intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị logistics kinh doanh (Business logistics management) - Trường ĐH Thương Mại (Năm 2022)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

29
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị logistics kinh doanh (Business logistics management) kết cấu gồm 7 chương, cung cấp cho học viên những nội dung về: khái quát quản trị logistics kinh doanh; mạng lưới tài sản và hệ thống thông tin logistics tại doanh nghiệp; tổ chức thực hiện và kiểm soát hoạt động logistics; dịch vụ khách hàng và quá trình cung ứng hàng hóa cho khách hàng;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị logistics kinh doanh (Business logistics management) - Trường ĐH Thương Mại (Năm 2022)

  1. 8/30/2022 Khoa Marketing Bộ môn Logistics KD Quản trị logistics kinh doanh Business Logistics Management 1 Tài liệu tham khảo [1] An Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thông Thái(đồng chủ biên, 2018), Giáo trình quản trị logistics kinh doanh, NXB Hà Nội [2] Đặng Đình Đào, Trần Văn Bão, Phạm Cảnh Huy, Đặng Thị Thúy Hồng (đồng chủ biên, 2018), Giáo trình Quản trị Logistics, NXB Tài Chính. [3] Tạp chí Vietnam Logistics Review (http://vlr.vn) 2 1
  2. 8/30/2022 Nội dung học phần 1 Khái quát về quản trị logistics kinh doanh 2 Mạng lưới tài sản và HTTT logistics tại DN 3 Tổ chức thực hiện và kiểm soát HĐ logistics 4 DVKH và quá trình cung ứng hàng hóa cho KH 5 Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng 6 Quản trị vận chuyển 7 Quá trình kho, bao bì HH và logistics ngược 3 Chương 1 KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS TRONG KINH DOANH 1.1 Bản chất và vai trò của logistics KD 1.2 Khái niệm và mục tiêu QT logistics 1.3 Chiến lược, quá trình và hoạt động logistics tại DN 4 2
  3. 8/30/2022 1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Thông qua các Nguyên liệu, vốn, hoạt động kinh tế nhân lực, thông tin Vị trí Từ điểm xuất Nguồn tài Vận chuyển phát đến điểm nguyên Dự trữ tiêu dùng Quá trình tối ưu hóa 5 1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Phạm vi và mức độ ảnh hưởng Global Logistics Supply Chain Logistics Corporate logistics Facility logistics Workplace Logistics 1950 1960 1970 1980 1990 2000 6 3
  4. 8/30/2022 1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Theo ph/vi & mức Theo vị trí Theo hướng vận Theo đối tượng hàng độ quan trọng các bên tham gia động vật chất hóa Logistics KD 1 PL Log HTD ngắn ngày Logistics Quân đội Log đầu vào Log ngành ôtô Logistics Sự kiện 2 PL Log ngành hóa chất Logistics Dịch vụ Log đầu ra Log hàng điện tử 3PL Log ngành dầu khí Log ngược 4PL Theo quá trình nghiệp vụ Hoạt động mua Hoạt động hỗ trợ SX Hoạt động phân phối 7 1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Đối với nền kinh tế  Công cụ liên kết nền KT trong một QG và toàn cầu  Tối ưu hóa chu trình lưu chuyển h2 từ nCC đến NTD  Tiết kiệm và giảm CP lưu thông  Mở rộng thị trường buôn bán quốc tế Đối với doanh nghiệp  Tạo GTGT về thời gian và địa điểm  Di chuyển h2, DV hiệu quả đến KH  Nâng cao hiệu quả KD, giảm CPSX, tăng năng lực cạnh tranh  Hỗ trợ nhà QL ra quyết định 8 4
  5. 8/30/2022 1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD Quá trình quản trị Hoạch Thực Kiểm định thi soát Đầu vào Đầu ra Quản trị Nguồn lực Lợi thế Nhà Vật chất Vật Bán Thành phẩm Khách Cạnh tranh Cung thành liệu Tiện lợi về th/gian Nguồn cấp phẩm hàng Nhân sự & đ.điểm Các hoạt động logistics Nguồn Hiệu quả vận động • Dịch vụ KH • Nghiệp vụ mua Tài chính h2 tới KH • Xử lý ĐĐH • Nghiệp vụ kho • Cung ứng h2 • Bao bì/đóng gói Tài sản Nguồn • QT dự trữ • Chất xếp, bốc dỡ Thông tin • QT vận chuyển • Qlý thông tin sở hữu 9 1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD Tạo giá trị gia tăng cho KH & DN Lợi ích Lợi ích DV CP  CP Dịch vụ KH  Sự sẵn có của hàng hoá  CP mua và dự trữ  Hiệu suất nghiệp vụ  CP kho bãi và vận tải  Độ tin cậy dịch vụ  CP xử lý ĐĐH và QL thông tin 10 5
  6. 8/30/2022 1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD Đặc tính sản phẩm tác động đến mục tiêu QT logistics Giá trị/ Khả năng Mức độ Trọng khối Khối lượng thay thế rủi ro Khả năng Chu kỳ Bao bì xếp thành sống kiện 11 1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS  Tập hợp các nguyên tắc hướng dẫn, định hướng và quan điểm  Giúp phối hợp các mục tiêu, kế hoạch và chính sách  Giữa các bộ phận tham dự trong CCƯ của DN Các dạng chiến lược logistics Chiến lược Chiến lược Chiến lược cải Chiến lược giảm CP giảm vốn ĐT tiến DV phản ứng nhanh Chiến lược Chiến lược phối hợp tổng thể 12 6
  7. 8/30/2022 1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS Dòng thông tin Công ty Nhà Mua Hỗ trợ Phân Khách cung hàng sản xuất phối hàng cấp Dòng hàng hóa 13 1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS Logistics Dịch vụ KH Quản trị kho HT Thông tin QT mua hàng Quản trị dự trữ QT vận chuyển 14 7
  8. 8/30/2022 Chương 2 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN VÀ HTTT LOGISTICS TẠI DN 2.1 Mạng lưới tài sản logistics tại DN 2.2 Hệ thống thông tin logistics tại DN 2.3 Ứng dụng công nghệ hiện đại trong QT logistics 15 2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN “Mạng lưới tài sản logistics”: các điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật mà DN sở hữu và sử dụng cho HĐ logistics. Doanh nghiệp Các vị trí hoạt động logistics tham gia DN sản xuất Các phân xưởng sản xuất Các nhà kho DN bán buôn Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối DN bán lẻ TTPP của DN bán lẻ Mạng lưới các điểm BL  Đảm bảo cung ứng mức DVKH theo yêu cầu  Góp phần giảm chi phí logistics  Giảm chi phí đầu tư nếu quản lý tốt 16 8
  9. 8/30/2022 2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN Theo đối tượng phục Kho riêng Theo điều kiện thiết kế & vụ hay thiết bị kho công cộng Định hướng thị trường Kho thông thường Định hướng nguồn hàng Kho đặc biệt Theo đặc điểm Theo mặt hàng kiến trúc bảo quản Kho kín Kho tổng hợp Kho nửa kín Kho chuyên dụng Kho lộ thiên Kho hỗn hợp 17 2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN Theo vị trí Theo phổ Theo trình độ Theo mức độ bán hàng mặt hàng phục vụ sở hữu Qua cửa hàng CH hỗn hợp CH BL độc lập CH tự phục vụ Không qua CH CH chuyên doanh Chuỗi bán lẻ CH DV giới hạn CH bách hoá Đại lý đặc quyền CH DV đầy đủ Siêu thị Các loại hình cửa Theo giá bán hàng bán lẻ Theo p.pháp bán CH giá cao CHBL truyền thống CH giá thấp CHBL hiện đại CH hạ giá CH đồng giá 18 9
  10. 8/30/2022 2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN TẠI KHO HÀNG TẠI CH BÁN LẺ Thiết bị di chuyển - xếp dỡ Theo quá trình logistics • Thiết bị tiếp nhận • Theo phương vận động • Thiết bị bảo quản • Theo quy tắc vận động • Thiết bị bán • Theo nguồn động lực • Thiết bị di chuyển Thiết bị bảo quản Theo ng.lý cấu tạo & SD • TB b.quản, chứa đựng • Thiết bị chứa đựng • TB bị đo lường • Thiết bị chăm sóc, giữ gìn • TB thu tính tiền… Thiết bị tiếp nhận hàng Theo vị trí trong CH • Theo phương vận động • Thiết bị cố định • Theo quy tắc vận động • Thiết bị nửa cố định • Theo nguồn động lực • Thiết bị ko cố định 19 2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS) Khái niệm  Cấu trúc gồm con người, phương tiện và các qui trình  Thu thập, phân tích, định lượng và truyền tải dữ liệ  Nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động logistics  Giúp nắm vững thông tin về biến động của môi trường  Giúp nhà QT chủ động lập kế hoạch, chương trình logistics  Đảm bảo sử dụng linh hoạt, hiệu quả các nguồn lực logistics  Là chất kết dính các hoạt động logistics 20 10
  11. 8/30/2022 2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS) Môi trường Logistics Information System Dữ liệu đầu vào Quản trị cơ sở dữ liệu Quyết định Logistics • Tập hợp, chỉnh lý, bảo quản • Chuyển hóa dữ liệu • Xử lý, phân tích Thông tin đầu ra Nhà quản trị logistics 21 2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS) Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch chiến lược nguồn lực Logistics Sản xuất mua Quản lý dự trữ Quản lý Đáp ứng Phân chia Vận Mua đơn hàng Đơn hàng Hàng hóa chuyển hàng 22 11
  12. 8/30/2022 2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS Ứng dụng Ứng dụng Công nghệ thông tin Trong nhà kho và vận tải Công nghệ Công nghệ Công nghệ Công nghệ Công nghệ trong trong nhận dạng phân tích truyền tin nhà kho vận tải tự động thông tin • Mã vạch • EDI • ERP • Wearable • Tàu điện • RFID • GPS • DRP • Robot trên cao • Giọng nói • GIS • AITS • Tàu cao • WBT • TPS tốc • VSAT • WWM • Xe ko người lái 23 2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS RFID • Đọc từ xa • Đọc nhiều loại dữ liệu • Chứa nhiều thông tin • Sửa chữa và cập nhật DL • Tiết kiệm thời gian • Tiết kiệm nhân sự • Tăng tính chính xác • Tăng tính bảo mật • Khi một thẻ RFID đi vào vùng điện từ trường, nó sẽ phát hiện tín hiệu kích hoạt thẻ; • Bộ đọc giải mã dữ liệu đọc thẻ dữ liệu được đưa vào một máy chủ; • Phần mềm ứng dụng trên máy chủ sẽ xử lý dữ liệu. 24 12
  13. 8/30/2022 2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS EDI Electric Data Interchange • Chuyển giao thông tin giữa các máy tính • Bằng phương tiện điện tử • Sử dụng một tiêu chuẩn đã được thỏa thuận để cấu trúc thông tin • Trao đổi chứng từ trong/ngoài giờ, nội bộ/liên DN • Chi phí giao dịch thấp hơn • Đối chiếu chứng từ tự động, nhanh và chính xác • Dịch vụ khách hàng tốt hơn • Quan hệ đối tác đem lại hiệu suất cao hơn 25 2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS CN phân tích thông tin Hoạch định chiến lược EDI (Trao đổi dữ liệu điện tử) APS (Hoạch định & TPS SRM/PFA điều độ nâng cao) (Hoạch định vận tải) Lập kế hoạch (QT quan hệ NCC CRM/SFA & (QT quan hệ KH & MES Mua hàng WMS Bán hàng (Hệ thống tự động) (Quản trị kho hàng) tự động) điều hành sx) Triển khai quy trình tác nghiệp NCC vật liệu Nhà s.xuất Nhà p.phối Nhà bán lẻ Khách hàng 26 13
  14. 8/30/2022 Chương 3 TỔ CHỨC VÀ KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP 3.1 Tổ chức logistics tại doanh nghiệp 3.2 Thuê ngoài logistics tại doanh nghiệp 3.3 Kiểm soát logistics tại doanh nghiệp 27 3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP  Giải quyết mâu thuẫn - Thiết kế CCTC Mục tiêu  Tăng cường chuyên môn - Bố trí, sử dụng các chiến lược hoá & hiệu quả quản trị nguồn lực logistics logistics Thương mại Khai thác • KD dịch vụ phân phối • SX vật liệu thô • Mua và vận chuyển • Mua, dự trữ, vận chuyển • Phòng QT vật liệu • Tập trung cho logistics Dịch vụ SX hàng hóa  Mua và dự trữ • Mua vật liệu từ nhiều NCC • Vận chuyển ko quan trọng • SX và PP hàng hóa • QT vật tư, ng.liệu, hàng hóa phục vụ • QT cung ứng và PP cho cung cấp DV 28 14
  15. 8/30/2022 3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Giám đốc điều hành Marketing Tài chính Sản xuất Thẩm quyền theo chức năng V.chuyển & Quản trị V.chuyển & lưu kho đra dự trữ lưu kho đvào Dịch vụ Tính toán & Đảm bảo khách hàng xử lí đđh chất lượng Dự báo Quản trị HT Mua & q.lí bán hàng thông tin nguyên v.liệu Logistics Thẩm quyền theo dự án Mô hình tổ chức không chính thức và bán chính thức 29 3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Giám đốc điều hành Marketing Logistics Sản xuất Tài chính Quản trị Kho & q.lí mua hàng nguyên v.liệu Xử lí đđh Bao gói & & dvụ KH vận chuyển Q. trị dự trữ & lập kế hoạch Mô hình tổ chức logistics chính thức 30 15
  16. 8/30/2022 3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP  DN nhỏ, hoạt động ít  DN lớn, tính đặc thù cao • Phối hợp tổ chức & thuê ngoài • Phổ biến • DN nhỏ, thiếu nguồn lực • DN lớn, không có chuyên môn sâu Lựa chọn cách thức tổ chức logistics tại DN 31 3.2 THUÊ NGOÀI LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Sử dụng nguồn lực bên ngoài để tổ Lợi thế chức & triển khai một phần hoặc toàn • Tiết kiệm chi phí bộ hoạt động logistics • Tính chuyên nghiệp • Tăng tính linh hoạt • Tăng giới hạn kinh tế • Giảm t.gian cung ứng  Loại trừ chức năng KD không cốt lõi  Tập trung nguồn lực cho các chức năng Rủi ro kinh doanh cốt lõi (lợi thế cạnh tranh cốt • Phát sinh chi phí • Gián đoạn tác nghiệp lõi) • Rò rỉ th.tin nhạy cảm • Giảm khả năng k.soát 32 16
  17. 8/30/2022 3.2 THUÊ NGOÀI LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP • Tầm quan trọng của logistics • Khả năng tự thực hiện Quy mô hoạt động logistics Năng lực quản lý logistics Độ ổn định về nhu cầu DV logistics Mạng lưới tài sản Cao Tìm kiếm đối tác mạnh In house có nguồn lực Tầm quan trọng Outsource Trở thành đối tác lãnh đạo Thấp Thấp Cao Khả năng tự thực hiện 33 3.2 THUÊ NGOÀI LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Tiềm năng dịch vụ của đối tác 1. Đánh giá 2. Đánh giá 4. Xây dựng 5. Triển khai chiến lược 3. Lựa chọn các phương Quy trình Và liên tục và nhu cầu Đối tác án Tác nghiệp Hoàn thiện thuê ngoài Nhu cầu Và ưu tiên Của DN 34 17
  18. 8/30/2022 3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Khái niệm Quá trình kiểm soát logistics Các tiêu chuẩn hoặc mục tiêu  So sánh kết quả hiện hữu Kiểm tra Hoạt động So sánh bởi nhà với kế hoạch điều chỉnh quản trị và/hoặc hệ thống máy tính  Thiết lập hành động điều Báo cáo kết quả chỉnh  Nhằm tăng cường hiệu Đầu vào Quá trình Đầu ra Các hoạt động quả hoạt động quản trị logistics diễn ra Hoạt động cung ứng, Chi phí hoạt động và logistics phân phối hàng hóa và Dịch vụ khách hàng trình độ DVKH Những thay đổi bên trong và bên ngoài 35 3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Hệ thống mở Nhu cầu Tái cung ứng Tình trạng và CP dự trữ Đặc điểm Nghiệp vụ kho  Nhà quản trị trực tiếp can thiệp Các báo cáo về CP vào tất cả các hoạt động điều và DV HĐ điều chỉnh: chỉnh điều chỉnh cung Nhà  Linh hoạt cao, CP thấp ứng quản trị  Hạn chế khả năng kiểm soát Các tiêu chuẩn DV và CP  Mang tính chủ quan, dễ mắc sai lầm Ví dụ về hệ thống mở trong kiểm soát nghiệp vụ kho hàng 36 18
  19. 8/30/2022 3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Hệ thống đóng Nhu cầu Dữ trữ ở Kho - Dk Đặc điểm Tái cung ứng Nghiệp vụ kho  Các quy tắc được xem là căn cứ để tiến hành điều chỉnh Các báo cáo về CP và DV  Tốc độ và độ chính xác cao Quy tắc quyết Đặt  Giảm tính linh hoạt hàng định: Dk < Dđ đặt lô hàng Q  Chi phí đầu tư cao hơn Tiêu chuẩn dự trữ: Q và Dđ Ví dụ về hệ thống đóng trong kiểm soát nghiệp vụ kho hàng 37 3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Hệ thống hỗn hợp Nhu cầu-D Tái cung ứng - Q Dự trữ ở kho Dk và CP DT Nghiệp vụ kho Đặc điểm Các báo cáo của máy tính về Dk  Nhà quản trị ko phải rời bỏ Quy tắc quyết Đặt định: Dk < Dđ quyền quản trị hệ thống mà hàng đặt lô hàng Q vẫn kiểm soát được các hoạt Tiêu chuẩn dự trữ: động khi cần thiết Q, Dđ, DV và CP  Đảm bảo tính linh hoạt và hiệu quả Nhà Báo cáo về DV , CP và quản trị triển khai danh mục h2 Ví dụ về Mô hình hỗ hợp trong kiểm soát nghiệp vụ kho hàng 38 19
  20. 8/30/2022 3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP ĐÁNH GIÁ BÊN TRONG ĐÁNH GIÁ BÊN NGOÀI Năng lực tạo ra Năng lực cung cấp Nhu cầu, thái độ sản phẩm, dịch vụ sản phẩm, dịch vụ của khách hàng Khả năng “hiểu “ khách hàng 39 3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Đánh giá toàn diện chuỗi cung ứng Dòng vật chất Cung ứng DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT Phân phối Nhà Khách cung Sản xuất Lắp ráp Kiểm tra hàng cấp Đánh giá bên trong Đánh giá bên ngoài Dòng thông tin 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0