intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - Giới thiệu về tài chính doanh nghiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

23
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản trị tài chính: Chương 1 - Giới thiệu về tài chính doanh nghiệp" có mục đích giúp sinh viên biết về các quyết định tài chính cơ bản và vai trò của nhà quản trị tài chính. Nắm được tác động tài chính của các loại hình doanh nghiệp khác nhau. Hiểu rõ mục tiêu của quản trị tài chính... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - Giới thiệu về tài chính doanh nghiệp

  1. lOMoARcPSD|16911414 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 CHAPTER INTRODUCTION TO CORPORATE FINANC Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  2. lOMoARcPSD|16911414 MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 2  Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:  Biết về các quyết định tài chính cơ bản và vai trò của nhà quản trị tài chính.  Biết về tác động tài chính của các loại hình doanh nghiệp khác nhau. công ty cổ phần CFO -> CEO  Hiểu rõ mục tiêu của quản trị tài chính.  Hiểu rõ sự mâu thuẫn trong lợi ích có thể phát sinh giữa nhà quản trị và cổ đông.  Biết về các quy định khác nhau mà công ty cổ phần phải tuâ theo. tự học Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  3. lOMoARcPSD|16911414 CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG 3  1.1 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LÀ GÌ?  1.2 LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP  1.3 TẦM QUAN TRỌNG CỦA DÒNG TIỀN  1.4 MỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH  1.5 VẤN ĐỀ ĐẠI DIỆN VÀ KIỂM SOÁT TRONG CÔNG TY CP  1.6 QUY ĐỊNH Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  4. lOMoARcPSD|16911414 NNH: nợ ngắn hạn NDH: nợ dài hạn VNH: vay ngắn hạn TSNH: tài sản ngắn hạn NNH ≤ 12 tháng PTKH: phải thu khách hàng PTNB: phải trả người bán 1.1 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LÀ GÌ? 4  Mục tiêu của doanh nghiệp là tạo ra giá trị cho chủ sở hữu.  BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VLC VLC = TSNH - NNH TSDH > 12 tháng NDH > 12 tháng PTNB VNH VCSH -> vô thời hạn - Tồn kho - PTKH nên thực hiện dự án đầu tư tài sản dài hạn VCSH NDH Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  5. lOMoARcPSD|16911414 1.1 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LÀ GÌ? 5  Tài sản doanh nghiệp: tài sản lưu động, tài sản ngắn hạn CA LA (current assets) và tài sản cố định, tài sản dài hạn (fixed longterm assets). CL  Nguồn vốn của doanh nghiệp: nợ ngắn hạn (current liability) nợ dài hạn (long term debt) và vốn cổ phần (equity). LTD E -> gtri tsan ròng  Vốn cổ phần là tài sản của cổ đông sau khi trả hết nợ. = CA + LA = CL +LTD + E  Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn. E = TA (total assets) - CL - LTD Vốn luân chuyển = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  6. lOMoARcPSD|16911414 1.1 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LÀ GÌ? 6 longterm expenditures  CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CƠ BẢN  Doanh nghiệp nên đầu tư vào tài sản dài hạn nào? Quyết investment decision định đầu tư, hoạch định ngân sách vốn (capital budgeting).  Doanh nghiệp huy động nguồn tiền từ đâu? Quyết định tài financing decision trợ, quyết định cấu trúc vốn (capital structure)  Dòng tiền trong ngắn hạn được quản lý ra sao? Dòng tiền và và ra không khớp nhau => nhu cầu vốn luân chuyển ròng TSNH - NNH (net working capital). Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  7. lOMoARcPSD|16911414 1.1 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LÀ GÌ? 7  GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH Cổ đông -> Đại hội đồ Hội đồng quả ị quản trị (Board of Directors) Ban điề (Board of Managers) treasurer controller Bán chịu (VLC) - Tìm kiếm dòng tiến - Kế hoạch dòng tiền - Xác định - Tìm nguồn tài trợ - Đầu tư nhàn rỗi - Ghi chép - Cung cấp thông tin Lập kế hoạ chương 3 sách vốn dự ầ Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  8. lOMoARcPSD|16911414 lợi ích 1.2 CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP 8 solo  Công ty tư nhân (sole proprietorship): do một cá nhân duy nhất làm chủ.  Chủ sở hữu hưởng toàn bộ lợi nhuận hoặc gánh chịu toàn bộ khoản lỗ.  Tốn ít chi phí thành lập, tổ chức đơn giản, ít chịu kiểm soát của luật. Đóng mộ VN: nộp thuế TN cá nhân, k nộp DN  Không phải nộp thuế thu nhập DN. lần thuế Mỹ: k nộp thuế TN cá nhân, nôp DN  Chủ sở hữu duy nhất có trách nhiệm tài chính vô hạn.  Đời sống của công ty là hữu hạn. chủ sở hữu die -> chấm dứt tồn tại  Khả năng huy động vốn hạn chế. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  9. lOMoARcPSD|16911414 1.2 CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP 9 (Cty Luật, Kiểm toán...)  Công ty hợp danh (partnership): do hai hay nhiều người đồn sở hữu, bao gồm công ty hợp danh thông thường (general partnership) và công ty hợp danh hữu hạn (limited partnership).  Công ty hợp danh thông thường: tất cả thành viên đóng góp tiền, cùng chia sẻ lợi nhuận và khoản lỗ.  Công ty hợp danh hữu hạn: có tồn tại thành viên TNHH (limited partner) – có trách nhiệm tài chính hữu hạn. Có 2 điều kiện: có ít nhất một thành viên thông thường và thành viên TNHH không được tham gia điều hành công ty. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  10. lOMoARcPSD|16911414 1.2 CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP 10  Đặc tính của công ty hợp danh:  Không tốn nhiều chi phí thành lập.  Các thành viên thông thường (general partner) chịu trách nhiệm tài chính vô hạn.  Chấm dứt hoạt động khi 1 thành viên chết hoặc rút khỏi công ty. Việc chuyển nhượng phần vốn góp rất khó khăn.  Khả năng huy động vốn hạn chế.  Không chịu thuế thu nhập DN.  Quyền quản lý thuộc về các thành viên thông thường. Tuy nhiên, các quyết định quan trọng liên quan đến công ty thường phải được sự đồng ý của tất c các thành viên. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  11. lOMoARcPSD|16911414 1.2 CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP 11  Công ty cổ phần (corporation): công ty có tư cách pháp nhân riên biệt: có thể kiện, bị kiện, mua bán bất động sản…  Quyền sở hữu được chia thành những phần nhỏ và được nắm giữ rộng rãi bởi nhà đầu tư cá nhân và tổ chức.  Bản điều lệ và quy chế hoạt động: ko tồn tại: - bị mua lại  Tên công ty cổ phần - xát nhập - phá sản  Đời sống dự kiến của công ty (có thể là mãi mãi) cổ đông die  Mục đích kinh doanh -> Cổ phần đc chuyể ượ  Số cổ phần công ty được phép phát hành, cùng với quy định về những giới hạn v quyền của các loại cổ phần khác nhau. trái phiếu, cổ phiếu  Bản chất của các quyền mà cổ đông được hưởng Số lượng thành viên trong hội đồng quản trị ban đầu 3-11 thành viên Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  12. lOMoARcPSD|16911414 BoM: Board of Managers CĐ: cổ đông 1.2 CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP 12  SỰ TÁCH BẠCH GIỮA QUYỀN SỞ HỮU VÀ QUYỀN QUẢN LÝ  Thuận lợi:  Quyền sở hữu có thể được chuyển nhượng dễ dàng và không ảnh hưởng đế đời sống hoạt động của công ty.  Đời sống của công ty là vô hạn.  Trách nhiệm tài chính của các cổ đông là hữu hạn.  Bất lợi: vì là pháp nhân độc lập -> chịu thế TN cty  Cổ đông bị đánh thuế 2 lần. trả cổ tức -> cổ đông chịu thuế TN cá nhân Mâu thuẫn lợi ích có thể xảy ra CĐ bỏ tiền Mâu thuẫn khi BoM có mục đích BoM điều hành (đại diện cho CĐ) riêng, ko phải mục tiêu của CĐ Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  13. lOMoARcPSD|16911414 1.2 CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP 13 Công ty cổ phần Công ty hợp danh Tính thanh khoản Dễ dàng Hạn chế chuyển nhượng. Quyền biểu quyết Cổ đông có thể biểu quyết các Các thành viên thông thườ vấn đề liên quan doanh nghiệp quyền điều hành. Đánh thuế Công ty cổ phần bị đánh thuế 2 Các công ty hợp danh k lần. đánh thuế. Cổ tức Linh hoạt, đa dạng Thường bị cấm tái đầu tư lợ Trách nhiệm Cổ đông có trách nhiệm tài chính Các đối tác thông thường c hữu hạn nhiệm tài chính vô hạn Tính liên tục trong Công ty cổ phần có đời sống vô Công ty hợp danh có đời s hoạt động hạn hạn. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  14. lOMoARcPSD|16911414 1.2 CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP 14  Công ty TNHH (LLC – Limited Liability Company): vận hành v đánh thuế giống công ty hợp danh nhưng có trách nhiệm tài chính hữu hạn cho chủ sở hữu.  LLC không thể quá giống công ty cổ phần nếu không sẽ bị đánh thuế 2 lần.  IRS (Internal Revenue Service) sẽ quyết định một LLC có ph là công ty cổ phần hay không. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  15. lOMoARcPSD|16911414 1.2 CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP 15  Các tên gọi khác của công ty cổ phần Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  16. lOMoARcPSD|16911414 Dòng tiền: Cash flow (CF) VCP: vốn cổ phần NPT: nợ phải trả 1.3 TẦM QUAN TRỌNG CỦA DÒNG TIỀN 16 Mục tiêu của doanh nghiệp là tạo ra giá trị cho chủ sở hữu  Công ty có thể tạo ra giá trị khi: quyết định đầu tư  Mua những tài sản tạo ra nhiều tiền hơn chi phí bỏ ra để mua chúng.  Bán các công cụ tài chính sao cho thu được nhiều tiền hơn chi phí phải trả. cổ phiếu, trái phiếu (NDH), thương phiếu (NNH)  Công ty phải tạo ra nhiều tiền hơn tiền phải trả. Ban qtri tài chính huy động vốn Cty tạo ra giá trị cho chủ sở hữu khi: VCP đc giữ lại doanh thu F>A NPT CF Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  17. lOMoARcPSD|16911414 1.3 TẦM QUAN TRỌNG CỦA DÒNG TIỀN 17 Tạo ra tiền càng nhiều càng tốt  Theo thời gian, nếu số tiền chi trả cho trái chủ và cổ đông (F lớn hơn số tiền huy động từ họ (A) nghĩa là công ty đã tạo ra giá trị.  Xác định dòng tiền Tiền ≠ lợi nhuận chưa thu đ  Công ty Midland hoạt động kinh doanh tinh luyện và kinh doanh vàng. Vào cuối năm, công ty bán 2.500 ounces vàng với giá $1 triệu. Công đã mua vàn vào đầu năm với giá $900.000. Công ty đã chi trả bằng tiền mặt khi mua vàng. Tuy nhiên, công ty chưa thu tiền được từ khách hàng mua vàng của mình. Tiền: Thu 0 DThu 1.000.000 Lợi Nhuận Chi 900 CPhi 900.000 CF Ròng - 900 Lợi Nhuận 100.000 -> Xét về góc độ tài chính, chúng ta quan tâm dòng tiền, vì lợi nhuận sẽ không có ý nghĩa nếu khách hàng không có khả năng chi trả Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  18. lOMoARcPSD|16911414 1.3 TẦM QUAN TRỌNG CỦA DÒNG TIỀN 18  Xác định dòng tiền Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  19. lOMoARcPSD|16911414 1.3 TẦM QUAN TRỌNG CỦA DÒNG TIỀN 19  Thời điểm tạo ra dòng tiền: một đô la nhận được hôm nay th có giá trị hơn 1 đô la ở năm sau.  Công ty Midland đang lựa chọn giữa hai dự án sản xuất ra sản phẩm mới. Cả hai dự án đều tạo dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian 4 năm và có ch phí đầu tư ban đầu là $10.000. Dưới đây là dòng tiền từ hai dự án này: Dòng tiền đi trc là dòng tiền khôn Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  20. lOMoARcPSD|16911414 1.3 TẦM QUAN TRỌNG CỦA DÒNG TIỀN 20  Rủi ro của dòng tiền: hầu hết các nhà đầu tư e ngại với sự không chắc chắn hoặc rủi ro của dòng tiền.  Công ty Midland đang dự định mở rộng hoạt động ra nước ngoài. Công ty đang xét hai thị trường là Nhật bản và Châu Âu. Châu Âu được cho là khá an toàn trong khi hoạt động ở Nhật Bản có vẻ rất rủi ro. Trong cả hai trường hợ công ty sẽ đóng cửa hoạt động sau 1 năm.  Nếu bỏ qua kịch bản bi quan thì Nhật Bản có lẽ là lựa chọn tốt hơn nhưng nế tính vào thì không chắc. Độ lớn Cash Flow Thời gian (Time value of money) Rủi ro Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2