intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 6,7

Chia sẻ: ViNatri2711 ViNatri2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

53
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 6,7 trình bày các nội dung chính sau: Phương pháp lập tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình, xác định chi phí thiết bị, xác định chi phí quản lý dự án, xác định chi phí dự phòng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 6,7

  1. PHƢƠNG PHÁP LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƢ - DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Bộ môn: Quản lý xây dựng
  2. CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY 1. Luật Xây dựng 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 2. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 3. Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 4. Thông tƣ 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 5. Thông tƣ 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 6. Quyết định 79/2017/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 7. Quyết định 1134/2015/QĐ-BXD ngày 08/10/2015
  3. A.XÁC ĐỊNH CHI PHÍ (GBT,TĐC)  Bao gồm chi phí bồi thƣờng đất, nhà, công trình trên đất, các tài sản gắn liền với đất, trên mặt nƣớc và chi phí bồi thƣờng khác theo quy định;  chi phí thực hiện tái định cƣ;  chi phí tổ chức bồi thƣờng, giải phóng mặt bằng;  chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng;  chi phí đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng. 3
  4. A.XÁC ĐỊNH CHI PHÍ (GBT,TĐC)  Chi phí bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ (GBT,TĐC) đƣợc xác định theo khối lƣợng phải bồi thƣờng, tái định cƣ của dự án và các quy định hiện hành của nhà nƣớc về giá bồi thƣờng, giá định cƣ tại địa phƣơng đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc ban hành cùng với số liệu về khu vực dự án. 4
  5. Bảng 3. 1: Tổng hợp chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Đơn vị : đồng TT Hạng mục ĐVT Khối lƣợng Đơn giá Thành tiền A Kinh phí bồi thƣờng 3.888.740.000 I Đất đai 1.942.560.000 1 Đất nông nghiệp m2 1.030.000.000 - Đất sản xuất nông nghiệp m2 13.000 60.000 780.000.000 - Đất lâm nghiệp (rừng sản xuất) m2 10.000 25.000 250.000.000 2 Đất ở và đất vƣờn m2 912.560.000 - Đất ở m2 2.800 200.000 560.000.000 - Đất vƣờn m2 2.200 110.000 242.000.000 - Đất phi nông nghiệp m2 1.382 80.000 110.560.000 II Tài sản trên đất 1.946.180.000 1 Nhà cửa m2 2.800 600.000 1.680.000.000 2 Lƣơng thực m2 72.000.000 - Lúa 2 vụ/năm m2 11.000 4.000 44.000.000 - Lúa 1 vụ/năm đất màu m2 8.000 3.500 5 28.000.000 3 Hoa màu m2 1 60.000.000 78.000.000 4 Cây cối cây 96.180.000
  6. B. PHƢƠNG PHÁP LẬP GXD Chi phí xây dựng được xác định cho công trình, hạng mục công trình, công trình phụ trợ, công trình tạm phục vụ thi công theo một trong các phương pháp sau: I. PHƢƠNG PHÁP TÍNH THEO KHỐI LƢỢNG VÀ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
  7. B. PHƢƠNG PHÁP LẬP GXD 8
  8. B. PHƢƠNG PHÁP LẬP GXD Chi phí xây dựng được xác định cho công trình, hạng mục công trình, công trình phụ trợ, công trình tạm phục vụ thi công theo một trong các phương pháp sau: II. PHƢƠNG PHÁP TÍNH THEO KHỐI LƢỢNG HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG VÀ BẢNG GIÁ TƢƠNG ỨNG
  9. BẢNG. HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG 10
  10. BẢNG.3.5 TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬT LIỆU, CHI PHÍ NHÂN CÔNG, CHI PHÍ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG CHI PHÍ TRỰC TIẾP 11
  11. BẢNG. TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG TÍNH THEO KHỐI LƢỢNG HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG VÀ BẢNG GIÁ TƢƠNG ỨNG 12
  12. C. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ THIẾT BỊ (GTB) •Bao gồm chi phí mua sắm thiết bị công nghệ; chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh; chi phí vận chuyển, bảo hiểm; thuế và các loại chi phí liên quan khác. •Chi phí thiết bị của dự án đƣợc xác định theo công thức sau: GTB = GMS + GĐT + GLĐ + GK Trong đó: GMS: chi phí mua sắm thiết bị công nghệ; GĐT: chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; GLĐ: chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh GK : chi phí liên quan khác 13
  13. C. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ THIẾT BỊ (GTB) Chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ đƣợc xác định theo công thức sau: n G MS = Q i  M i • Trong đó: i=1 • - Qi: khối lƣợng hoặc số lƣợng thiết bị (nhóm thiết bị) thứ i (i = 1n); • - Mi: giá tính cho 1 đơn vị khối lƣợng hoặc 1 đơn vị số lƣợng thiết bị thứ i (i = 1n), đƣợc xác định theo công thức: Mi = Gg + Cvc + Clk + Cbq + T 14
  14. C. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ THIẾT BỊ (GTB) 15
  15. C. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ THIẾT BỊ (GTB) Chi phí trƣớc Thuế Chi phí sau TT Tên thiết bị thuế GTGT thuế A Chi phí mua sắm thiết bị 1.449.509.091 144.950.909 1.594.460.000 Biển báo giao thông tam 1 727.273 72.727 800.000 giác 2 Cọc tiêu giao thông 2.181.818 218.182 2.400.000 3 Cửa van cung 1.105.000.000 110.500.000 1.215.500.000 4 Mái tôn nhà van 10.000.000 1.000.000 11.000.000 5 Hệ thống xilanh thủy lực 330.000.000 33.000.000 363.000.000 6 Lƣới chắn rác 1.600.000 160.000 1.760.000 B Chi phí lắp đặt, hiệu chỉnh 15.200.000 1.520.000 16.720.000 1 Lắp đặt cửa van cung 1.520.000 16.720.000 16 15.200.000 TỔNG 1.464.709.091 146.470.909 1.611.180.000
  16. D. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN (GQLDA) Chi phí quản lý dự án đƣợc tính bằng tỷ lệ % tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị của dự án chƣa có thuế GTGT (tra bảng 1, quyết định 79/2017/QĐ-BXD của bộ xây dựng ngày 15/02/2017 về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ XDCT) GQLDA = N x (GXDtt + GTBtt) Trong đó : + N: Định mức tỷ lệ (%) đối với chi phí quản lý dự án + GXDtt: Chi phí xây dựng trƣớc thuế 17 + GTBtt: Chi phí thiết bị trƣớc thuế
  17. D. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN (GQLDA) 18
  18. E. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƢ VẤN ĐTXD (GTV) Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng công trình bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc tƣ vấn đầu tƣ xây dựng từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc xây dựng đƣa công trình của dự án vào khai thác sử dụng nhƣ sau:  Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng, khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng;  Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tƣ xây dựng (nếu có), báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tƣ xây dựng; 19
  19. E. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƢ VẤN ĐTXD (GTV)  Chi phí thẩm tra thiết kế có sở, thiết kế công nghệ của dự án;  Chi phí thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng;  Chi phí thiết kế xây dựng công trình;  Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tƣ xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, dự toán xây dựng;  Chi phí lập, thẩm tra hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất để lựa chọn nhà thầu 20 trong hoạt động xây dựng;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2