intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tác dụng phụ lâu dài của ARV

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:48

85
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tác dụng phụ lâu dài của ARV được biên soạn nhằm giúp cho các bạn có thể mô tả các triệu chứng và giải thích cách chẩn đoán và xử trí các tác dụng phụ sau: Hội chứng loạn dưỡng mỡ, bệnh lý thần kinh ngoại biên, tiểu đường, rối loạn mỡ máu, nữ hóa tuyến vú ở nam, các rối loạn về xương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tác dụng phụ lâu dài của ARV

  1. Tác dụng phụ lâu dài của ARV HAIVN Chương trình AIDS của Đại học Y Harvard tại Việt Nam 1
  2. Mục tiêu học tập Kết thúc bài này, học viên sẽ có khả năng:  Mô tả các triệu chứng và giải thích cách chẩn  đoán và xử trí các tác dụng phụ sau: • Hội chứng loạn dưỡng mỡ • Bệnh lý thần kinh ngoại biên • Tiểu đường   • Rối loạn mỡ máu • Nữ hóa tuyến vú ở nam  • Các rối loạn về xương 2
  3. Loạn dưỡng mỡ 3
  4. Tổng quan về loạn dưỡng mỡ (1)  Loạn dưỡng mỡ là triệu chứng của cơ thể  hình thù bất thường đặc trưng bởi: • Tích tụ mỡ ở trung tâm cơ thể  • Mất mỡ ngoại vi   Một số bệnh nhân mất mỡ, số khác tăng mỡ  và số khác có bệnh cảnh hỗn hợp của cả  hai  Cũng có thể kết hợp rối loạn chuyển hóa  đường và chất béo  4
  5. Tổng quan về loạn dưỡng mỡ (2) Teo mỡ:  Tăng tích tụ mỡ:  Mất lớp mỡ dưới da:   Tăng tích tụ mỡ ở  • Các chi trung tâm cơ thể: • Mặt • Bụng • Mông • Vú   • Phì đại vùng gáy 5
  6. Tỉ lệ mắc loạn dưỡng mỡ Có bất kỳ loạn dưỡng mỡ nào Loạn dưỡng mỡ có teo mỡ dưới da Loạn dưỡng mỡ có béo phì trung tâm Phần trăm (%) 6 6 Số tháng sau khi bắt đầu điều trị ARV
  7. Loạn dưỡng mỡ: Tỉ lệ mắc trong các thuần tập châu Á  Thuần tập tại Campuchia:  • Loạn dưỡng mỡ do D4T gặp ở 20% bệnh  nhân sau 24 tháng theo dõi   Thuần tập tại Singapore:  • Teo mỡ 46% • Tích tụ mỡ 32% • Hỗn hợp 8% Nguồn: Ferradini AIDS 2007; Nicholas CID 2002 7
  8. Teo mỡ: Yếu tố nguy cơ Các yếu tố nguy cơ của teo mỡ gồm: Các yếu tố không do  Các NRTI thuốc:   D4T có nguy cơ cao   Lớn tuổi nhất  Nhẹ cân   AZT ở mức độ kém   Chẩn đoán AIDS hơn  Số lượng tế bào CD4   3TC, TDF, ABC rất ít  trước khi điều trị thấp  g ặp 8
  9. Tăng tích tụ mỡ: Yếu tố nguy cơ Các yếu tố nguy cơ tăng tích tụ mỡ gồm:   Lớn tuổi  Nữ giới  Lượng mỡ trong cơ thể   Điều trị ARV kéo dài hơn   Phơi nhiễm với men ức chế protease (PI) 9
  10. Biểu hiện của teo mỡ Mặt Đầu chi: Nổi ven Mông 10
  11. Biểu hiện của tăng tích tụ mỡ Vùng sau cổ  Vú Bụng 11
  12. Điều trị loạn dưỡng mỡ Teo mỡ: Tăng tích tụ mỡ:    Chuyển d4T sang   Thay đổi nhóm PI  AZT, ABC hoặc TDF bằng NNRTI   Phẫu thuật hoặc bơm   Tập thể dục thuốc thẩm mỹ  Hút mỡ 12
  13. Rối loạn chuyển hóa  Kháng Insulin và tiểu đường   Rối loạn mỡ máu  Nhiễm toan Lactic/tăng axit lactic trong  máu  Nguy cơ tim mạch 13
  14. Kháng insulin và tiểu đường (1)  Tỉ lệ mới mắc từ 3­5% các bệnh nhân  dùng ARV • Sau nhiều tháng hoặc nhiều năm  Yếu tố nguy cơ • Dùng PI trong phác đồ ARV  • Tăng đường huyết trước đây   • Tiền sử gia đình bị tiểu đường    Chẩn đoán xét nghiệm: như với bệnh  nhân không nhiễm HIV 14
  15. Kháng insulin và tiểu đường(2)  Sàng lọc: • Đường huyết lúc đói trước khi bắt đầu ARV,  sau đó mỗi 6­12 tháng   Điều trị: • Điều trị tiểu đường như ở người không nhiễm  HIV • Xem xét đổi từ PI này sang PI khác (như ATV  nếu có sẵn) hoặc NNRTI (nếu chưa kháng  ARV trong phác đồ bậc 1) 15
  16. Rối loạn mỡ máu 16
  17. Rối loạn mỡ máu – Thuật ngữ Thông số Viết tắt Ghi chú Cholesterol  Tổng cholesterol phát hiện được trong  TC toàn phần  huyết thanh  LDL: tăng nguy cơ bệnh tim mạch Lipoprotein có  LDL tỉ trọng thấp • mức HDL (>1.6mmol/l): ý nghĩa bảo  Lipoprotein có  vệ với bệnh tim mạch HDL • mức HDL (
  18. Các bất thường lipid do điều trị ARV Chưa điều trị ARV (n = 2315) Bệnh nhân (%) 18 18
  19. Rối loạn mỡ máu – Những ảnh hưởng cụ thể của ARV Thuốc Ảnh hưởng   LDL, TC & TG PIs (trừ    HDL Atazanavir)   TG,  LDL và TC Ritonavir  TG, đôi khi  LDL và TC D4T   TG, đặc biệt  EFV  EFV hoặc NVP   HDL  19
  20. Phần trăm thay đổi so với thời điểm nền (%) 20 Ảnh Hưởng Lipid do Điều trị PI 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2