intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Chương 7 - Đường Võ Hùng

Chia sẻ: Tằng Túy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

124
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7 trang bị cho người học những kiến thức về đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng. Nội dung chính của chương gồm có: Mô hình tương quan thị trường - Chuỗi cung ứng, đo lường hiệu quả thị trường, khung đo lường hiệu quả. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): Chương 7 - Đường Võ Hùng

  1. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. Chương 7 ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  CHUỖI CUNG ỨNG Nội Dung  1. Mô hình tương quan thị trường ­ Chuỗi cung ứng  2. Đo lường hiệu quả thị trường  3. Khung đo lường hiệu quả  GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  1/28
  2. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. MÔ HÌNH TƯƠNG QUAN TT – SC Đánh giá TT của SC là thật sự cần thiết  các  chính sách hợp lý. Thường đánh giá nhu cầu của sản phẩm, và khả  năng cung cấp của hệ thống.  Có xem xét, đánh giá thị phần phục vụ của hệ  thống GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  2/28
  3. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. MÔ HÌNH TƯƠNG QUAN TT – SC TT bão hòa và suy thoái TT ổn định Cung  Cung vượt cầu Cung và cầu cân bằng ứng ­ Tìm thị trường mới,  ­ Hiệu chỉnh hoạt động nội  ­ Phát triển sản phẩm mới, bộ để đạt hiệu quả cao nhất  ­ Chuyển hướng sản phẩm có thể TT đang phát triển TT tăng trưởng Cung và cầu đều thấp Cầu vượt quá cung ­ Kết hợp với các chính sách  ­ Phát triển thị phần,  chiêu thị,  ­ Liên minh với các đối tác, ­ Củng cố sản xuất, phân  ­ Tìm thêm nguồn cung phối Nhu cầu GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  3/28
  4. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. MÔ HÌNH TƯƠNG QUAN TT – SC 1. Thị trường đang phát triển:  - Lượng cung và cầu đều thấp, - Nhu cầu mới, khu vực mới, sản phẩm mới, - Chi phí bán hàng cao (customer focus), - Lượng tồn kho thấp (lượng cung thấp),  Chú ý thông tin về nhu cầu, theo dõi thông tin về  phát triển nhu cầu. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  4/28
  5. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. MÔ HÌNH TƯƠNG QUAN TT – SC 2.  Thị trường tăng trưởng: - Nhu cầu tăng cao, lượng cung thiếu, - Vận hành theo chính sách kéo (pull system), - Liên kết (đầu tư) nguồn lực để hỗ trợ - Giảm thời gian trễ trong việc đáp ứng đơn hàng  Chú ý giữ mức độ phục vụ trong phạm vi cho phép. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  5/28
  6. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. MÔ HÌNH TƯƠNG QUAN TT – SC 3.  Thị trường ổn định: - Cung và cầu cân bằng ở mức cao,  - Giai đoạn khai thác lợi nhuận, - Đánh giá vận hành nội bộ (sản xuất và cung ứng)  để đạt hiệu quả cao, - Giữ mức độ phục vụ trong phạm vi cho phép.   Chú ý đầu tư TT mới, SF mới đề phòng suy thoái. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  6/28
  7. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 1. MÔ HÌNH TƯƠNG QUAN TT – SC 4.  Thị trường bão hòa, suy thoái: - Cung vượt cầu, lợi nhuận giảm đáng kể, - Tiết giảm nguồn lực, - Chú ý cung cách phục vụ khách hàng, - Chi phí bán hàng cao,   Chú ý chuyển hướng TT mới, SF mới. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  7/28
  8. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG  Mỗi loại TT có những đặc điểm riêng biệt Chuỗi cung ứng phải nắm bắt những cơ hội này Để đo lường chúng ta sử dụng 4 tiêu chí: - Mức độ phục vụ khách hàng - Hiệu quả vận hành nội bộ - Nhu cầu thay đổi - Phát triển sản phẩm GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  8/28
  9. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG  1. Mức độ phục vụ khách hàng: Đo lường khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng  cả về chất lượng lẫn số lượng Khống chế mức độ phục vụ ở mức chấp nhận được  theo chiến lược của chuỗi Đại lý: mức độ thuận tiện khi mua hàng, hàng hóa sẵn  sàng trên kệ DCs: phương thức giao hàng, thời gian đáp ứng, số  lượng sản phẩm. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  9/28
  10. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG  2. Hiệu quả vận hành nội bộ: Đo lường khả năng hoạt động nội bộ của chuỗi cung  ứng Chi phí vận hành >
  11. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG  3. Nhu cầu thay đổi: Đo lường khả năng đáp ứng nhanh về sự thay đổi nhu  cầu cả số lượng và chủng loại, Quan trọng đối với TT có sự chênh lệch cung cầu  (tăng trưởng và suy thoái) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  11/28
  12. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 2. ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG  4.  Phát triển sản phẩm: Đo lường khả năng thích ứng nhanh về sự thay đổi  của thị trường, Tốc độ phát triển sản phẩm mới, TT mới, so với sự  thay đổi của nhu cầu Đầu tư cho phát triển sản phẩm mới, GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  12/28
  13. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. KHUNG ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ TT bão hòa và suy thoái TT ổn định Cung  Cung vượt cầu Cung và cầu cân bằng ứng ­ Mức độ phục vụ, ­ Mức độ phục vụ,  ­ Hiệu quả vận hành nội bộ, ­ Hiệu quả vận hành nội bộ, ­ Thích ứng với nhu cầu TT đang phát triển TT tăng trưởng Cung và cầu đều thấp Cầu vượt quá cung ­ Mức độ phục vụ, ­ Mức độ phục vụ,  ­ Phát triển sản phẩm, Nhu cầu GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  13/28
  14. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. KHUNG ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ   1. Mức độ phục vụ: + Chính sách đáp ứng đơn hàng từ kho (build to  stock): hàng hóa được SX sẵn dự trữ trong hệ  thống (hàng đã được chuẩn hóa) - Tỷ lệ giao hàng đúng hạn, - Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng, - Số đơn hàng bị trả, tổng giá trị bị trả lại, - Tần suất và thời gian các đơn hàng bị trả - Tỷ lệ hàng bị trả, GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  14/28
  15. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. KHUNG ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ   1. Mức độ phục vụ: + Chính sách đáp ứng đơn hàng từ SX (build to order):  nhu cầu sẽ được chuyển trực tiếp đến các nhà  máy để SX theo yêu cầu của khách hàng - Thời gian đáp ứng đơn hàng, - Tỷ lệ hoàn thành đúng hạn, - Giá trị và số lượng đơn hàng bị trễ, - Tần suất và thời gian đơn hàng bị trễ, - Số lượng hàng bị trả lại và sửa chữa GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  15/28
  16. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. KHUNG ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ   2. Hiệu quả vận hành nội bộ: Khả năng phối hợp, sử dụng nguồn lực của hệ thống  để đạt lợi nhuận mong muốn - Giá trị hàng tồn kho: chiếm phần lớn giá trị vận  hành của chuỗi, công ty. Số lượng (giá trị) và thời  gian trung bình của hàng hóa được xem xét. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  16/28
  17. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. KHUNG ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ   2. Hiệu quả vận hành nội bộ: - Vòng quay tồn kho: thể hiện khả năng chuyển  hàng tồn thành tiền Doanh thu Vòng quay tồn kho  = Giá trị hàng tồn kho GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  17/28
  18. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. KHUNG ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ   2. Hiệu quả vận hành nội bộ: - Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (return on sales –  ROS): thể hiện hiệu quả của vận hành chuỗi, lợi  nhuận thu được so với doanh thu Lợi nhuận trước thuế ROS  = Doanh thu GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  18/28
  19. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. KHUNG ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ   2. Hiệu quả vận hành nội bộ: - Vòng quay tiền mặt: chu kỳ của dòng tiền tham gia  vào vận hành cho đến khi trở về công ty dưới dạng  tiền mặt, Vòng quay tiền mặt = (số ngày tồn kho) + (thời gian  hoàn thành khoản phải thu) – (thời gian hoàn  thành khoản phải trả) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  19/28
  20. Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 3. KHUNG ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ   3. Nhu cầu thay đổi - Thời gian chu kỳ hoạt động: khoảng thời gian đáp  ứng cho quá trình thay đổi nhu cầu. - Mức gia tăng thay đổi: khả năng đáp ứng với sự  gia tăng nhu cầu đặt hàng - Mức thay đổi bên ngoài: cung cấp thêm sản phẩm  (có thể lấy từ những c.ty ngoài hệ thống) GV: Đường Võ Hùng\Quản lý chuỗi cung ứng\Chương 7: Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng  20/28
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2