intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 6: Chi phí sử dụng vốn trong doanh nghiệp (ĐH Công nghiệp TP. HCM)

Chia sẻ: Sơn Nam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

194
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tài chính doanh nghiệp - Chương 6: Chi phí sử dụng vốn trong doanh nghiệp" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm chi phí sử dụng vốn, chi phí sử dụng vốn vay, chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, chi phí sử dụng vốn cổ phần thường,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 6: Chi phí sử dụng vốn trong doanh nghiệp (ĐH Công nghiệp TP. HCM)

  1. CHƢƠNG 6: CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TRONG DOANH NGHIỆP Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM
  2. Nội dung chính • Khái niệm chi phí sử dụng vốn • Chi phí sử dụng vốn vay • Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi • Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường • Chi phí sử dụng vốn bình quân • Chi phí sử dụng vốn ngoại tệ (tự đọc sách)
  3. Khái niệm chi phí sử dụng vốn 1 Chi phí sử dụng vốn là suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư 2 Là giá phải trả cho việc sử dụng nguồn tài trợ 3 Là suất sinh lời tối thiểu mà DN đòi hỏi khi thực hiện 1 dự án đầu tư mới
  4. Các nguồn vốn của DN hay dự án Phát hành cổ phiếu Thị trường vốn Lợi nhuận để lại Quỹ đầu tư Nguồn Thành viên góp vốn vốn Vay ngân hàng Các chương trình hỗ Từ Chính Phủ trợ DN -Từ nhà cung cấp -Thuê tài chính Company Logo
  5. TÍNH CHI PHÍ VỐN CỦA TỪNG NGUỒN VỐN THÀNH PHẦN
  6. CHI PHÍ SỬ DỤNG n VỐN VAY 1  (1  rdm ) Pb  INT   M (1  rdm ) n rdm Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế: Sử dụng phương pháp nội suy để tính lãi suất PV 0  PV 1 R0  R1  (R2  R1)  PV 2  PV 1 Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế Chi phí sử Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế = dụng vốn vay trước thuế X { 1 - Thuế suất thuế TNDN }
  7. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY Công thức gần đúng: M  Pb M  rd  r dm n M  Pb 2
  8. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY VD1: Doanh nghiệp An-Pha vay vốn ngân hàng ABC với lãi suất vay 12%/năm và thuế suát thuế TNDN là 25%. Tính chi phí vốn vay sau thuế VD2: Doanh nghiệp An-Pha phát hành trái phiếu có lợi tức trả hàng năm với mệnh giá 1 trđ, thời hạn 14 năm và đƣợc hƣởng lãi suất hàng năm là 15%. Trái phiếu của DN hiện đang bán với giá 1.368.310 đồng. Cho thuế suất thuế TNDN là 25%. Tính chi phí vốn vay trƣớc thuế và sau thuế
  9. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY • Khi trái phiếu phát hành mới, có chi phí phát hành thì: –Thay Pb=Pb’ –Pb’=Pb-F –F là chi phí phát hành, tính bằng một số tiền cụ thể.
  10. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi hiện tại: Pp: giá trị của CPƯĐ Dp DP: cổ tức hàng năm của CPƯĐ rp  rp:: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư Pp F: chi phí phát hành mới cổ phần ưu đãi Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi mới: Dp rp  Pp  F F tính bằng 1 số tiền cụ thể Company Logo
  11. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI VD: Doanh nghiệp An-Pha phát hành cổ phiếu ƣu đãi về cổ tức với giá phát hành 25.000đ/CP, cổ tức cổ phiếu ƣu đãi thanh toán hàng năm là 3.000đ/CP. Trong trƣờng hợp có nhu cầu tăng thêm vốn bằng cách phát hành thêm, chi phí phát hành CPƢĐ chiếm 3% giá phát hành. Hãy tính chi phí sử dụng vốn cổ phần hiện tại và chi phí sử dụng vốn cổ phần mới
  12. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình chiết khấu dòng tiền D1 rs  g P0 P0: giá ước định cổ phiếu thường D1: khoản cổ tức dự tính nhận được ở năm 1 g: tốc độ tăng trưởng cổ tức rs: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà dầu tư hay CP sử dụng vố cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại
  13. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình chiết khấu dòng tiền VD: Doanh nghiệp cổ phần Bê-ta có số liệu liên quan về cổ phiếu DN nhƣ sau: lợi tức kỳ vọng năm tới là 2.240 đồng, tỷ lệ tăng lợi tức cổ phần hàng năm g là 5% và không đổi. Giá bán cổ phiếu ở thời điểm hiện tại là 32.000 đồng
  14. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình định giá tài sản vốn ri  r f  (rM  r f )   i ri: suất sinh lời theo yêu cầu của nhà đầu tư rf: suất sinh lời phi rủi ro (bằng lãi trái phiếu kho bạn Nhà Nước) rM: suất sinh lợi kz vọng của TTCK  i : Hệ số rủi ro của chứng khoán i trên TTCK
  15. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình định giá tài sản vốn VD: Công ty cổ phần Ga-ma có số liệu liên quan về cổ phiếu công ty nhƣ sau: hệ số rủi ro 1,2; lợi suất bình quân trên TTCK là 14%, giả sử trong thời gian đó trái phiếu kho bạc có lãi suất 8%/năm. Hãy tính suất sinh lợi theo yêu cầu của nhà đầu tƣ hay chi phí sử dụng vốn cổ phần sử dụng lợi nhuận giữ lại
  16. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng nguồn vốn bên ngoài Chi phí sử dụng vốn cổ phần thƣờng bằng nguồn vốn bên ngoài (F tính bằng 1 số tiền cụ thể) D1 re  P0  F
  17. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng nguồn vốn bên ngoài VD: Công ty cổ phần Bê-ta có số liệu liên quan về cổ phiếu công ty nhƣ sau: lợi tức kỳ vọng năm tới là 2.240 đồng, tỷ lệ tăng lợi tức cổ phần hằng năm g là 5% và không đổi. Giá bán cổ phiếu ở thời điểm hiện tại là 32.000 đồng. Nếu phát hành thêm cổ phiếu thì chi phí phát hành chiếm 10% giá bán. Hãy tính chi phí sử dụng vốn CP thƣờng khi dùng nguồn bên ngoài
  18. • Bài 1: Cổ tức được chia năm vừa qua là 2.200đ, mức này được duy trì trong dài hạn, giá bán cổ phiếu hiện nay là 19.500đ. Nếu công ty phát hành thêm cổ phiếu thì sẽ bán với giá dưới giá thị trường 1000đ, chi phí phát hành là 1100đ/cp. Xác định chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại và chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới.
  19. • Bài 2: Cổ tức vừa mới được chia là 2000đ/cp. Tốc độ tăng trường hàng năm là 6% không đổi trong tương lai. Giá bán dự kiến ở năm thứ 3 là 31.200đ/cp. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường đang lưu hành.
  20. • Bài 3: Công ty sử dụng các nguồn vốn sau: - Nguồn 1: trái phiếu kz hạn 10 năm, đã phát hành cách đây 7 năm, lãi suất huy động 10%/năm, trả lãi 6 tháng 1 lần, mệnh giá trái phiếu là 100.000đ. Giá bán hiện nay là 97.300đ. - Nguồn 2: Phát hành cổ phiếu ưu đãi với mệnh giá 200.000đ, tỷ lệ chi trả cổ tức là 12%, chi phí phát hành là 3% mệnh giá. Giá bán hiện nay là 211.000đ/cp. - Nguồn 3: Cổ phần thường đang được chi trả cổ tức 2000đ/cp, tốc độ tăng trưởng 11% trong năm tới, những năm sau đó tăng trưởng với tỷ lệ không đổi là 7.5%. Giá bán hiện nay là 28.300đ/cp. Xác định chi phí sử dụng vốn của từng thành phần vốn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2