intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ThS. Thân Thế Sơn Tùng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:49

29
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 Tổng quan về nguồn vốn trong doanh nghiệp, cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái quát về nguồn vốn của doanh nghiệp; Các nguồn vốn của doanh nghiệp và phương pháp huy động; Các chiến lược quản lý vốn trong doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ThS. Thân Thế Sơn Tùng

  1. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ  NGUỒN VỐN TRONG DOANH  NGHIỆP I. Khái quát về nguồn vốn của doanh nghiệp II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và phương pháp  huy động. III. Các chiến lược quản lý vốn trong doanh nghiệp. 1
  2. I. Khái quát về nguồn vốn của DN 1. Khái niệm cơ bản - Vốn: là biểu hiện bằng tiền của tài sản hay nó  chỉ ra nguồn hình thành nên tài sản của DN. - Nguồn Vốn : Nguồn của vốn (lấy vốn ở đâu?) - Quản lý nguồn vốn : Quản lý nguồn vốn các  hình thức huy động vốn, các nhân tố ảnh  hưởng đến cách thức lựa chọn nguồn vốn của  doanh nghiệp và sử dụng vốn có hiệu quả. 2
  3. Bảng Cân Đối Kế Toán CTCP Nhiệt Điện Phả Lại – Ngày 31/12/2014. TÀI SẢN 2014 2013 NGUỒN VỐN 2014 2013 A. Tài sản ngắn hạn 7.479 7.297 A. Nợ phải trả 5.608 6.460 I. Nợ ngắn hạn 1.525 1.456 B. Tài sản dài hạn 3.844 4.598 II. Nợ dài hạn 4.082 5.004 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 5.799 5.435 I. Vốn chủ sở hữu 5.799 5.435 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 0 TỔNG TÀI SẢN 11.410 11.895 TỔNG NGUỒN VỐN 11.410 11.895
  4. I. Khái quát v 2. Phân lo ề ngu ại nguồn v ốn ồn vốn của DN ­  Phân  loại  theo  nguồn  hình  thành:  Nợ,  Vốn  chủ  sở  hữu. ­ Phân loại theo yếu tố thời gian: Nguồn ngắn hạn,   nguồn dài hạn. 5
  5. I. Khái quát về nguồn vốn của DN. 3. Một số các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn  nguồn vốn ­ Loại hình sở hữu của DN. ­ Quan điểm sử dụng vốn của nhà quản lý. ­ Chiến lược phát triển và đầu tư của DN. ­ Lĩnh vực ngành nghề kinh doanh. ­ Trạng thái của nền kinh tế. ­ Chính sách của nhà nước. 6
  6. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ a. Vốn vay ngân hàng. ­ Nguồn vốn phổ biến nhất đối với tất cả các loại  hình DN. ­ Vốn vay NH được phân chia theo thời gian: + Vay dài hạn (3 năm trở lên) + Vay trung hạn (1 – 3 năm) + Vay ngắn hạn (dưới 1 năm) 7
  7. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ a. Vốn vay ngân hàng. ­ Một số hạn chế của nguồn vốn vay ngân hàng: + Điều kiện tín dụng. + Sự kiểm soát của ngân hàng. + Lãi suất vay vốn. 8
  8. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ a. Vốn vay ngân hàng. Một số bài tập liên quan: 1) Vào ngày 01/01/ 2020, công ty ABC đi vay 1 khoản trị giá 1000tr. Lãi suất  phải chịu là 12%/năm. Tính chi phí lãi vay tại thời điểm 31/12/2020. 2) Vào ngày 01/01/ 2020, công ty ABC đi vay 1 khoản trị giá 1000tr. Lãi suất  phải chịu là 12%/năm. Ngày 01/06/2020, công ty trả gốc 300tr. Tính chi phí  lãi vay tại thời điểm 31/12/2020. 9
  9. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ a. Vốn vay ngân hàng. Một số bài tập liên quan (tiếp): 3) Vào ngày 01/01/ 2020, công ty ABC đi vay 1 khoản trị giá 1000tr. Lãi suất  phải chịu là 12%/năm. Ngày 31/08/2020, công ty phải vay thêm 1 khoản nữa  trị giá 200tr vẫn ở mức lãi suất 12% . Tính chi phí lãi vay tại thời điểm  31/12/2020. 4) Vào ngày 01/01/ 2020, công ty ABC đi vay 1 khoản trị giá 1000tr. Lãi suất  phải chịu là 12%/năm. Ngày 31/08/2020, công ty phải vay thêm 1 khoản nữa  trị giá 200tr ở mức lãi suất 15% . Tính chi phí lãi vay tại thời điểm  31/12/2020. 10
  10. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ b. Tín dụng thương mại (Commercial credit) ­  Được  hình  thành  tự  nhiên trong  hoạt  động  mua  bán trả chậm hay trả góp. ­  Là  nguồn  vốn  DN  chiếm  dụng  của  người  bán,  hay  là  khoản  tín  dụng  thương  mại  mà  người  bán cung cấp cho DN. 11
  11. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ b. Tín dụng thương m ạ i (Commercial credit) Giá vốn  Chi phí quản  + lý chung, bán  hàng bán hàng, quản lý Hệ số trả  = nợ Phải trả n/b, lương, thưởng, thuế  phải trả 365 Thời gian trả nợ  = TB Hệ số trả nợ 12
  12. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ b. Tín dụng thương mại (Commercial credit) VD:  ­ Nếu hệ số trả nợ bằng 5 thì thời gian trả nợ TB  là 73 ngày.  ­ Nếu hệ số trả nợ bằng 15 thì thời gian trả nợ  TB là 24,3 ngày. Hệ số trả nợ càng thấp càng tốt. 13
  13. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ c. Phát hành trái phiếu ­  Khái  niệm:  Trái  phiếu  là  loại  chứng  khoán  xác  nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu  đối với một phần vốn nợ của tổ chức phát hành.  14
  14. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ c. Phát hành trái phiếu ­ Khái niệm:  Chứng khoán  là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích  hợp  pháp  của  người  sở  hữu  đối  với  tài  sản  hoặc  phần vốn của tổ chức phát hành. Chứng khoán  được thể hiện bằng hình thức chứng chỉ  (bằng giấy), bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử.  Chứng  khoán  bao  gồm  các  loại:  cổ phiếu,  trái phiếu,  chứng chỉ quỹ đầu tư, chứng khoán phái sinh. Thực chất chứng khoán là một loại hàng hóa đặc biệt. 15
  15. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ c. Phát hành trái phiếu ­ Đặc điểm của trái phiếu: + Là chứng khoán nợ. + Được trả lãi cố định. 16
  16. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ c. Phát hành trái phiếu ­ Đặc điểm cần chú ý: + Mệnh giá (giá trị bề mặt) của trái phiếu. + Giá thị trường của trái phiếu.  + Lãi suất của trái phiếu  + Thời gian đáo hạn của trái phiếu  + Người phát hành vs Người mua trái phiếu 17
  17. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ c. Phát hành trái phiếu ­ Phân loại trái phiếu:  + Trái phiếu chính phủ.  + Trái phiếu doanh nghiệp.  + Trái phiếu đô thị.  18
  18. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ c. Phát hành trái phiếu ­ Phân loại trái phiếu:  + Trái phiếu chính phủ. 19
  19. II. Các nguồn vốn của doanh nghiệp và  phương thức huy động  1. Nợ và các phương thức huy động nợ c. Phát hành trái phiếu ­ Phân loại trái phiếu:  + Trái phiếu doanh nghiệp. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2