người bán ngắn hạn: 300 triệu 5. Phải thu khách hàng ngắn hạn: 200 triệu 6. Khách hàng ứng trước: 50 triệu 7. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: 500 triệu 8. Trái phiếu phát hành: 400 triệu 9. Trả trước cho khách hàng: 200 triệu 10. Giá trị hàng tồn kho: 100 triệu 11. Vay dài hạn ngân hàng: 200 triệu 12. Vốn chủ SH = ? BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 6
  7. II. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTC (2) Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh (income statement) - Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Báo cáo sản xuất kinh doanh được lập để tập hợp doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh đạt được trong kỳ - Ví dụ: Báo cáo sản xuất kinh doanh BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 7
  8. CHỈ TIÊU Số tiền 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Revenue) 6.675.031 2. Các khoản giảm trừ doanh thu (26.838) 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 6.648.193 4. Giá vốn hàng bán (Cost of good sold) (4.835.772) 5. Lãi gộp (Gross margin) 1.812.421 8. Chi phí hoạt động (Khấu hao, quản lý, bán hàng) 1.178.997 10 Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) 633.424 11. Thu nhập từ hoạt động khác 352.495 14. Thu nhập trước thuế (EBT) 985.919 15. Thuế thu nhập doanh nghiệp 276.057 17. Thu nhập sau thuế (EAT) 709.862 BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 8
  9. CHÚ Ý • Giảm trừ doanh thu - Hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán - Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp - Chiết khấu thương mại BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 9
  10. CHÚ Ý • Giá vốn của hàng bán -*Giá vốn của hàng hóa, thành phẩm đã bán =SL*giá xuất BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 10
  11. CHÚ Ý • Thu từ hoạt động khác - Lãi do bán, thanh lý tài sản, lãi vay, lãi góp vốn … - Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế - Thu tiền bải hiểm được bồi thường - Thu tiền được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước - Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập - Các khoản thu nhập khác ... BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 11
  12. CHÚ Ý • Chi từ hoạt động khác - Chi phí thanh lý, nhượng bán, thanh lý và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý nhượng bán - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại TSCĐ, vật tư, hàng hóa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào Công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác ... - Các chi phí khác, trả lãi vay … BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 12
  13. Ví dụ: Lập báo cáo KQSXKD • Bán 100 sản phẩm với giá $1000/SP trong đó có 10 SP bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn và 20 sản phẩm bị giảm giá xuống còn $800/sản phẩm. Giá xuất kho $500/sản phẩm. • Chi phí quản lý và bán hàng bằng 20% lãi gộp (lợi nhuận gộp). Chi phí khấu hao 10% trên nguyên giá TSCĐ $5000. • Thanh toán cho ngân hàng $2000, trong đó $1500 là trả gốc vay, còn lại là chi phí lãi vay • Trả $1000 cho khách hàng và được hưởng 2% chiết khấu thanh toán • Thuế thu nhập doanh nghiệp 25% BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 13
  14. THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG PTTC (3) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash – flow statement) - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính cung cấp những thông tin về những luồng tiền vào và ra trong doanh nghiệp, tình hình tài trợ, đầu tư bằng tiền của doanh nghiệp trong từng thời kỳ. - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập để tập hợp thu chi bằng tiền và xác định kết quả bằng tiền đạt được. BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 14
  15. BÁO CÁO LCTT (theo pp trực tiếp) Chỉ tiêu Số tiền I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh .................................... II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư .............................................. III. Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính ........................................................ Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 15
  16. CHÚ Ý • Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh - Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác - Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ - Tiền chi trả cho người lao động - Tiền chi trả lãi vay - Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 16
  17. CHÚ Ý • Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư - Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác - Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác - Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác - Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác - Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 17
  18. CHÚ Ý • Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu - Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành - Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được - Tiền chi trả nợ gốc vay - Tiền chi trả nợ thuê tài chính - Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 18
  19. BẢNG CÂN ĐỐI NGÂN QUỸ STT Diễn Giải Số tiên I Thu bằng tiền trong kỳ 1 ....................................... 2 ....................................... II Chi bằng tiền trong kỳ 1 ........................................ 2 .......................................... III Cân đối 1 Số dư đầu kỳ 2 Chênh lệch thu chi 3 Số dư cuối kỳ BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 19
  20. Ví dụ lập bảng cân đối ngân quỹ của DN • Số dư tiền mặt đầu kỳ: 200 triệu • Thu từ khách hàng: 800 triệu trong đó 600 triệu là thanh toán nợ, còn lại là khách hàng ứng trước • Doanh thu đạt được là 800 triệu, cho khách hàng trả chậm 50%, số còn lại đã thu được tiền • Thanh toán 1000 triệu cho người bán, trong đó 800 triệu là thanh toán nợ, còn lại là ứng trước cho người bán • Trả lương cho cán bộ công nhân viên: 100 triệu BỘ MÔN KINH TẾ TH.S CHU THỊ THU THỦY 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2