intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - GV. Đào Lan Phương

Chia sẻ: Dshgfdcxgh Dshgfdcxgh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:286

111
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chương 2 Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thuộc bài giảng Tài chính doanh nghiệp nhằm trình bày về các nội dung chính: vốn kinh doanh của doanh nghiệp, vốn cố định, vốn lưu động, chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp, tài trợ vốn của doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - GV. Đào Lan Phương

  1. CHƯƠNG 2 VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
  2. Tài liệu tham khảo  Giáo trình các trường kinh tế  Quyết định số 206/2003/QĐ – BTC Ngày 12/12/2003.  Thông tư số 203/2009/TT – BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Có hiệu lực từ ngày 1/1/2010.  Quyết định số 2841/QĐ – BTC ngày 16/11/2009, đính chính phụ lục số 2 thông tư 203.
  3. Thời lượng  Tổng số tiết: 12  Lý thuyết : 10  Bài tập: 2
  4. NỘI DUNG  Vốn kinh doanh của DN  Vốn cố định  Vốn lưu động  Chi phí sử dụng vốn của DN  Tài trợ vốn của doanh nghiệp
  5. 1.1. Vốn kinh doanh của DN  KN: Vốn kinh doanh của DN là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị tài sản được huy động, sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm mục đích sinh lời.
  6. Phân loại vốn kinh doanh  Theo nội dung vật chất  Theo hình thái biểu hiện  Theo thời gian đầu tư và thu hồi  Theo nguồn hình thành
  7. Phân loại theo nội dung vật chất • Vốn cố định • Vốn lưu động
  8. Phân loại theo hình thái biểu hiện  Vốn bằng tiền  Vốn vật tư hàng hóa  Vốn vô hình
  9. Phân loại theo thời gian đầu tư và thu hồi  Vốn dài hạn  Vốn ngắn hạn
  10. Phân loại theo nguồn hình thành  Nguồn vốn chủ sở hữu  Nguồn vốn vay  Nguồn vốn liên doanh  Nguồn vốn chiếm dụng  Nguồn vốn phát hành
  11. 2.2 Vốn cố định  Tài sản cố định và vốn cố định  Hao mòn tài sản cố định  Quản lý và bảo toàn vốn cố định
  12. 2.2.1. Tài sản cố định và vốn cố định 2.2.1.1. Tài sản cố định: * KN: TSCĐ của DN là những tài sản có giá trị lớn, có thời gian sử dụng dài cho các hoạt động của doanh nghiệp và thỏa mãn đồng thời tất cả các tiêu chuẩn là tài sản cố định.
  13. Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định  Có thời gian sử dụng từ một năm trở lên  Có giá trị lớn (từ 10 triệu đồng trở lên).  Nguyên giá phải được xác định một cách đáng tin cậy.  Chắc chắn đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
  14. Phân loại tài sản cố định  Theo hình thái biểu hiện và công dụng kinh tế.  Theo mục đích sử dụng  Theo tình hình sử dụng
  15. Theo hình thái biểu hiện và công dụng kinh tế  TSCĐ hữu hình: có hình thái biểu hiện cụ thể, bao gồm: + Nhà cửa, vật kiến trúc + Máy móc, thiết bị + Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn + Thiết bị, dụng cụ quản lý + Vườn cây lâu năm + Tài sản cố định khác TSCĐ vô hình
  16.  TSCĐ vô hình: không có hình thái vật chất cụ thể. Gồm: + Quyền sử dụng đất có thời hạn + Nhãn hiệu hàng hóa + Quyền phát hành + Phần mềm máy tính, bản quyền, bằng sáng chế ......
  17. Theo mục đích sử dụng  TSCĐ sử dụng cho sản xuất kinh doanh  TSCĐ sử dụng cho phúc lợi, sự nghiệp, an ninh, quốc phòng…
  18. Theo tình hình sử dụng - Tài sản cố định đang dùng - Tài sản cố định chưa cần dùng - Tài sản cố định không cần dùng chờ thanh lý
  19. 2.2.1.2 Vốn cố định và các đặc điểm chu chuyển vốn cố định  KN: Số vốn doanh nghiệp ứng ra để hình thành nên tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn được gọi là vốn cố định của doanh nghiệp.
  20. Đặc điểm chu chuyển của vốn cố định  Chu chuyển giá trị dần dần từng phần và được thu hồi sau mỗi chu kỳ kinh doanh.  Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh mới hoàn thành một vòng chu chuyển.  Chỉ hoàn thành một vòng chu chuyển khi tái sản xuất được tài sản cố đinh về mặt giá trị.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2