intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị học: Chương 8 - Trần Nhật Minh

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:41

243
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị học: Chương 8 trình bày các nội dung sau:Khái niệm, các nguyên tắc, cơ sở thiết kế bộ máy tổ chức,...Đây là tài liệu học tập và giảng dạy dành cho sinh viên ngành tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học: Chương 8 - Trần Nhật Minh

  1. Tổ chức Khái niệm Các nguyên tắc Cơ sở thiết kế
  2. “Tôi sẽ không có bất kỳ sơ đồ tổ chức hay mô tả cương vị  công tác dưới bất kỳ hình thức nào ở cái công ty này” – ông  Minh vị chủ tịch và là người sáng lập công ty quần áo may sẵn,  nhà sản xuất complê may sẵn và áo khoác thể thao cho nam  giới đã tuyên bố như vậy. “Chúng ta là một công ty thành đạt  và đang phát triển, nơi tôi muốn tất cả những người quản lý và  nhân viên của chúng ta đều cảm thấy họ là những người cùng  một đội ngũ. Sơ đồ tổ chức và bản mô tả công việc chính là  cách làm cho mỗi người cảm thấy họ có cương vị riêng – mỗi  ô trong sơ đồ – và vì thế chỉ muốn khư khư giữ lấy. Tôi không  muốn bất kỳ người nào với ý nghĩa như vậy! Chúng ta đã 
  3. Bạn nghĩ gì về vị trí của ông Minh? Và nghĩ gì về quan  điểm của ông ta? Bạn có cho rằng ý kiến của cô Lan là đúng hay không?  Giải thích? Điều gì sẽ xảy ra nếu một công ty không có một sơ đồ  tổ chức và bản mô tả vị trí công tác?
  4. Xác định công việc, phân chia  công việc như thế nào?  Những người hoặc nhóm người  nào sẽ làm việc gì? Ai chịu trách nhiệm về những kết  quả nào? Các công việc sẽ được phối hợp  với nhau như thế nào? Ai sẽ báo cáo cho ai?  Những quyết định được làm ra ở  cấp nào hay bộ phận nào? 
  5. Khái niệm Tổ chức là quá trình sắp  xếp và bố trí các công việc,  giao quyền hạn và phân  phối các nguồn lực của tổ  chức sao cho chúng đóng  góp một cách tích cực và có  hiệu quả vào mục tiêu  chung của doanh nghiệp
  6. Nội dung Chức năng tổ chức bao gồm các nội  dung: Tổ chức cơ cấu (bộ máy, guồng  máy) Tổ chức công việc: nguyên tắc,  thủ tục và quy trình làm việc Tổ chức nhân sự
  7. Vai trò Đảm bảo các mục tiêu được  triển khai trong thực tế Tạo môi trường làm việc  thích hợp Tác động tích cực đến việc  sử dụng các nguồn lực hiệu  quả nhất Giảm thiểu sai sót và lãng phí  trong hoạt động quản trị
  8. Nguyên tắc Thống nhất chỉ huy: mỗi  thành viên chỉ có một cấp  trên trực tiếp Hiệu quả: giảm chi phí  điều hành Gắn liền với mục tiêu Cân đối: giữa quyền hành,  trách nhiệm; giữa các đơn  vị, bộ phận. Linh hoạt ứng phó với môi 
  9. Cơ sở thiết kế bộ máy tổ chức Chỉ có thể xây dựng khi tổ chức đã xác định được mục  tiêu và chiến lược Môi trường vĩ mô và vi mô Công nghệ, kỹ thuật sản xuất hoặc dịch vụ của tổ chức Các nguồn lực của tổ chức, đặc biệt là nhân sự Tuân thủ tiến trình tổ chức: Phân tích công việc Phân chia công việc hợp lý Phân chia các bộ phận
  10. Cơ sở xây dựng cơcấu tổ chức Tầm hạn quản trị Quyền hành Phân cấp
  11. Tầm hạn quản trị Tầm hạn quản trị (tầm  hạn kiểm soát) chỉ số  lượng nhân viên cấp dưới  mà một nhà quản trị có  thể điều khiển một cách  tốt nhất (hiệu quả nhất). Liên quan đến số lượng  các cấp trung gian trong tổ  chức Nhiều cấp trung gian: Chậm trễ và dễ sai lệch 
  12. Tầm hạn và các cấp trung gian Cấp bậc quản trị Tầm hạn quản trị = 4 Tầm hạn quản trị = 8 Số lượng nhà quản trị = 1365 Số lượng nhà quản trị =585
  13. Yếu tố tác động đến tầm hạn Năng lực của nhà quản trị Trình độ, khả năng của cấp dưới Tính phức tạp và sự ổn định của  công việc Chiến lược của tổ chức • Hoạt động phức tạp:  tầm hạn từ 2 đến 3 nhân  Công nghệ viên • Bình thường: tầm hạn từ  3 đến 9 nhân viên Phân quyền, ủy quyền • Hoạt động đơn giản: từ  12 đến 15 nhân viên
  14. Tầm hạn rộng và tầm hạn hẹp Tầm hạn rộng Tầm hạn hẹp • Số cấp trung gian giảm • Kiểm soát chặt chẽ Ưu điểm • Có thể tiết kiệm chi phí quản  • Truyền thông đến cấp dưới   lý trực tiếp nhanh chóng • Có thể mất kiểm soát • Tăng số lượng cấp trung gian • Cấp trên bị quá tải, giải  • Chi phí quản lý tăng quyết chậm • Cấp trên dễ can thiệp sâu vào  Khuyết điểm • Cần người có năng lực công việc của cấp dưới • Thông tin truyền đạt đến cấp  • Truyền thông đến cấp dưới   dưới trực tiếp chậm cùng chậm
  15. Quyền hành trong quản trị Quyền hạn, quyền lực: Là  năng lực cho phép chúng ta  yêu cầu người khác phải làm  theo chỉ đạo của mình Quyền hành là cơ sở hoạt  động của nhà quản trị Quyền hành gắn với vị trí và  cấp bậc quản trị Trách nhiệm: là những đòi  hỏi đối với người được sử  dụng quyền hạn, buộc họ 
  16. Nguồn gốc, giới hạn quyền hành Nguồn gốc: quyền hành của nhà  quản trị chỉ đầy đủ nếu có đủ 3  yếu tố: Tính chính thức và hợp pháp Sự chấp thuận của các đối  tượng liên quan Năng lực và đạo đức của nhà  quản trị Giới hạn:  Luật pháp
  17. Phân cấp quản trị Phân cấp, phân quyền: là quá  trình chuyển giao quyền lực từ  cấp trên xuống cấp dưới trong  những giới hạn nhất định. Mục đích: Tạo điều kiện đáp ứng kịp  thời, phù hợp và hiệu quả với  tình hình Giảm bớt khối lượng công  việc cho nhà quản trị Cơ sở xác định mức độ phân 
  18. Tập quyền, phân quyền Tập quyền: không giao phó  quyền ra quyết định trong cơ  cấu tổ chức Phân quyền: phân tán các  quyền ra quyết định trong cơ  cấu tổ chức. Phân quyền là cơ sở để thực  hiện ủy quyền Có thể tập quyền hoàn  toàn?
  19. Ủy quyền Ủy quyền: giao cho người khác  quyền hành và trách nhiệm để  thực hiện một hoạt động xác  định. Ủy quyền công việc có giống  giao việc? Ủy quyền công việc: Giao trách nhiệm thay mặt  người giao thực hiện công việc Giao quyền hạn để có thể 
  20. Lợi ích của ủy quyền Với người được ủy quyền Với nhà quản lý • Phát triển năng lực và kỹ năng  • Đưa ra quyết định sáng suốt hơn mới • Quản lý thời gian tốt hơn • Cảm nhận được sự tin tưởng • Nâng cao hiệu quả công việc • Thực hiện thành công sẽ tạo cơ  • Giảm áp lực công việc hội phát triển • Đào tạo, huấn luyện nhà quản lý tương lai Tại sao một số nhà quản lý ngại ủy quyền? • Sợ không kiểm soát được những công việc đã ủy quyền • Sợ nhân viên không thực hiện được tốt • Ngại tốn nhiều thời gian cho việc lập kế hoạch, huấn luyện cho nhân viên  được ủy quyền • Sợ nhân viên được ủy quyền làm tốt hơn mình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2