intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng SQL server 2005: Chương 3 - Phạm Mạnh Cương

Chia sẻ: Bình Yên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:43

66
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "SQL server 2005 - Chương 3: Tables" cung cấp cho người học các kiến thức: Các kiểu dữ liệu, các phép toán, tạo Table trong một CSDL, thay đổi cấu trúc và ràng buộc, xóa Table, đổi tên Table, mô hình quan hệ dữ liệu. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng SQL server 2005: Chương 3 - Phạm Mạnh Cương

  1. Chương III TABLES Giảng viên: Phạm Mạnh Cương 1
  2. NỘI DUNG I. Các kiểu dữ liệu II. Các phép toán III. Tạo Table trong một CSDL IV. Thay đổi cấu trúc và ràng buộc V. Xóa Table VI. Đổi tên Table VII.Mô hình quan hệ dữ liệu 2
  3. I­ CÁC KiỂU DỮ LiỆU 1. Exact Numerics: Số Chính Xác 2. Approximate Numerics: Số gần đúng 3. Date and Time ­ Ngày giờ 4. Character strings ­ Chuỗi ký tự ASCII 5. Unicode character strings ­ Chuổi ký tự Unicode 6. Binary Strings ­ Chuỗi số nhị phân 7. Other Data Types 3
  4. 1­ Số Chính Xác ­ Exact Numerics • Bigint (8 bytes) giá trị từ ­ 263 đến 263­1 • Int :(4 bytes) giá trị từ ­ 231 đến 231 ­ 1. • SmallInt : (2 bytes) giá trị từ ­ 215 đến 215 ­ 1. • Tinyint : (1 byte) giá trị từ 0 đến 255. • Bit : có giá trị 0, 1 hoặc NULL. • Decimal [ ( p [, s ]) ] – P (precision) có giá trị từ 1 đến 38, là tổng số chữ số tối đa bên phải và bên trái dấu  chấm thập phân. Mặc định là 18. – S (Scale) có giá trị từ 0 đến P, là số chữ số lẻ bên phải dấu chấm thập phân. Mặc  định bằng 0 • Numeric [ ( p [, s ] ) ]: tương tự Decimal • Money , SmallMoney 4
  5. 2­ Số gần đúng ­ Approximate Numerics a) Float [( n )] : • Miền giá trị tuyệt đối từ 2.23E­ 308 đến 1.79E +308 • n là số bít dùng lưu phần định trị, có giá trị từ 1 – 53, mặc định là 53. • Số byte lưu trữ phụ thuộc vào giá trị của n. – Với n ˛ [1, 24]: 4 byte, vớ i độ chính xác là 7 chữ số thập phân. – Với n ˛ [25, 53]: 8 byte, vớ i độ chính xác là 15 chữ số thập phân. b) Real : 4 byte, Miền giá trị tuyệt đối 1.18E­ 38 đến 3.40E +38. 5
  6. 3­ Ngày giờ ­ Date And Time a) DateTime : • Miền giá trị : từ 1­1­ 1753 đến 31­12­ 9999 b) SmallDateTime : • Miền giá trị: 1­1­ 1900 đến 6­6­ 2079 Chú .: Hằng ngày giờ bao trong dấu nháy đơn Ví dụ: ‘1998­01­20 23:59:59.997’ 6
  7. 4­ Chuỗi ký tự ­ Character Strings • Char [(n)] : độ dài cố định, tối đa là 8000 byte. • Varchar [( n )]: độ dài không cố định, tối đa là 8000 byte. • Varchar( max ) | Text: độ dài không cố định, tối đa là 231­1 byte. 7
  8. 5­ Chuổi ký tự Unicode ­ Unicode Character Strings • nChar [( n )] : độ dài cố định, tối đa là 4000 ký tự. • nVarchar[( n )] : độ dài không cố định, tối đa là 4000 ký tự. • nVarchar(max) | nText : độ dài không cố định, tối đa là 2^31–1 byte. Chú .: Hằng chuỗi Unicode bao trong dấu nháy đơn và phải bắt đầu bằng chữ N: N’sssss’ 8
  9. 6­ Dữ liệu nhị phân ­ Binary Strings • Binary [( n )] : độ dài cố định, n có tối đa 8000 bytes. • Varbinary [( n )] : độ dài thay đổi, n có tối đa 8000 bytes. • Varbinary( max ) | Image : độ dài thay đổi, lưu trong 2^31 – 1 bytes. 9
  10. 7­ Other Data Types • Sql_Variant : dùng lưu giá trị của các kiểu dữ liệu khác trong SQL Server ngoại trừ các kiểu text, ntext, Image, timestamp, và  sql_variant. • Timestamp : kiểu số (binary(8) hay varbinary(8)). Cột khai báo kiểu này sẽ  được tự động cập nhật với giá trị phân biệt mỗi khi thêm mẫu tin mới.. • UniqueIdentifier : 16 bytes GUID (Globally Unique Identifier). Nhận giá trị này  bằng hàm NewID(). • XML : dùng lưu dữ liệu XML 10
  11. II­ CÁC PHÉP TOÁN 1. Các phép toán số học: * (nhân), / (chia nguyên hay thực), % (phần dư); + (cộng), ­ (trừ) 2. Phép nối chuỗi : + 3. Các phép toán so sánh: , =,  hay != 4. Các phép toán lôgic: NOT, AND (conjunction), OR (disjunction). 11
  12. II­ CÁC PHÉP TOÁN (TT) 5. Các phép toán phạm vi: a)  IS [NOT] NULL b)  [NOT] IN () c)  [NOT] BETWEEN  AND  d)  [NOT] LIKE ‘Mẫu văn bản’ 12
  13. III­ TẠO TABLE 1. Bằng Lệnh CREATE TABLE 2. Sử dụng Object Explorer ­ Khai báo các cột ­ Khai báo ràng buộc dữ liệu 13
  14. 1­ Bằng Lệnh CREATE TABLE: Cú pháp : CREATE TABLE TableName ( column_name data_type [] | computer_column_name AS  [PERSISTED] |  [ , ...n] ) [ON { file_group | PRIMARY } ] 14
  15. 1.1 Khai báo cột dữ liệu • CREATE TABLE SanPham (  MaSP Smallint , TenSP varchar(30) , DonGia Money , SoTon Real ) • CREATE TABLE DDH (      MaDH Int , MaNCC Int , NgayLap DateTime , NgayYCGiao DateTime ) 15
  16. 1.2 Khai báo cột biểu thức computer_column_name AS expression  • Cột tính toán, là cột chỉ đọc, chứa dữ liệu tính toán từ những cột khác. Mặc định không lưu giá trị cột tính toán trong table. CREATE TABLE CTDH (  MaDH SmallInt ,  MaSP SmallInt ,  SL float ,  DGBan Money , ThanhTien As SL * DGBan ) 16
  17. 1.3 Khai báo ràng buộc dữ liệu  (Constraint) Có 2 cách khai báo ràng buộc trên table phụ thuộc vào số cột tham  gia điều kiện của ràng buộc: a) Ràng buộc dữ liệu trên một cột (Column Constraint) b) Ràng buộc dữ liệu trên nhiều cột của Table (Table Constraint) 17
  18. a) Các loại ràng buộc trên một cột 18
  19. Ví dụ: Khai báo ràng buộc trên 1  cCREATE TABLE LoaiSP ột (  MaLoaiSP Smallint primary key, TenLoaiSanPham nvarchar(100) ) CREATE TABLE SanPham (  MaSP Smallint Primary Key , TenSP varchar(30) Not Null Unique, DonGia Money Default 0 Check (DonGia >=0), SoTon Real Default 0 Check (SoTon >=0), MaLoaiSP Smallint Not Null References LoaiSP(MaLoaiSP) On Delete No Action On Update Cascade ) 19
  20. Ví dụ: Đặt tên ràng buộc trên một cột CREATE TABLE SanPham (  MaSP SmallInt Constraint pkMaSP Primary Key , TenSP varchar(30) Constraint uniTenSP Unique , DonGia Money Constraint chkDonGia Check (DonGia >=0) , SoTon Real Constraint dfSoTon Default 0 , MaLoaiSP SmallInt Constraint nnMaLoaiSP Not Null Constraint fkMaLSP References LoaiSP (MaLoaiSP) On Delete No Action On Update Cascade ) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2