intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phí - Lệ phí

Chia sẻ: Kệ Tui | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

115
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phí - Lệ phí trang bị cho người học những kiến thức về phí và lệ phí tại Việt Nam. Thông qua bài giảng này người học nắm bắt được vai trò của phí, lệ phí; khái niệm phí, lệ phí; phân biệt phí, lệ phí với thu và giá dịch vụ; phạm vi điều chỉnh của pháp lệnh phí và lệ phí; nguyên tắc xây dựng chế độ thu;...và một số nội dung khác. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phí - Lệ phí

  1. 1 THÁNG 02/2014
  2. 2 THÁNG 02/2014
  3. CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY Pháp lệnh phí, lệ phí 1 số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001 của UBTVQH khoá 10 2 Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP 3 ngày 06/03/2006 của Chính phủ 4 Nghị định số 115/2011/NĐ-CP ngày 14/12/2011 của Chính phủ
  4. CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY 5 Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính 6 Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/05/2006 của Bộ Tài chính 7 Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính 8 Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/09/2012 của Bộ Tài chính 8 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
  5. I/ KHÁI NIỆM 1. Phí Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi được một tổ chức, cá nhân khác cung cấp dịch vụ Ví dụ: Học phí, viện phí, án phí, Phí sử dụng đường bộ, phí qua phà, phí sử dụng cầu, bến phao neo ... a) Phí thuộc Ngân sách Nhà nước Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi được tổ chức của Nhà nước cung cấp dịch vụ không mang tính kinh doanh theo danh mục Nhà nước quy định và thuộc NSNN 5
  6. I/ KHÁI NIỆM 1. Phí b) Phí dịch vụ (không thuộc Ngân sách Nhà nước) Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi được tổ chức, cá nhân khác cung cấp dịch vụ mang tính kinh doanh theo danh mục Nhà nước quy định Chi phí phục vụ hoạt động dịch vụ này do tổ chức, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư và quản lý hoặc do Nhà nước đầu tư nhưng đã chuyển giao cho tổ chức, cá nhân quản lý theo quyết định giao vốn, tài sản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo nguyên tắc hạch toán kinh doanh và kê khai nộp thuế GTGT, thuế TNDN 6
  7. I/ KHÁI NIỆM 2. Lệ phí Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan Nhà nước hoặc tổ chức được ủy quyền phục vụ công việc quản lý Nhà nước Ví dụ: Lê phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp hộ chiếu, lê phí địa chính, lệ phí cấp Giấy phép xây dựng ... 7
  8. II/ ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ Là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước được cung cấp dịch vụ quy định thu phí, lệ phí tương ứng theo danh mục phí, lệ phí Nhà nước quy định 8
  9. III/ NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH MỨC THU 1. Phí Mức thu phí phải đảm bảo thu hồi vốn trong thời gian hợp lý, phù hợp với khả năng đóng góp của người nộp. Mức thu phí đối với các dịch vụ do Nhà nước đầu tư còn phải đảm bảo thi hành các chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Đảng, Nhà nước trong từng thời kỳ và phù hợp với tình hình thực tế Mức thu phí có thể xác định bằng số tiền nhất định hoặc bằng tỷ lệ (%) do cơ quan có thẩm quyền quy định. Mức thu phí do HĐND cấp tỉnh ban hành dựa trên cơ sở thời gian hợp lý để thu hồi vốn và theo mức khung do Chính phủ 9 hoặc Bộ Tài chính ban hành
  10. III/ NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH MỨC THU 2. Lệ phí Mức thu lệ phí được ấn định bằng một số tiền nhất định đối với từng công việc quản lý Nhà nước quy định thu lệ phí, không nhằm mục đích bù đắp chi phí để thực hiện công việc thu lệ phí, phù hợp với thông lệ quốc tế. Riêng mức thu lệ phí trước bạ quy định bằng tỷ lệ (%) theo quy định của Chính phủ 10
  11. IV/ NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG 1. Phí a) Phí thu từ các dịch vụ không do Nhà nước đầu tư hoặc do Nhà nước đầu tư nhưng đã chuyển giao cho tổ chức, cá nhân thực hiện theo nguyên tắc hạch toán, tự chủ tài chính Là khoản thu không thuộc NSNN Số tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân và có nghĩa vụ kê khai nộp thuế theo quy định hiện hành trên kết quả thu phí 11
  12. IV/ NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG 1. Phí b) Phí thu được từ dịch vụ do Nhà nước đầu tư hoặc từ dịch vụ thuộc đặc quyền của Nhà nước Là khoản thu thuộc NSNN Tổ chức được NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động thì phải nộp toàn bộ số phí thu được vào NSNN Tổ chức chưa được NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động thì được để lại một phần số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, phần còn lại nộp vào NSNN 12
  13. IV/ NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG 2. Lệ phí Mọi khoản thu lệ phí đều thuộc NSNN Tổ chức thực hiện thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời số lệ phí thu được vào NSNN Trường hợp tổ chức được ủy quyền thu thì được để lại một phần trong số lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu lệ phí, phần còn lại nộp vào NSNN 13
  14. IV/ NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG 3. Nguyên tắc xác định phần tiền phí, lệ phí được để lại a) Phần tiền phí, lệ phí được để lại cho tổ chức thu được trích theo tỷ lệ (%) trên tổng số tiền phí, lệ phí thu được Dự toán cả năm về chi phí cần thiết cho Tỷ việc thu phí, lệ phí theo chế độ, tiêu lệ = chuẩn, định mức quy định x 100% (%) -------------------------------------------- Dự toán cả năm về phí, lệ phí thu được 14
  15. IV/ NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG 3. Nguyên tắc xác định phần tiền phí, lệ phí được để lại b) Phần phí, lệ phí để lại cho tổ chức được chi dùng cho các nội dung sau: Chi thanh toán cho cá nhân trực tiếp thực hiện công việc dịch vụ và thu phí, lệ phí Chi phí phục vụ trực tiếp cho việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liện lạc, điện, nước, công tác phí Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc thiết bị phục vụ trực tiếp cho công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí 15
  16. IV/ NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG 3. Nguyên tắc xác định phần tiền phí, lệ phí được để lại b) Phần phí, lệ phí để lại cho tổ chức được chi dùng cho các nội dung sau: Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí 16
  17. V/ MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ 1. Phí a) Miễn phí sử dụng cầu, đường bộ, đò phà đối với các trường hợp: Xe cứu thương; xe cứu hỏa; xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp, xe hộ đê, xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh; xe, đoàn xe đưa tang; đoàn xe có hộ tống dẫn đường... b) Miễn phí sử dụng cầu, đường bộ, đối với xe mô tô 2, 3 bánh, xe 2, 3 bánh gắn máy Khi lưu thông qua các trạm thu phí sử dụng cầu, đường bộ không phân biệt nguồn vốn đầu tư 17
  18. V/ MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ 1. Phí c) Giảm phí sử dụng cầu, đường bộ, đò phà đối với vé tháng, quý d) Miễn hoặc giảm bớt một phần học phí, viện phí, thủy lợi phí, phí giới thiệu việc làm, phí thi hành án, án phí trong một số trường hợp nhất định theo quy định của Chính phủ 18
  19. V/ MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ 2. Lệ phí a) Đối với lệ phí trước bạ Việc miễn, giảm lệ phí trước bạ thực hiện theo Điều 9 Nghị định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ b) Miễn lệ phí hộ tịch - Đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa - Đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo 19
  20. V/ MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ 2. Lệ phí c) Miễn lệ phí cấp giấy - Giấy phép đăng ký kinh doanh đối với DN cổ phần hóa khi chuyển đổi DNNN thành Công ty cổ phần - Giấy phép nhập khẩu một số thuốc phòng chống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa quốc gia, thuốc viện trợ, thuốc phục vụ cho chương trình mục tiêu y tế quốc gia, thuốc thử lâm sàng, thuốc trưng bày triển lãm hội chợ... - Giấp phép xuất khẩu thuốc d) Miễn hoặc giảm một phần lệ phí Tòa án theo quy định của pháp luật 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2