intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Siêu âm đa thông số khảo sát động mạch cảnh - PGS.TS. Nguyễn Phước Bảo Quân

Chia sẻ: Quenchua2 Quenchua2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

55
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng trình bày bệnh lý của động mạch cảnh; giải phẫu và huyết động của động mạch cảnh đoạn ngoài sọ, huyết động của động mạch cảnh; kỹ thuật khám; siêu âm bệnh lý xơ vữa động mạch cảnh; đánh giá độ cứng mạch máu, biến dạng và tốc độ biến dạng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Siêu âm đa thông số khảo sát động mạch cảnh - PGS.TS. Nguyễn Phước Bảo Quân

  1. SIÊU ÂM ĐA THÔNG SỐ KHẢO SÁT ĐỘNG MẠCH CẢNH PGS.TS NGUYỄN PHƯỚC BẢO QUÂN 1
  2. I.GIỚI THIỆU • Đột quỵ → tử vong đứng hàng thứ 3/Mỹ và là nguyên nhân 01 → tàn phế [*]. • Tai biến mạch máu (TBMMN) do xơ vữa động mạch cảnh: 25%- 30% / Bn lớn tuổi [*] • SA Doppler ĐMC: không xâm lấn, nhiều thông tin → thầy thuốc lâm sàng có hướng điều trị. [*] Stroke 2000;31:774-781; 4. J Vasc Surg 1997;26:585-594 2
  3. I.GIỚI THIỆU –BỆNH LÝ CỦA ĐỘNG MẠCH CẢNH - Xơ vữa động mạch. - Loạn sản xơ cơ. - Viêm động mạch Takayashu. - Phình động mạch. - Bóc tách động mạch cảnh. 3
  4. II. GIẢI PHẪU VÀ HUYẾT ĐỘNG CỦA ĐỘNG MẠCH CẢNH ĐOẠN NGOÀI SỌ ĐM thân nền ĐM cảnh trong T ĐM cảnh ngoài T ĐM cảnh chung T ĐM cột sống T ĐM dưới đòn T Quai ĐMC 4
  5. HUYẾT ĐỘNG CỦA ĐỘNG MẠCH CẢNH Bản quyền cho phép của Mindray 5
  6. III. KỸ THUẬT KHÁM - Tư thế bệnh nhân: BN nằm đầu hơi ngửa ra sau, xoay 45 độ qua hướng đối diện bên khảo sát. - Đầu dò: + Đầu dò linear tần số cao (7,5 -12MHz) + Đầu dò cong, F 3,5-5 MHz - Thiết bị : B.mode, TM mode, Doppler mode, Echotracking, Elasto mode 6
  7. Khảo sát ĐMC [*] - Hướng khảo sát: + Từ hướng trước: lấy cơ UDC làm cửa sổ + Từ hướng bên : cơ UDC và tm cảnh + Từ hướng trước- bên : tm cảnh - Thực hiện các mc ngang trước, sau dó mc dọc. - Khảo sát 2D, Doppler màu và Doppler xung. [*] ASE CONSENSUS STATEMENT. Journal of the American Society of Echocardiography . Volume 21 Number 2 7
  8. Đặc điểm h.ả bình thường - Cấu trúc ống, thành trước & sau/SA 2D - Độ nảy thành mạch/TM mode, Echotracking - V dòng chảy/Doppler màu+ PW. - Độ cứng thành mạch/ Các giá trị bình thường của theo phân phối chuẩn/tuổi và giới 8
  9. IV. SIÊU ÂM BỆNH LÝ XƠ VỮA Đ.MẠCH CẢNH - Đo IMT - Ghi hình mảng xơ vữa. Xơ vữa động mạch. - Đánh giá huyết động-SI - Đánh giá độ cứng thành mạch, mảng XV. 9
  10. 4.1.ĐO IMT 10
  11. HƯỚNG DẪN ASC [*] - Trường khảo sát: 4 cm - Mặt cắt dọc CCA - Thành sau - Cách chỗ chia đôi 5-10 mm - Đo trên đoạn 10 mm - Tránh vị trí có mảng xơ vữa - Phần mềm tự động xác định đường bờ (+++): 150 phép đo/10 mm - Đo 3 lần, lấy TB cộng - Đo 2 bên [*]James H. Stein et al. Journal of the American Society of Echocardiography. Volume 21 11 Number 2
  12. Số đo IMT ở động mạch cảnh P của nam, 54 tuổi , không có tiền sử b.ly TM 12
  13. KẾT QUẢ IMT - Phần hành chánh là tên, tuổi, giới tính, chủng tộc. - Phần kết quả bề dày lớp áo giữa-áo trong: Kết quả số đo dưới dạng khoảng bách phân vị trong phạm vị tuổi, giới và chủng tốc của đối tượng khảo sát so với giá trị tham khảo chuẩn [*]. + 25 % - 75 % bách phân vị giá trị chuẩn →có nguy cơ trung bình + ≥ 75 % bách phân vị giá trị chuẩn →có nguy cơ cao. [*] ASE CONSENSUS STATEMENT. Journal of the American Society of Echocardiography . Volume 21 Number 2 13
  14. Số đo IMT ở động mạch cảnh P của nam, 54 tuổi , không có tiền sử b.ly TM [*] Tiong K. Lim et al. Journal of the American Society of Echocardiography February 142008
  15. 4.2.GHI HÌNH MẢNG XƠ VỮA - ∆ Mảng xơ vữa [*] : + (1) dày 1,5 mm, hoặc + (2) ≥ 50% IMT kế cận; hoặc + (3) Lồi vào lòng mạch 0,5 mm [*] Touboul PJ, et al. Mannheim Intima-media Thickness Consensus. Cerebrovasc Dis 2004;18:346-9. 15
  16. - Phần lớn TBMMN xảy ra/mảng xơ vữa không ổn định > trên mảng xơ vữa gây hẹp [*] - Nguy cơ TBMMN hàng năm từ 1-3,2% khi mảng xơ vữa gây hẹp 50-99% [*] - Mức độ hẹp lòng mạch càng ↑ liên quan với nguy cơ TBMMN. Hẹp lòng mạch ↑ mỗi 10% thì nguy cơ TBMMN ↑ 0,6% mỗi năm [**][***] [*] Herbert C. Stary et al. A Definition of Advanced Types of Atherosclerotic Lesions and a Histological Classification of Atherosclerosis: A report from the Committee on Vascular lesions of the council on Arteriosclerosis, American Heart Association Circulation. 1995; 92; p:1355-1374 [**] Endarterectomy for asymptomatic carotid artery stenosis: Executive Committee for the Asymptomatic Carotid Atherosclerosis Study.JAMA 1995;273:1421–1428. [***]The causes and risk of stroke in patients with asymptomatic internal-carotid-artery stenosis: North American Symptomatic Carotid Endarterectomy Trial Collaborators. N Engl J Med 2000;342:1693–1700. 16
  17. SINH LÝ BỆNH - ↑ mạch/ viêm lõi mỡ→Xuất huyết trong mảng XV + bao xơ mỏng → rách bao xơ + tạo cục nghẽn mạch, huyết khối *Stroke 2000;31:774-781; 2. J Vasc Surg 1997;26:585-594 ** Stroke 2005;36:2764-2772; ***Cerebrovasc Dis 2009;27:48-54 17
  18. 4.2.1.ĐÁNH GIÁ MÃNG XƠ VỮA S.A MÃNG XƠ VỮA VÀ ẢNH HƯỞNG HUYẾT ĐỘNG + Vị trí + Hình thái . Bề mặt (đều, k đều, loét) : loét (+++) . Bao xơ bề mặt: mỏng (+++) . Kích thước (dài, rộng, dày): dày gây hẹp lòng (+++) + Đặc điểm cấu trúc hồi âm . Độ hồi âm (rỗng âm, GA, ĐA,TA,TA+bóng lưng/độ hồi âm của cơ UĐC ), GA : (+++) . Cấu trúc: đồng nhất, ko đồng nhất (+++) + Đặc điểm tưới máu trong mãng xơ vữa: Tăng sinh mạch (+++) + Huyết động: gây hẹp (
  19. - Nhóm European Carotid Plaque Study [*]: SA B-mode có độ nhạy 47%, độ đặc hiệu 63% trong ∆ loét mảng XV - Kết hợp SA+Doppler [**] có đ.n 60% (38-94%), đ.đ.h 74% (33-92%) trong ∆ loét mảng XV - Xuất huyết trong mảng XV được ∆ với đ.n 81%, đ.đ.h 85%.[***] - Khả năng SA ∆ vùng G. trong mảng XV tương ứng với xuất huyết và cặn vữa đ.n 51%, đ.đ.h 68%/ (MRI>SA) - SA ∆ tính ko đồng nhất/Mảng XV → ↑ đ.n 76% + ↑đ.đ.h 85% phát hiện xuất huyết trong mảng XV [****] [*] Eur J Vasc Endovasc Surg 1999 [**] Ultrasound Med Biol 1990;16:349-354. J Vasc Surg 1990;11:505-510. .J Vasc Surg 1996;23:461-465; [***] J. Vasc Surg 1996;23:461-465; 2. Surgery 1998;124:721-726. [****] Surgery 1998;124:721-726; 19
  20. Mảng XV bề mặt nứt, loét 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2