intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 10 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

30
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10 trình bày về chi phí vốn trong doanh nghiệp. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Các loại vốn trong công ty, chi phí vốn thành phần, chi phí vốn bình quân gia quyền, WACC. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 10 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)

  1. om .c CHI PHÍ VỐN CHI PHÍ VỐN ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. NỘI DUNG om .c Các loại vốn trong công ty ng co Chi phí vốn thành phần an th ng Chi phí vốn bình quân gia quyền, WACC o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Vốn trong công ty om .c CÁC LOẠI VỐN ng co an CỔ PHẦN CỔ PHẦN th NỢ ƯU ĐÃI ng PHỔ THÔNG o du CỔ PHẦN u LỢI NHUẬN GiỮ LẠI cu PHỔ THÔNG MỚI CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Nguồn huy động om  Vốn nợ .c  Phát hành trái phiếu ng  Vay từ các định chế tài chính (ngân hàng…) co  Vốn cổ phần ưu đãi  Vốn cổ phần phổ thông an  Phát hành cổ phiếu mới (vốn bên ngoài) th  Giữ lại lợi nhuận (vốn bên trong) o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Khái niệm chi phí của vốn om  Nhắc lại: SML và mối quan hệ giữa lợi suất kỳ vọng và rủi ro hệ .c thống  Lợi nhuận mà nhà đầu tư nhận được từ một chứng khoán ng chính là chi phí của chứng khoán đó đối với công ty phát hành co chúng. an  “Lợi suất đòi hỏi trên một khoản đầu tư là 10%” có nghĩa là th  Khoản đầu tư này sẽ có NPV > 0 chỉ với điều kiện lợi suất của nó ng lớn hơn 10%. o  Công ty phải kiếm được 10% trên khoản đầu tư chỉ để bù đắp cho du các nhà đầu tư đã tài trợ cho dự án. (Vì thế 10% đó được gọi là chi phí của vốn của khoản đầu tư). u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Dự án rủi ro và phi rủi ro om  Chi phí vốn cho một khoản đầu tư phi rủi ro là lãi suất phi rủi ro. .c  Với một dự án rủi ro, lợi suất đòi hỏi phải cao hơn lãi suất phi ng rủi ro. Chi phí của vốn vì thế cao hơn lãi suất phi rủi ro. co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Các thuật ngữ tương đương om Tỷ lệ chiết khấu .c Lợi suất đòi hỏi Chi phí của vốn = phù hợp = ng co Chi phí của vốn phụ thuộc chủ yếu vào việc sử an dụng quỹ (tiền), chứ không phụ thuộc vào nguồn vốn (huy động ở đâu, bằng cách nào). th o ng du Chi phí của vốn gắn với một khoản đầu tư phụ u thuộc vào rủi ro của khoản đầu tư đó. cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Chính sách tài chính và chi phí vốn om  Giả định .c  Trong chương này, ta coi chính sách tài chính của công ty là có sẵn. ng  Tỷ lệ nợ/VCSH là cố định và được duy trì, phản ánh cơ cấu vốn mục co tiêu của công ty. an  Vốn của công ty được thể hiện ở bên phải của bảng CĐKT, gọi là th các thành phần vốn. Bất kỳ sự tăng lên nào của tổng tài sản đều ng phải được tài trợ bằng một hoặc nhiều thành phần vốn. o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Chính sách tài chính và chi phí vốn om  Thành phần vốn nào cũng có chi phí, kể cả vốn chủ sở hữu .c do giữ lại lợi nhuận. ng  Chi phí vốn tổng thể của công ty : co  Phản ánh lợi suất đòi hỏi trên toàn bộ tài sản  Là một hỗn hợp lợi suất bù đắp cho cả những người cho vay và cho an chủ sở hữu. th  Phản ánh cả chi phí của vốn nợ lẫn chi phí của vốn chủ sở hữu. o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Chi phí của vốn cổ phần phổ thông om  Chi phí của vốn chủ sở hữu là lợi suất đòi hỏi của nhà đầu tư .c trên khoản đầu tư vốn CSH của họ vào công ty. (RE)  Vốn huy động bằng cách phát hành cổ phiếu mới có chi phí cao ng hơn so với vốn từ lợi nhuận giữ lại, do có khoản chi phí phát co hành. an  Không thể quan sát trực tiếp mức lợi suất đòi hỏi của nhà đầu tư th vốn CSH. ng  Hai cách tiếp cận để xác định chi phí vốn chủ sở hữu o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Chi phí của vốn từ lợi nhuận giữ lại, RE om  Hai cách tiếp cận để xác định chi phí của vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận giữ lại, rs .c  Mô hình tăng trưởng cổ tức ng  Mô hình CAPM co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Mô hình tăng trưởng cổ tức om .c Giả định: cổ tức tăng trưởng với tỷ lệ không đổi g; gọi giá cổ phần ng là P0; D0 là mức cổ tức vừa trả, D1 là cổ tức của kỳ tới (ước tính). co D0  (1  g ) D1 an P0   th RE  g RE  g ng  RE  D1 / P0  g o du u RE = lợi suất đòi hỏi của cổ đông = chi phí của vốn chủ sở hữu cu của công ty. D0 và P0 có thể quan sát trực tiếp. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Mô hình tăng trưởng cổ tức om  Ước tính g .c  Dùng số liệu trong quá khứ (tính mức tăng trưởng trung bình của cổ tức qua các năm) ng  Ước tính tỷ lệ tăng trong tương lai (dự báo): g = ROE x b co  Lấy bình quân của các kết quả dự báo an th Năm Cổ tức ng 2005 1,1$ o du 2006 1,2 u 2007 1,35 cu 2008 1,4 2009 1,55 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Mô hình tăng trưởng cổ tức om  Ưu, nhược điểm của phương pháp này .c  Đơn giản  Chỉ áp dụng cho những công ty trả cổ tức (và tỷ lệ tăng trưởng cổ ng tức, g, không đổi) co  Chi phí của vốn rất nhạy cảm với g ước tính an  Không xem xét tới rủi ro th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN - CAPM om .c Mức bù rủi ro ng của thị trường co Rủi ro hệ Lãi suất thống của tài an phi rủi ro sản th ng Lợi suất o du đòi hỏi (kỳ vọng) u cu RE = Rf + βE x [(RM) – Rf] CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Đồ thị của CAPM : đường SML om E(r) (%) Đường thị trường chứng .c khoán (SML) T ng α co E(RM) M an th ng S o E(RM) - rf du Rf u cu βM = 1 β 13-Feb-16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Phương trình của SML om  Một tài sản i bất kỳ trên thị trường phải nằm trên SML, do đó .c RE  rf  RM  rf ng i co an RE  R f   E ( RM  R f ) là phương trình của đường SML th ng là mô hình định giá tài sản vốn, CAPM o du u cu 13-Feb-16 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. Phương trình của SML om  Ưu điểm .c  Tính đến rủi ro  Áp dụng cho nhiều loại công ty ng  Nhược điểm co  Phải ước tính hai thông số: mức bù rủi ro thị trường và hệ số bê-ta. an Kết quả có thể không chính xác th  Sử dụng thông tin trong quá khứ, có thể không đúng cho tương lai. ng o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Chi phí của nợ om  Là lợi suất mà người cho vay đòi hỏi trên việc vay mới. .c  Có thể quan sát được, gián tiếp hoặc trực tiếp: là lãi suất mà công ty phải trả trên khoản vay mới. ng  Nếu công ty đang có trái phiếu lưu hành: YTM co  Nếu biết xếp hạng của trái phiếu của công ty (AA) an  Lưu ý: th  Lãi suất cuống phiếu không phải là chi phí của nợ vào thời điểm hiện ng tại. o  Chi phí của nợ là lãi suất trên nợ mới, không phải là khoản nợ đang du tồn tại. u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. Chi phí sau thuế của nợ om  Rd (1 – T): là chi phí nợ sau thuế; là lãi suất mà Công ty phải .c trả cho việc vay nợ mới, đã tính tới việc khấu trừ thuế của lãi ng vay. co  Giả sử công ty vay 1 triệu $ với lãi suất 9%; thuế suất 34%. an  Lãi phải trả: 90000$/năm th  Thuế được giảm = 0,34 x 90000$ = 30600$ ng  Số lãi phải trả sau thuế: 90000$ - 30600$ = 59400$. o du  Lãi suất sau thuế = 59400$/1000000$ = 5,94% u  Vay nợ làm giảm chi phí của nợ sau thuế cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2