intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp ( Th.s Đinh Xuân Dũng) - Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

91
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thị trường tài chính là thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người hiện có vốn dư thừa muốn sinh lợi sang người cần vốn theo những nguyên tắc nhất định. Nội dung chương 3 bài giảng sẽ giúp các bạn hiểu hơn. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp ( Th.s Đinh Xuân Dũng) - Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu

  1. Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu I- THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Các trung gian Vốn Vốn tài chính V Người có vốn dư thừa ố Người cần vốn n - Hộ gia đình, cá nhân - Doanh nghiệp - Doanh nghiệp. Vốn - Hộ gia đình, cá - Chính phủ nhân. - Người nước ngoài - Chính phủ - Người nước ngoài Thị trường Vốn Tài chính Vốn Thị trường tài chính là thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người hiện có vốn dư thừa muốn sinh lợi sang người cần vốn theo những nguyên tắc nhất định.
  2. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu Căn cứ theo Thị trường tài chính gián phương tiếp thức vận động của luồng tài Thị trường tài chính trực chính tiếp
  3. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu Căn cứ theo Thị trường tiền tệ thời hạn thanh toán của công cụ tài chính Thị trường vốn
  4. Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu Mô tả cơ cấu thị trường tài chính phân loại theo thời hạn thanh toán Thị trường Thị trường tài Thị trường tiền tệ chính vốn Thị Thị Thị Thị trường trườn trườn trườn Thị Thị Thị Thị tín g tín g cho g trườn trườn trườ trườn dụng dụng thuê c ầm ghối g liên ng gchứn ngắn trung tài cố đoái ngân g bất hạn mở và dài chính hàng khoán động hạn sản
  5. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu Căn cứ theo Thị trường nợ cách thức huy động vốn Thị trường vốn cổ phần
  6. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu Căn cứ vào Thị trường sơ cấp số lần mua đi bán lại của các công cụ tài Thị trường thứ cấp chính
  7. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu huy động vốn phục vụ sản xuất kinh doanh Thị trường tài chính đầu tư tiền nhàn rỗi của đối với mình để tìm kiếm lợi nhuận doanh nghiệp Đánh giá giá trị Doanh nghiệp
  8. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu n INT M Giá trị P0 = + t = 1 (1 + k d ) (1 + kd ) trái phiếu t n Trong đó: + INT: Lãi thanh toán hàng năm. + M: Mệnh giá. + Kd: Lãi suất yêu cầu của thị trường. + n: Số năm còn lại của trái phiếu cho đến ngày đáo hạn.
  9. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu (Giá trị của trái phiếu) lãi suất coupon >Kd lãi suất coupon =Kd Mệnh giá lãi suất coupon >Kd T (THỜI GIAN) T-3 T-2 T-1 Tđáo hạn Giá trị của trái phiếu theo thời gian
  10. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu GIÁ TRỊ CỦA CỔ PHIẾU n dt P P0 = + n ( 1+ k ) (1 + k) t n t =1 VớI : P0: Giá cổ phiếu ở thời điểm hiện tại Pn: Giá cổ phiếu tại thời điểm kết thúc kỳ hạn thứ n. Dt: Lợi tức cổ phần kỳ vọng của mỗi cổ phần tại thời điểm kỳ hạn thứ t. K: Tỷ lệ chiết khấu
  11. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu Giá trị cổ phiếu ưu đãi Dp P = P Kp Trong đó: + Pp : Giá trị của cổ phiếu ưu đãi. + Dp : Cổ tức ưu đãi. + Kp : Lãi suất yêu cầu của thị trường đối với cổ phiếu ưu đãi.
  12. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu Giá trị cổ phiếu thường có mức tăng trưởng cổ tức = 0 D P0 = Ks Trong đó: + Di là cổ tức năm thứ i + P0 Giá trị cổ phiếu thường. + Ks : Lãi suất yêu cầu của thị trường đối với cổ phiếu thường + Do = D1 = D2 = D3 = .... = Dn
  13. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu GIÁ TRỊ CỔ PHIẾU THƯỜNG CÓ MỨC TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC KHÔNG ĐỔI = g D1 P0 = Ks − g Trong đó: + D1 là cổ tức năm thứ 1 + P0 Giá trị cổ phiếu thường. + Ks: Lãi suất yêu cầu của thị trường đối với cổ phiếu thường + g: Mức tăng trưởng cổ tức
  14. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu GIÁ TRỊ CỔ PHIẾU THƯỜNG CÓ MỨC TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC BIẾN ĐỔI Cổ phiếu có mức tăng trưởng ở x năm đầu là g1 các năm tiếp theo tăng trưởng ổn định ở mức g2 D1 + D1 (1 + g1 ) + D1 (1 + g1 ) x −1 + Px P0 = + .... 1+ Ks (1 + K s ) 2 (1 + K s ) x D X+1 D1 (1 + g1 ) x −1 (1 + g 2 ) Trong đó Px = = K s − g2 K s − g2
  15. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu Tỷ suất sinh lời cần thiết (%) Rủi ro lợi nhuận Lợi nhuận trả cho rủi ro cao Rủi ro thuần tuý Lợi nhuận trả cho rủi ro thuần tuý Rủi ro Mối quan hệ giữa tỷ suất sinh lời cần thiết và rủi ro
  16. T1 T2 Tn n Ti + + ... + =∑ (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) n i =1 (1 + r ) i Chương 3: Thị truờng Tài chính và định giá cổ phiếu trái phiếu Giá trị trái phiếu, cổ phiếu trong điều kiện rủi ro. - Khi mức độ rủi ro thấp, giá của cổ phiếu, trái phiếu tăng lên. - Khi mức độ rủi ro cao, giá của cổ phiếu, trái phiếu giảm xuống. Để phòng chống rủi ro, thay vì việc đầu tư vào một loại cổ phiếu, trái phiếu thì đầu tư vào nhiều loại chứng khoán – Đa dạng hóa đầu tư để tránh rủi ro.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2