intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế: Chương 6 - Học viện Ngân hàng

Chia sẻ: Nhẫn Nhẫn | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:27

59
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Mô hình dữ liệu quan hệ, các dạng chuẩn và chuẩn hóa quan hệ, chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ, chuẩn hóa biểu đồ lớp, thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế: Chương 6 - Học viện Ngân hàng

  1. PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ ♦ Chương 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu ♦ Chương 7: Thiết kế giao diện
  2. Chương 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu 1. Mô hình dữ liệu quan hệ 2. Các dạng chuẩn và chuẩn hóa quan hệ 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 2
  3. 1. Khái niệm mô hình dữ liệu 2. Các loại mô hình dữ liệu 3. Mô hình dữ liệu quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Mô hình chuẩn dữ liệu là và chuẩn hóacách quan biểu hệ diễn các cấu trúc dữ liệu cho một cơ sở dữ liệu 3. Chuyển hóadạng dưới biểu đồcácthựckhái thể quan niệm.hệCác sang cấu biểu đồ dữdữ trúc liệuliệu quanbao hệ gồm: 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp – dữ 5. Thiết kế cơ sở Cácliệuđốivậttượng lý dữ liệu – Mối liên hệ giữa các dữ liệu – Ngữ nghĩa của dữ liệu – Các ràng buộc trên các đối tượng dữ liệu. ♦ Mô hình dữ liệu không phụ thuộc vào các ràng buộc về cả phần cứng và phần mềm, nó tập trung vào việc mô tả và tổ chức dữ liệu, không tập trung vào các thao tác sẽ được thực hiện trên các dữ liệu đó. 3
  4. 1. Khái niệm mô hình dữ liệu 2. Các loại mô hình dữ liệu 3. Mô hình dữ liệu quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Mô hình chuẩndữ liệu được và chuẩn chia hóa quan hệthành 3 loại: 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ 4. Chuẩn hóa biểuMô hình dữ liệu quan niệm – đồ lớp 5. Thiết kế cơ sở – dữ Môliệu vậtdữ hình lý liệu logic – Mô hình dữ liệu vật lý 4
  5. 1. Khái niệm mô hình dữ liệu 1. Mô hình dữ liệu quan niệm 2. Các loại mô hình dữ liệu 3. Mô hình dữ liệu quan hệ 2. Mô hình dữ liệu logic 3. Mô hình dữ liệu vật lý 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Mô chuẩn hình dữ liệu hóa và chuẩn quan niệm quan hệ mô hình mô tả dữ liệu của thế giới thực gắn với 3. Chuyểncáchóa biểuđộng hoạt đồ thực thể quan nghiệp vụhệcủa sang biểu đồ dữ liệu quan hệ nó. 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp ♦ Là 5. Thiết phương kế cơ tiện sở dữ liệu vật để lý đội ngũ phát triển giao tiếp với người sử dụng để xác định sự đúng đắn và đầy đủ các thông tin của hệ thống. ♦ Mô hình dữ liệu cơ bản là mô hình thực thể liên kết ER 5
  6. 1. Khái niệm mô hình dữ liệu 1. Mô hình dữ liệu quan niệm 2. Các loại mô hình dữ liệu 3. Mô hình dữ liệu quan hệ 2. Mô hình dữ liệu logic 3. Mô hình dữ liệu vật lý 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Mô chuẩn hình dữ liệu hóa và chuẩn logic là hệ quan bước phát triển tiếp theo của mô hình dữ liệu quan 3. Chuyển hóa biểu niệm, nó mô đồ thực thể quan tả các dữ hệ sang liệu vềbiểu dạngđồ dữ gầnliệuvới quan môhệ hình dữ liệu được biểu diễn 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết bởi kế cơcác hệliệu sở dữ quản trị cơ sở dữ liệu trong máy tính. vật lý ♦ Trong mô hình này ta phải xét đến các khả năng, giới hạn của hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu sao cho phù hợp với sự tính toán và thời gian đáp ứng mà xử lý đòi hỏi . ♦ Mọi dữ liệu của hệ thống thông tin đều được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu logic. Có 4 loại mô hình dữ liệu logic gồm: – Mô hình dữ liệu phân cấp – Mô hình dữ liệu mạng – Mô hình dữ liệu quan hệ – Mô hình dữ liệu hướng đối tượng: mới ra đời gần đây và có nhiều triển vọng phát triển trong tương lai. 6
  7. 1. Khái niệm mô hình dữ liệu 1. Mô hình dữ liệu quan niệm 2. Các loại mô hình dữ liệu 3. Mô hình dữ liệu quan hệ 2. Mô hình dữ liệu logic 3. Mô hình dữ liệu vật lý 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Chuyển chuẩnmô hình hóa và chuẩn dữ quan liệu logic hệ thành các đặc tả dữ liệu vật lý phù hợp với điều 3. Chuyển hóathiết kiện biểu bị đồ và thực môithể trường quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ cụ thể. 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp ♦ Gồm 5. Thiết 2 nội kế cơ sở dung: dữ liệu vật lý – Chọn công nghệ lưu trữ và quản lý dữ liệu: hệ điều hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu. – Chuyển mô hình logic thành thiết kế vật lý và xác định phương án cài đặt. 7
  8. 1. Khái niệm mô hình dữ liệu 2. Các loại mô hình dữ liệu 3. Mô hình dữ liệu quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Mô hình chuẩn dữ liệu quan và chuẩn hệ hệ hóa quan là mô hình dữ liệu mà cốt lõi của nó là cơ sở dữ liệu 3. Chuyển hóa hệ. quan biểu Một đồ thựccơthể sởquan dữ hệ sang liệu biểuhệ quan đồ dữ liệu quan là một tập hệ hợp của một hoặc nhiều quan 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết hệ, kế cơtrong sở dữđóliệumỗi một quan hệ là một bảng. vật lý ♦ Mô hình dữ liệu quan hệ sử dụng một tập các bảng để biểu diễn dữ liệu và mối liên hệ giữa những dữ liệu này. Bảng có n cột và mỗi cột có một tên duy nhất. ♦ Một quan hệ có cấu trúc tốt là quan hệ chứa số dư thừa ít nhất và cho phép người sử dụng thêm, xóa hay sửa đổi những dòng trong bảng mà không gây ra lỗi hoặc sự không nhất quán. 8
  9. 1. Khái niệm dạng chuẩn 2. Các dạng chuẩn 3. Chuẩn hóa quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Dạng chuẩn chuẩn tronghóa và chuẩn mô hình quan hệ dữ liệu quan hệ là một tập các tiêu chuẩn cho cơ 3. Chuyểnsởhóa dữbiểu liệuđồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ nhằm: 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp – Cho 5. Thiết kế cơ sở phép dữ liệu lưu trữ những dữ liệu mong muốn. vật lý – Loại bỏ các dư thừa dữ liệu. – Cho phép trích xuất thông tin một cách dễ dàng và tránh các lỗi khi thao tác dữ liệu (Insert, Delete, Update). 9
  10. 1. Khái niệm dạng chuẩn 2. Các dạng chuẩn 3. Chuẩn hóa quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ Có dạng 2. Các 3 dạng chuẩn chuẩn cơ bản: và chuẩn hóa quan hệ 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ ♦ Chuẩn 1 (First Normal Form - 1NF): Một quan hệ là chuẩn 1 nếu nó không 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết chứa thuộc kế cơ sở tính dữ liệu vật lặp, lý nói cách khác là không tồn tại thuộc tính đa trị. MaNV TenNV Ngoaingu MaNV TenNV Ngoaingu 5 Phương Thúy Anh 5 Phương Anh, Phap, 5 Phương Thúy Phap  Thúy Nhat 4 Tùng Chi Anh 5 Phương Thúy Nhat 1 Trấn Thành Anh 4 Tùng Chi Anh 1 Trấn Thành Anh Ta thấy trường Ngoaingu của nhân viên có mã số 5 là thuộc tính đa trị (gồm 3 giá trị Anh, Pháp, Nhật)  Thuộc tính MaNV, TenNV bị lặp 3 lần  Quan hệ không phải dạng chuẩn 1 10
  11. 1. Khái niệm dạng chuẩn 2. Các dạng chuẩn 3. Chuẩn hóa quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ Có dạng 2. Các 3 dạng chuẩn chuẩn và chuẩncơ bản: hóa quan hệ 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ ♦ Chuẩn 2 (2NF): Một quan hệ là chuẩn 2 nếu nó là chuẩn 1 và không tồn tại 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết các kế cơthuộc tínhvậtkhông sở dữ liệu lý phải là thuộc tính khóa phụ thuộc vào một phần của khóa. ♦ Xét quan hệ đào tạo của nhân viên: MaDT MaNV TenNV ThoigianDT 1 5 Phương Thúy 1 năm 2 5 Phương Thúy 3 năm 3 4 Tùng Chi 2 năm 2 1 Trấn Thành 4 năm Ta thấy tồn tại thuộc tính TenNV không phải là thuộc tính khóa và chỉ phụ thuộc vào một phần của khóa là MaNV  Quan hệ này không phải là chuẩn 2. 11
  12. 1. Khái niệm dạng chuẩn 2. Các dạng chuẩn 3. Chuẩn hóa quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ Có dạng 2. Các 3 dạng chuẩnchuẩn cơ bản: và chuẩn hóa quan hệ 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ ♦ Chuẩn 3 (3NF): Một quan hệ là chuẩn 3 nếu nó là chuẩn 2 và không tồn tại 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết thuộc kế cơ sởtính không dữ liệu vật lý khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa (thuộc tính đóng vai trò bắc cầu gọi là thuộc tính cầu). ♦ Xét quan hệ khen thưởng của nhân viên: MaKT MaNV TenNV LydoKT ThoigianK T 1 5 Phương Thúy A 2014 2 1 Trấn Thành C 2015 3 4 Tùng Chi B 2015 Ta thấy tồn tại thuộc tính TenNV không phải là thuộc tính khóa phụ thuộc vào thuộc tính MaNV và thuộc tính MaNV phụ thuộc vào khóa MaKT  TenNV phụ thuộc bắc cầu vào thuộc tính khóa MaKT  Quan hệ này không phải là chuẩn 3. 12
  13. 1. Khái niệm dạng chuẩn 2. Các dạng chuẩn 3. Chuẩn hóa quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Chuẩnchuẩnhóavàquan chuẩnhệ hóalàquan quáhệtrình chuyển một quan hệ có cấu trúc dữ liệu phức 3. Chuyểnhợphóathành biểu đồ thực các thể quan quan hệ sang hệ có cấu biểu trúcđồ dữ liệu quan hệ tốt. 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp ♦ Chuẩn 5. Thiết kế cơ sở hóa quan dữ liệu vật lý hệ không phải là chuẩn 1: Khi một quan hệ không phải là chuẩn 1, nghĩa là nó chứa thuộc tính lặp, khi đó ta phân rã thành 2 quan hệ gồm: – Quan hệ 1: Gồm các thuộc tính lặp + phần khóa mà nó phụ thuộc – Quan hệ 2: Các thuộc tính còn lại + toàn bộ khóa. MaNV TenNV 5 Phương Thúy 4 Tùng Chi 1 Trấn Thành MaNV TenNV Ngoaingu 5 Phương Anh, Phap, MaNV Ngoaingu Thúy Nhat 4 Tùng Chi Anh 5 Anh 1 Trấn Thành Anh 5 Phap 5 Nhat 4 Anh 1 Anh 13
  14. 1. Khái niệm dạng chuẩn 2. Các dạng chuẩn 3. Chuẩn hóa quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Chuẩn hóa chuẩn và quan chuẩn hệ hóa không quan hệphải là chuẩn 2: Khi một quan hệ không phải là 3. Chuyển hóa biểu chuẩn đồ thựclà 2, nghĩa thểnó quan hệ sang chứa biểutính thuộc đồ dữ liệuthuộc phụ quan hệmột phần vào khóa, khi đó ta 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết phân rã dữ kế cơ sở thành 2 quan liệu vật lý hệ gồm: – Quan hệ 1: Gồm các thuộc tính phụ thuộc một phần vào khóa + phần khóa mà nó phụ thuộc – Quan hệ 2: Các thuộc tính còn lại + toàn bộ khóa. MaNV TenNV MaD MaNV TenNV Thoigia 5 Phương Thúy T nDT 4 Tùng Chi 1 5 Phương Thúy 1 năm 1 Trấn Thành 2 5 Phương Thúy 3 năm MaDT MaNV ThoigianD T 3 4 Tùng Chi 2 năm 1 5 1 năm 2 1 Trấn Thành 4 năm 2 5 3 năm 3 4 2 năm 2 1 4 năm 14
  15. 1. Khái niệm dạng chuẩn 2. Các dạng chuẩn 3. Chuẩn hóa quan hệ 1. Mô hình dữ liệu quan hệ ♦ dạng 2. Các Chuẩn hóa chuẩn và quan chuẩn hệ hóa không quan hệphải là chuẩn 3: Khi một quan hệ không phải là 3. Chuyển hóa biểu chuẩn đồ thực là 3, nghĩa thểnó quan hệ sang chứa biểu tính thuộc đồ dữphụ liệu quan thuộchệ bắc cầu vào khóa, khi đó ta 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết phân rã dữ kế cơ sở thành 2 quan liệu vật lý hệ gồm: – Quan hệ 1: Gồm các thuộc tính phụ thuộc bắc cầu+ thuộc tính cầu – Quan hệ 2: Các thuộc tính còn lại + thuộc tính cầu. MaNV TenNV MaK Ma TenNV Lyd Thoigia 5 Phương Thúy T NV oKT nKT 1 Trấn Thành 1 5 Phương A 2014 4 Tùng Chi Thúy 2 1 Trấn Thành C 2015 MaKT MaNV LydoKT ThoigianKT 3 4 Tùng Chi B 2015 1 5 A 2014 2 1 C 2015 3 4 B 2015 15
  16. 1. Mô hình dữ liệu quan hệ 2. Các dạng chuẩn và chuẩn hóa quan hệ 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ 4. Chuẩn hóa biểu đồERMlớp Biểu diễn Biểu diễn 5. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý thực thể quan hệ Chuẩn hóa Mô hình Hợp nhất quan hệ Vẽ biểu đồ quan hệ 16
  17. 1. Mô hình dữ liệu quan hệ 2. Các dạng chuẩn và chuẩn hóa quan hệ Biểu diễn thực thể 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp ♦ Quy tắc chuyển: 5. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý ♦ Tên thực thể  tên quan hệ ♦ Thuộc tính thực thể  thuộc tính quan hệ ♦ Thuộc tính định danh  khóa quan hệ 17
  18. 1. Mô hình dữ liệu quan hệ 2. Các dạng chuẩn và chuẩn hóa quan hệ Biểu diễn quan hệ 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý • Quan hệ 1:n và quan hệ không có thuộc tính riêng – Thêm khóa của quan hệ phía 1 làm khóa ngoại của quan hệ phía nhiều 18
  19. 1. Mô hình dữ liệu quan hệ 2. Các dạng chuẩn và chuẩn hóa quan hệ Biểu diễn quan hệ…. 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý • Các trường hợp khác – Thêm một quan hệ mới gồm các thuộc tính: • Thuộc tính riêng của quan hệ • Các thuộc tính định danh của thực thể liên quan 19
  20. 1. Mô hình dữ liệu quan hệ 2. Các dạng chuẩn và chuẩn hóa quan hệ Chuẩn hóa 3. Chuyển hóa biểu đồ thực thể quan hệ sang biểu đồ dữ liệu quan hệ 4. Chuẩn hóa biểu đồ lớp 5. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý • Chỉ cần xét các quan hệ thêm vào ở bước 2 • Nên để ở dạng chuẩn 3NF 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2