intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý công nghiệp: Chương 5 - TS. Trần Thị Bích Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý công nghiệp: Chương 5 - TS. Trần Thị Bích Ngọc" được biên soạn bao gồm các nội dung chính sau: Báo cáo kiểm soát sản xuất; Hình thức báo cáo sản xuất; Nội dung báo cáo sản xuất; Hệ thống kiểm soát sản xuất;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý công nghiệp: Chương 5 - TS. Trần Thị Bích Ngọc

  1. VÍ DỤ: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TRUNG HẠN (NĂM ….) KẾ HOẠCH SẢN NĂM TRONG ĐÓ, THEO TỪNG QUÝ PHẨM (ĐƠN VỊ) (NGÌN CHIẾC) QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4 A 200 50 70 60 20 B 1.500 500 500 250 250 C 5.000 1.000 1.000 1.500 1.500 …….. ……… 28
  2. 4. BÁO CÁO SẢN XUẤT Báo cáo kiểm soát sản xuất (BCKSSX): - Là kết quả của hoạt động thống kê sản xuất nhằm ghi lại các thông tin về tình hình thực tiễn. - Là các dữ liệu phản ánh hoạt động sản xuất theo quy định và được tích lũy, phân loại và hệ thống hóa các dữ liệu đó. PHÂN TÍCH ĐIỀU CHỈNH BCSX QTSX QTSX 29
  3. CÁC HÌNH THỨC THỂ HIỆN BÁO CÁO VĂN BẢN ÂM THANH HÌNH ẢNH THEO PHƯƠNG THEO HÌNH THEO VỊ TRÍ THEO TÍNH PHÁP NHẬP – THỨC THỂ BÁO CÁO CHẤT XUẤT DỮ LIỆU HIỆN Phiếu Sơ cấp Thường xuyên Nhật ký Thủ công Sổ Tự động Tổng hợp Đột xuất Bảng 30 Báo cáo…
  4. NỘI DUNG BÁO CÁO GỒM: • TÊN BÁO CÁO; • MÃ BÁO CÁO; • SỐ BIỂU MẪU BÁO CÁO ( VỚI CÁC HỆ THỐNG ISO) • THỜI GIAN BÁO CÁO; • VỊ TRÍ/ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO; • NƠI GỬI BÁO CÁO; NƠI LƯU BÁO CÁO; • THÔNG TIN CHI TIẾT: SỐ LIỆU THỰC, SỐ LIỆU KẾ HOẠCH, HÌNH ẢNH KÈM THEO(TRỰC QUAN); • ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC BÁO CÁO VIÊN; • CHỮ KÝ CỦA CÁC BÁO CÁO VIÊN VÀ CÁC BỘ PHẬN LIÊN QUAN (XÁC NHẬN TÍNH CHÍNH XÁC CỦA NỘI DUNG ĐƯỢC BÁO CÁO); • ĐỀ XUẤT (NẾU CÓ) 31
  5. NGUỒN THÔNG TIN BÁO CÁO: • BÊN TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT; • BÊN NGOÀI HỆ THỐNG SẢN XUẤT: CÁC KHÁCH HÀNG, CÁC NHÀ CUNG CẤP, CÁC CÔNG TY LOGISTIC, CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ, CÁC ĐỐI TÁC… 32
  6. Nội dung các báo cáo sản xuất (REPORTS) Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch SX, các đơn hàng: theo số lượng, chất lượng, tiến độ… Báo cáo về tình hình sẵn sàng, sử dụng, và hiệu quả sử dụng các nguồn lực: máy, nguyên vật liệu, nhân công… Báo cáo về các tình trạng khẩn cấp: thay đổi đơn hàng từ khách; phát sinh các bất thường trong sản xuất; các thay đổi từ nhà cung cấp; thiếu nguyên vật liệu cần đặt hàng khẩn cấp… Báo cáo khác: về các nhà cung cấp; về các cải tiến trong SX, các dự án đang thực hiện…. 33
  7. YÊU CẦU VỚI CHẤT LƯỢNG CÁC BÁO CÁO CHÍNH XÁC DỄ HIỂU ĐẦY ĐỦ THỐNG NHẤT TĂNG MỨC TỰ ĐỘNG KỊP THỜI HÓA 34
  8. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO: Bộ máy kiểm soát sản xuất Ý thức, chuẩn mực nghề nghiệp của các kiểm soát viên (người lập báo cáo) Các quy định trong quản lý hoạt động kiểm soát (gửi, lưu, sử dụng..) CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO Trang thiết bị kiểm soát Mối quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận kiểm soát Chất lượng các định mức, kế hoạch 35
  9. Máy chấm công bằng vân tay MÁY IN MÃ VẠCH Máy quét mã vạch MÁY ĐO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ Kiểm soát ra vào cửa bằng xác thực khuôn mặt 36
  10. HỆ THỐNG CÁC BÁO CÁO VÀ PHÂN TRÁCH NHIỆM NGƯỜI STT TÊN BÁO MÃ BÁO NGƯỜI THỰC KIỂM CÁO CÁO HIỆN TRA/NHẬN 1 2 3 …… 37
  11. Tên HTTT Ý THỨC CỦA CÁC NHÂN VIÊN THAM RA CÔNG TÁC BÁO CÁO SẢN XUẤT 38
  12. • CÁC BÁO CÁO VỀ TÍNH HÌNH ĐẢM BẢO VÀ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CHO SẢN XUẤT: - NHÂN CÔNG; - MÁY MÓC, THIẾT BỊ; - NGUYÊN VẬT LIỆU; - NHÀ XƯỞNG…. 39
  13. Các báo cáo về thiết bị, công nghệ Sự sẵn có từng loại máy móc, thiết bị (danh mục, số lượng); Tình trạng chất lượng: nguồn gốc xuất sứ, lịch sử vận hành(lỗi xảy ra), các kiểm định chất lượng thiết bị định kỳ, các hoạt động bảo trì… => dự báo về công suất sẵn sàng của thiết bị, lên kế hoạch bảo dưỡng, thay thế thiết bị… Theo dõi tình hình dừng chuyền (lịch sử, nguyên nhân, các giải pháp khắc phục) => quyết định về dự trữ phụ tùng, vật tư cho thiết bị, các phương án sửa chữa nhanh sau này, thanh lý, thay thế thiết bị mới trong tương lai…. 40
  14. ĐV: GIỜ 1400 1239 1200 1170 1084 1037 1014 1000 969 800 647 600 400 200 0 5-Mar 6-Mar 7-Mar 8-Mar 9-Mar 10-Mar 11-Mar BÁO CÁO VỀ THỜI GIAN DỪNG MÁY THEO TUẦN 41
  15. 12000 10959 10000 8316 8000 6000 4013 4000 3176 1950 2000 799 832 853 954 691 73 219 96 0 Kế Mất điện Chờ vật Mở máy Chính Thay đổi Chuyển Đợi Đợi Thử Sửa Đổi Máy hoạch liệu muộn sách nguyên máy nguyên người khuôn khuôn khuôn hỏng bảo đóng gói dừng vật liệu vật liệu dưỡng máy Bảng tổng hợp về số giờ dừng máy và nguyên nguyên nhân dừng máy tháng 3 năm 2015 42
  16. TỔNG HỢP NGỪNG DÂY CHUYỀN TÊN CÔNG Mã số: BMSX01- 06 (LINE STOP SUMARY) TY LBH: 01 – 01/022013 Dây chuyền (Line): STT Số văn bản Ngày Loại sản phẩm Thời gian ngừng Thời gian bắt đầu Lỗi ngừng sản xuất Tổ trưởng No. Doc. No. Date Model Stop Time Restart Time Problem Leader 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 43
  17. Các báo cáo về nguyên vật liệu • Tồn kho; • Mua hàng; Nhập kho; • Xuất kho; • Tổng hợp: Xuất- Nhập – Tồn; • Trả hàng cho các nhà cung cấp (sai số lượng, chất lượng, chủng loại); • Các định mức cho từng sản phẩm; • Tình hình sử dụng cho mỗi đơn hàng; • Mức sử dụng NVL thực tế; • Tình hình đảm bảo NVL cho sản xuất(số lượng; chất lượng; thời gian); 44
  18. BÁO CÁO KIỂM TRA VẬT TƯ HÀNG NGÀY IQC DAILY RECEIVE LOT Requirement Time Requirement Date Cause/ Remark Defect Statistic Incoming Date Kind of mat’ Sample Size Month. Ins Part name Insp Time Date Insp Inspector Quantity Supplier Part No Doc No Model Result IQC 1 Insp. CAP Date TT 28/12 16: 28/12 28/12 16: Com MBAD0 Foam Bag (Handset) UA 1 30069 12 28 Phú Hà Văn 1200 53 A /17 10 /17 /17 00 mon 002112 EPE DS 29/12 20: 29/12 30/12 11: DSM.T MBJA90 Plas Nhòe chi tiết NCC lọc, 2 30070 12 30 493C Dial Button Văn 2000 73 R 4 /17 00 /17 /17 10 H 24901 tic in phím #:04 xử lý lỗi 29/12 20: 29/12 30/12 11: DSM.T 461C MBJA00 Plas Via mặt trên NCC sửa 3 30071 12 30 Button, Dial Văn 4000 86 R 14 /17 00 /17 /17 50 H /WA 13901 tic phím số #:14 vật tư lỗi 29/12 20: 29/12 30/12 14: DSM.T 460/ 5020NB Dial Button, CR (GS- Plas Gẫy phím: NCC lọc 4 30072 12 30 Văn 19040 108 R 20 /17 00 /17 /17 00 H CR 0099A 460F) tic 20 vật tư lỗi 29/12 9:0 29/12 30/12 14: Com MBAD0 Foam Bag (Handset) UA 5 30073 12 30 Phú Hà Văn 8000 68 A /17 0 /17 /17 40 mon 002112 EPE DS 29/12 20: 29/12 30/12 15: 492, MPBN0 Speaker Pad GT- UA 6 30074 12 30 Bukang Văn 9000 68 A /17 00 /17 /17 30 493C 000201 9560N DS 29/12 20: 29/12 30/12 10: MHGF0 UA Liê 7 30075 12 30 Bukang 493C C- Mike Holder 2000 53 A /17 00 /17 /17 30 000501 DS m 29/12 20: 29/12 30/12 13: 460, MHGF0 C- Mike Holder UA Liê 8 30076 /17 00 /17 12 30 /17 00 Tên Bukang 486 002401 DS m 29000 77 A 9 30077 29/12 20: 29/12 12 30 30/12 14: NCC Bukang 460N 6624NB Key Pad Rubber (GS- UA Liê 10000 86 A /17 00 /17 /17 00 ,F 0137A 460F) DS m 29/12 20: 29/12 30/12 15: DSM.T MBJA90 Plas Liê 10 30078 12 30 492C Dial Button 9000 86 A /17 00 /17 /17 20 H 24701 tic m 29/12 20: 29/12 30/12 16: 486C MPBN0 UA Liê 11 30079 12 30 Bukang Speaker Pad 6000 86 A /17 00 /17 /17 00 N 002701 DS m 29/12 20: 29/12 30/12 11: MKAA9 UA Mạ 12 30080 12 30 Bukang 492C Keypad Dial 7000 86 A /17 00 /17 /17 00 019601 DS nh 29/12 20: 29/12 30/12 12: MKAA9 UA Mạ 13 30081 12 30 Bukang 493C Keypad Dial 2000 73 A /17 00 /17 /17 00 019701 DS nh 29/12 20: 29/12 30/12 14: MKAA0 UA Mạ 14 30082 12 30 Bukang 461C Keypad Dial 8000 86 A /17 00 /17 /17 00 010301 DS nh 29/12 20: 29/12 30/12 15: DSM.T 5020NC Plas Mạ 15 30084 12 30 465 Button, Function 2000 73 A /17 00 /17 /17 00 H 0272A tic nh 29/12 20: 29/12 30/12 16: DSM.T MBJA00 Plas Mạ 16 30085 12 30 461C Button, Dial 3000 73 A /17 00 /17 /17 00 H 13902 tic nh 45
  19. IQC Accepted Rate Dec 2017 QA Dec 2017 IQC Accepted lot Y2017 120.00% 97.96% 100.00% 100.00% 94.21% 94.20% 95.86% 93.75% 97.36% 95.67% 96.39% 96.51% 97.41% 93.53% 80.00% 60.00% 40.00% 20.00% 0.00% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 IQC Checked Rejected Lot Accepted Lot Month Rejected Lots Lots Rate (%) Rate (%) 12 116 3 2.59% 97.41% Y2017 2199 88 4% 96% The details odd defected => see IQC test result that QA sent to suppliers, SO dept by daily BÁO CÁO TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG CÁC LÔ VẬT TƯ THÁNG 12 & NĂM 46
  20. Defected Accepted Lot No Supplier IQC Checked Lots Quantity Rejected Lots Samples Rate 1 Data Field 13 618000 0 0 100.00% 2 Amallion 81 563200 0 0 100.00% 3 Amstrong VN 26 1584950 0 0 100.00% 4 LUP FUNG 5 452000 0 0 100.00% 5 PT YU WON 7 56896 0 0 100.00% 6 Nam Son 23 900 0 0 100.00% 7 Q&D 5 30625 0 0 100.00% 8 TÊN CÁC Arintech 8 402400 0 0 100.00% 9 KINHÀ CUNG Industrial 22 245150 0 0 100.00% 10 KwandaCẤP 5 350000 0 0 100.00% 11 GOKO SPRING 11 313830 0 0 100.00% 12 NAM SAN TECH 16 110578 0 0 100.00% 13 BuKang 80 936400 1 32 98.75% 14 Mê Linh 109 1252010 2 71 98.17% 15 DSM.VN 1188 2999492 29 956 97.56% 16 VPC 152 434654 4 91 97.37% 17 Phú Hà 89 819952 3 99 96.63% BÁO CÁO TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ THEO NHÀ CUNG CẤP 47
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2