intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 5 - HV Ngân Hàng

Chia sẻ: Võ đình Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:114

75
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 5 được biên soạn nhằm mục đích phục vụ cho việc giảng dạy. Nội dung bài giảng Tài sản lưu động của doanh nghiệp, nhu cầu vốn lưu động và xác định nhu cầu vốn lưu động, chỉ tiêu phương án hiệu suất sử dụng Tài sản lưu động của doanh nghiệp,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 5 - HV Ngân Hàng

  1. LOGO Chương 5: Quản trị tài sản lưu động
  2. Nội dung TSLĐ của DN Quản trị tiền mặt Nhu cầu VLĐ và PP xác Quản trị các khoản định nhu cầu VLĐ phải thu Chỉ tiêu p/a hiệu suất sử Quản lý trị hàng dụng TSLĐ của DN tồn kho
  3. Tài sản lưu động Khái niệm:       TSLĐ  là  những  tài  sản  ngắn  hạn,  có  thời  gian  thu  hồi  vốn  hoặc  thanh  toán  trong  vòng  1  năm  hoặc  một chu kỳ kinh doanh thông thường của DN.
  4. Nội dung TSLĐ sản xuất: - Vật tư dự trữ: NVLC, VLP, nhiên liệu… - SP đang trong quá trình sx: SPDD, bán TP, chi phí trả trước… TSLĐ lưu thông: Thành phẩm, tiền, các khoản phải thu, đầu tư ngắn hạn
  5. Đặc điểm của TSLĐ (1) (2) (3) Chỉ tham gia vào Giá trị của TSLĐ Sau một chu kỳ 1 chu kỳ kinh được chuyển kinh doanh thì doanh và luôn dịch vào toàn bộ toàn bộ giá trị thay đổi hình thái giá trị của sản của TSLĐ được biểu hiện: phẩm. thu hồi. T-H…SX…H’-T’
  6. Phân loại tài sản lưu động Phân loại TSLĐ Căn cứ vào vai trò Căn cứ vào hình của TSLĐ với qtrinh thái biểu hiện SXKD TSLĐ ở Tiền, TSLĐ ở khâu TSLĐ ở các KPT Hàng khâu trực khâu đầu tư tồn dự trữ tiếp lưu TC kho sản sản thông ngắn hạn xuất xuất
  7. Nhu cầu VLĐ và phương pháp xác định  Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động  Các nhân tố ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ  Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ
  8. Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động     T – H … SX … H’ – T’ Dự trữ Sản xuất Tiêu thụ Chu kỳ kinh doanh gồm 3 giai đoạn: Dự trữ Sản xuất Lưu thông
  9. Nhu cầu vốn lưu động  Quá trình hoạt động kinh doanh của DN  được diễn  ra thường xuyên và liên tục  Phải đáp ứng nhu cầu vốn cho cả 3 khâu của chu  kỳ kinh doanh: DT, SX và tiêu thụ Nhu cầu  Hàng tồn  Các khoản  Các khoản VLĐ = kho + phải thu ­   phải trả
  10. Nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu VLĐ 1 2 3 Các nhân tố  Các nhân tố  Các nhân tố  về cung ứng  về sản xuất về thanh toán vật tư
  11. Các nhân tố về cung ứng vật tư ơ n g ti ện ki ện phư Chủng loại, Điều vận tả i số lượng, Khẳ năng giá cả vật tư cung cấp của thị trường Ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ trong khâu dự trữ K/cách giữa DN với nơi cung cấp vật tư
  12. Các nhân tố về sản xuất c t ạ p của c đ ộ phứ Mứ m ch ế tạo Chu kỳ ẩ sản ph sản xuất Quy mô sản xuất Ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ trong khâu sản xuất Trình độ sản xuất
  13. Các nhân tố về thanh toán ơ ng thức Phư a nh toán th Thủ tục thanh toán Ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ trong khâu lưu thông Chấp hành kỷ luật thanh toán
  14. Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết  Khái niệm nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết  là số vốn tính ra phải đủ để đảm bảo cho quá trình tái sản xuất được tiến hành một cách liên tục  Xác định đúng đắn nhu cầu VLĐ thường xuyên  Đảm bảo SXKD bình thường, liên tục  Tránh ứ đọng vốn, sử dụng vốn hợp lý, tiết kiệm  Chủ động tổ chức huy động vốn
  15. Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ Phương pháp trực tiếp Phương pháp gián tiếp
  16. Phương pháp trực tiếp  B1: Xác định nhu cầu vốn dự trữ tồn kho  B2: Xác định các khoản phải thu và phải trả  B3: Xác định nhu cầu VLĐ năm KH                Vn/c = HTK + KPThu – KPTrả
  17. Phương pháp gián tiếp Phương pháp gián tiếp TH1: Dựa vào TH2: Dựa vào kinh nghiệm thực tế sử thực tế của dụng VLĐ kỳ các DN cùng vừa qua của loại trong DN để XĐ nhu ngành cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theo
  18. Phương pháp gián tiếp Trường hợp thứ nhất:  Dựa  vào  kinh  nghiệm  thực  tế  của  các  DN  cùng  loại  trong ngành ­> XĐ nhu cầu vốn:      Dựa vào hệ số VLĐ tính theo doanh thu từ thực tế  của các DN cùng ngành   Xem  xét  quy  mô kinh doanh  dự  kiến  theo DT của  DN mình ­> XĐ nhu cầu vốn
  19. Ví dụ Kinh nghiệm nhiều DN kinh doanh cùng Nhu cầu VLĐ mặt hàng N thường xuyên khoảng 40% DT bán ra Nếu muốn Số VLĐ cần có: thành lập một DN kinh doanh Dự kiến quy 1.000 x 40% = 400 trđ mặt hàng N mô KD với D/số bán ra là 1.000 trđ
  20. Phương pháp gián tiếp Trường hợp thứ hai  Dựa  vào  thực  tế  sử  dụng  VLĐ  kỳ  vừa  qua  của  DN  để  XĐ nhu cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theo  Dựa  vào  mối  quan  hệ  giữa  các  yếu  tố  hợp  thành  nhu  cầu VLĐ: • Hàng tồn kho • Nợ phải thu từ khách hàng • Nợ phải trả nhà cung cấp • Với  DTT  của  kỳ  vừa  qua  ­>  XĐ  tỷ  lệ  chuẩn  nhu  cầu  VLĐ tính theo DT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2