intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Rối loạn khí sắc (Mood Disorders) - ThS.BS. Hồ Nguyễn Yến Phi

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:52

181
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Rối loạn khí sắc (Mood Disorders) của ThS.BS. Hồ Nguyễn Yến Phi sau đây nhằm mục tiêu giúp cho các bạn hiểu được dịch tễ học của rối loạn khí sắc; phân biệt rối loạn trầm cảm và rối loạn lưỡng cực; chẩn đoán được rối loạn trầm cảm do các bệnh lý thực thể; cách điều trị bệnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Rối loạn khí sắc (Mood Disorders) - ThS.BS. Hồ Nguyễn Yến Phi

  1. RỐI LOẠN KHÍ SẮC (MOOD DISORDERS) THS.BS. HỒ NGUYỄN YẾN PHI BỘ MÔN TÂM THẦN ĐẠI HỌC Y DƯỢC – TP.HCM
  2. MỤC TIÊU 1. Nắm được dịch tể học của RL khí sắc 2. Phân biệt RL trầm cảm và RL lưỡng cực 3. Chẩn đoán được RL trầm cảm do các bệnh lý thực  thể 4. Có khả năng điều trị bệnh
  3. DỊCH TỂ HỌC RL trầm cảm RL  lưỡng cực Tần suất bệnh  10­20 ­ RLLC 1,2: 0.4­1.6 (%) ­ RLLC chu kì nhanh: 5­15 Tuổi khởi phát 32 tuổi (20­50t) 25 tuổi (5­50t) Giới Nữ/nam: 2/1 ­ RLLC 1: nam=nữ ­ Cơn hưng cảm: nam > nữ ­ Cơn trầm cảm: nữ > nam ­ RLLC chu kỳ nhanh: nữ>nam Yếu tố xã hội ­ Nông thôn ­ Độc thân, li dị ­ Mối quan hệ xã hội kém ­ Độc thân, li dị , góa
  4. DỊCH TỂ HỌC Tỉ lệ trầm cảm
  5. BỆNH NGUYÊN Tiền căn gia đình YẾU TỐ GÂY  Môi trường Giới tính YẾU TỐ  Chấn thương sớm STRESS  Marker sinh học SINH HỌC NGOẠI LAI Sự cố cuộc sống Marker phân tử Bệnh lý cơ thể CÂN BẰNG NỘI MÔI VÒNG HỆ VIỀN – VÕ NÃO ĐIỀU TRỊ SỰ MẤT BÙ GIAI ĐOẠN  Kiểu hình gene TRẦM CẢM
  6. BỆNH NGUYÊN 1. Thuyết về nội tiết VÙNG D ƯỚI I ĐỒ VÙNG DƯỚ ĐỒII STRESS CRF TUY N YÊN ẾẾ TUY N YÊN ACTH TUYẾN THƯỢNG  THẬN CORTISOL
  7. BỆNH NGUYÊN 2. Thuyết về chất dẫn truyễn TK Lo âu Xung động Sự thức tỉnh Kích thích Trí nhớ Sự tập trung Ám ảnh, Năng lượng Khí sắc Cưỡng chế Chức năng  nhận thức Sự thèm ăn Sự chú ý Tình dục Gây hấn  Sự hài lòng Có động cơ Khả năng xử lý
  8. BỆNH NGUYÊN 3. Thuyết về di truyền
  9. BỆNH NGUYÊN 4. Thay đổi não bộ RL trầm cảm RL lướng cực 1 Cấu trúc (MRI):  Cấu trúc:   đậm độ (quanh não thất,    đậm độ (tình trạng thái  hạch nền, đồi thị) hóa TB não/già)   thể tích (hải mã, đồi thị)   não thất, teo vỏ Chức năng (PET): Chức năng: chuyển hóa    chuyển hóa vùng trán (T) glucose  Cơn TC: vùng não (T)  Cơn HC: vùng não (P)
  10. LÂM SÀNG 1. Cơn trầm cảm
  11. LÂM SÀNG 1. Cơn hưng cảm
  12. TẦM SOÁT Triệu chứng cơ thể (MUS) RL giấc ngủ Đau mạn tính BL cơ thể mạn tính (tiểu đường, tim mạch…) MUS Đi khám bệnh thường xuyên Sau sanh Sang chấn tâm lý
  13. TẦM SOÁT 2 câu hỏi nhanh để tầm soát trầm cảm: 1.Trong tháng qua, ông/bà có cảm thấy giảm quan  tâm thích thú khi làm việc không? 2.Trong tháng qua, ông/bà có cảm thấy buồn bã hay  chán nản không? ≥ 1 câu trả lời “Có”: Nên được tiến hành đánh giá  trầm cảm
  14. CHẨN ĐOÁN
  15. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (DSM­IV) 1. Rối loạn trầm cảm nặng TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM A.  1. Khí sắc trầm cảm ≥5 triệu chứng 2. Giảm sự quan tâm, hài lòng vui thích  ≥2 tuần 3. Tăng cân/sụt cân đáng kể ≥1 triệu chứng  4. Mất ngủ/ngủ nhiều (1) hoặc (2) 5. Kích động/chậm chạp 6. Mệt mỏi/mất sinh lực 7. Cảm giác vô dụng, tội lỗi 8. Giảm năng lực tập trung, suy nghĩ 9. Nghĩ về cái chết, ý tưởng tự sát B Không đáp ứng giai đoạn hỗn hợp C Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể D Không do nghiện chất, BL thực thể E Thời gian ≥ 2 tháng sau tang thương, mất mát
  16. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (DSM­IV) 2. Cơn trầm cảm – RLLC TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM A.  1. Khí sắc trầm cảm ≥5 triệu chứng 2. Giảm sự quan tâm, hài lòng vui thích  ≥2 tuần 3. Tăng cân/sụt cân đáng kể ≥1 triệu chứng  4. Mất ngủ/ngủ nhiều (1) hoặc (2) 5. Kích động/chậm chạp.  6. Mệt mỏi/mất sinh lực. 7. Cảm giác vô dụng, tội lỗi. 8. Giảm năng lực tập trung, suy nghĩ. 9. Nghĩ về cái chết, ý tưởng tự sát.  B Không đáp ứng rối loạn trầm cảm nặng C Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể D Không do nghiện chất, BL thực thể E Thời gian ≥ 2 tháng sau tang thương, mất mát
  17. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (DSM­IV) 2. Cơn hưng cảm – RLLC TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM A. Khí saéc gia taêng, deã chan hoøa hay caùu gaét bất thường ­ Cơn hưng cảm: 1 tuần  ­ Cơn hưng cảm nhẹ: 4 ngày B 1. Tự đánh giá cao/ý tưởng tự cao ≥3 triệu chứng 2. Giảm nhu cầu ngủ 3. Nói nhiều, bị thôi thúc nói liên tục 4. Tư duy phi tán, cảm thấy các ý nghĩ xuất hiện dồn  dập 5. Đãng trí 6. Gia tăng hoạt động có mục đích, kích động tt­vđ 7. Mất khả năng phán xét sự việc C Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể D Không do nghiện chất, BL thực thể
  18. PHÂN BIỆT Đặc điểm Tang thương MDD Thời gian ≤ 2 tháng > 2 tháng Cảm giác vô dụng Không Có  Ý nghĩ tự sát Không  Thường gặp Hoang tưởng có tội Không  Có thể có Thay đổi tâm thần­vận động Cáu gắt nhẹ Chậm chạm rõ rệt Khiếm khuyết chức năng Nhẹ Rõ rệt –nặng
  19. PHÂN LOẠI  RLLC 1: Cơn HC hoặc xen kẽ cơn TC  RLLC 2: Cơn TC xen kẽ cơn HC nhẹ  RLLC 3: Cơn TC tái diển  Cơn HC do thuốc  RLLC chu kì nhanh: ≥ 4 cơn / năm  RLLC theo mùa  RLLC sau sanh  RLLC có nét loạn thần  RLLC có nét u sầu  RLLC có nét căng trương lực  RLLC có biểu hiện không điển hình
  20. RL TRẦM CẢM DO BL THỰC THỂ 1. Đặc điểm chung ≥ 1/3 BN có BL cơ thể kèm RLTC nhẹ đến TB Tỉ lệ cao ở BN nội trú, BN có BL mạn tính Không được quan tâm đúng mức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2