intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng số 1: Phương trình lượng giác cơ bản

Chia sẻ: Huy Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

121
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng số 1 "Phương trình lượng giác cơ bản" trình bày kiến thức trọng tâm và đưa ra các bài ví dụ mẫu có kèm theo hướng dẫn giải. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung kiến thức cần thiết và vận dụng vào giải bài tập lượng giác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng số 1: Phương trình lượng giác cơ bản

http://www.baigiangtoanhoc.com<br /> <br /> Khóa học: Phương trình lượng giác<br /> <br /> Bài giảng số 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN<br /> <br /> A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM<br />  x    k 2  sin x  m  m  1 nếu m  sin  , thì ta có  (k  Z )  x      k 2 Đặc biệt:  sin x  0 thì x  k   sin x  1 thì x    k 2 2  x    k 2  cos x  m  m  1 nếu m  cos  , thì ta có  (k  Z )  x     k 2 Đặc biệt:   cos x  0 thì x   k 2  cos x  1 thì x  k 2  cos x  1 thì x    k 2  tan x  m  m    nếu m  tan  , thì ta có  cot x  m  m    nếu m  cot  , thì ta có<br /> x    k x    k<br /> <br /> k  Z  k  Z <br /> <br /> B. CÁC VÍ DỤ MẪU<br /> Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:  3  a) sin  3 x    6 2  c) tan  2 x  3  2 Giải:<br /> <br /> b)<br /> <br /> 2 cos(2 x <br /> <br />  ) 1 5<br /> 3 3<br /> <br /> d) cot 45  x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  3     a) sin  3 x     sin  3x    sin 6 2 6 3  <br /> <br /> Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi http://www.baigiangtoanhoc.com Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang<br /> <br /> http://www.baigiangtoanhoc.com<br /> <br /> Khóa học: Phương trình lượng giác<br /> <br />    2    3x  6  3  k 2  x  18  k 3   k   3 x    2  k 2  x  5  k 2   6 3 18 3  <br /> <br />  1      )  1  cos  2 x     cos  2 x    cos 5 5 5 4 2     9    2 x  5  4  k 2  x  40  k   k    2 x       k 2  x     k   5 4 40     3  c) Điều kiện: cos(2 x  3)  0  2 x  3   k  x    k  k    2 4 2 2 Ta có: tan  2 x  3  2  2 x  3  arctan 2  k arctan 2  3  x  k  k    (thỏa mãn) 2 2   d) Điều kiện: sin  45  x   0  x  45  k .180  k   <br /> b)<br /> 2 cos(2 x <br /> <br /> Ta có: cot 45  x <br /> <br /> <br /> <br /> 3  cot 45o  x  cot 30o 3  45o  x  30o  k180o  x  15  k180  k    (thỏa mãn)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ví dụ 2: Giải phương trình sau: sin 3x  cos2 x  0 Giải<br /> <br />   sin 3x  cos2 x  0  cos2 x  sin 3x  cos2x  cos   3 x  2    2    2 x  2  3 x  k 2  x  10  k 5   k    x    k 2  2 x     3x  k 2    2 2 <br /> Ví dụ 3: Tìm nghiệm của phương trình sau sin 3x.cot x  3. Giải Điều kiện: sin x  0  x  k  k    Ta có:<br /> <br /> Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi http://www.baigiangtoanhoc.com Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang<br /> <br /> http://www.baigiangtoanhoc.com<br /> <br /> Khóa học: Phương trình lượng giác<br /> <br /> sin 3x.cot x  3 <br /> <br /> (3sin x  4sin 3 x) cos x sin 3x.cos x 3  3 sin x sin x  (3  4 sin 2 x) cos x  3  [3  4(1  cos 2 x)]cos x  3<br />  4 cos3 x  cos x  3  0  (cos x  1)(4 cos 2 x  4 cos x  3)  0  cos x  1  2  4 cos x  4 cos x  3  0 (VN )<br /> <br />  x  k 2<br /> <br /> Đối chiếu với điều kiện suy ra phương trình vô nghiệm. Ví dụ 4: Giải phương trình sau: sin 2 x  3 cos x  2 sin x  3  0 Giải Ta có: ( sin 2 x  3 cos x  2 sin x  3  0  2 sin x cos x  2sin x  3 cos x  3  0  2sin x  cos x  1  3  cos x  1  0  2 sin x  3  cos x  1  0 (4)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />    x  3  k 2   3 2 s inx     k 2  k    2  x   3  cos x  1    x  k 2  <br />  Ví dụ 5: Tìm nghiệm của phương trình sau trong khoảng (0; ) 2 2    2 x sin 2  5 x  (5)   cos     5   2  Giải<br /> <br /> Phương trình (5) tương đương với: 1  cos(10 x   2 4 ) 5  1  cos( x  2) 2<br /> <br />  cos(10 x <br /> <br /> 4  )  cos x 5<br /> <br /> Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi http://www.baigiangtoanhoc.com Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang<br /> <br /> http://www.baigiangtoanhoc.com<br /> <br /> Khóa học: Phương trình lượng giác<br /> <br /> 9  k 2   10 x  5  x  k 2 x   5  9   ( k  ) 10 x  9   x  k 2  x   9  k 2   5 55 11      x  45   k 2     11 +) Với x      0;   x   5 9 45  2   x  7  15 <br /> <br />    x  55  9  k 2      +) Với x      0;   x   55 11  2  5   x  21  55 <br /> <br /> C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN<br /> Bài 1: Giải các phương trình lượng giác cơ bản sau: 1. sin 2 x <br /> <br /> 3 2 2 2<br /> <br /> ĐS: x <br /> <br />    k, x   k 6 3<br /> <br /> 2. cos( 2 x  250 )   3. cot( 4 x  2 )   3 4. tan( x  150 ) <br /> <br /> ĐS: x  550  k1800 , x  800  k1800<br /> 1 5  ĐS: x    k 2 24 4<br /> <br /> k  <br /> <br /> 3 3<br /> <br /> ĐS: x  150  k1800<br /> <br /> Bài 2: Giải các phương trình sau: 1. sin( 2 x  150 ) <br /> <br /> 2 với 1200  x  900 ĐS: x  1050 , 750 , 300 2<br /> <br /> Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi http://www.baigiangtoanhoc.com Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang<br /> <br /> http://www.baigiangtoanhoc.com<br /> <br /> Khóa học: Phương trình lượng giác<br /> <br /> 2. cos( 2 x  1 ) <br /> <br /> 1 với   x   2<br /> <br /> 1    x2 6  1  ĐS:  x       2 6  x   1      2 6 <br /> 2  2 2 2 4 ĐS: x    ; x    ; x    3 9 3 9 3 9<br /> <br /> 3. tan( 3 x  2 )  3 với  4. sin 2 x  <br /> <br />   x 2 2<br /> <br /> 1 với 0  x   2<br /> <br /> ĐS: x <br /> <br /> 11 7 ,x  12 12   5  2 6<br /> <br /> 5. cos  x  5  <br /> <br /> 3 với   x   2<br /> <br /> ĐS: x  <br /> <br /> 6. tan  2 x  150   1 với 1800  x  900 Bài 3: Giải các phương trình sau: 1. sin(2x-1)=sin(x+3) 2. sin3x=cos2x 3. tan(3x+2)+cot2x=0 4. sin 4 x  cos 5 x  0 5. 2sinx+ 2sin2x=0 6. sin 2 2x+cos 2 3x=1 7. tan5x.tanx=1<br /> <br /> ĐS: x  1500 ,  600 , 300<br /> <br /> 2  ĐS: x  4  k2; x    (2k  1) 3 3<br /> <br /> ĐS: x <br /> <br />  2  k , x   k2 10 5 2   k 2<br /> <br /> ĐS: x  2  ĐS: x <br /> <br />   2  k2, x    k 2 18 9 3  k2 4  5<br /> <br /> ĐS: x  k, x   ĐS: x  k, x  k ĐS: x <br /> <br />   k 12 6 6 4 22 4 k , x k 35 21 95 19<br /> <br /> 2π   x  8. sin 2  5x+  =cos 2  +π  5   4 <br /> <br /> ĐS: x  <br /> <br /> Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi http://www.baigiangtoanhoc.com Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Nguyễn Thị Trang<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2