
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 4 (tt) - TS. Nguyễn Phúc Hiền
lượt xem 7
download

Nội dung chính của chương 4 Chính sách và chế độ tỷ giá trong Tài chính quốc tế trình bày về các chính sách tỷ giá cũng như chế độ tỷ giá. Chế độ tỷ giá hối đoái là cách thức một đất nước quản lý đồng tiền của mình liên quan đến các đồng tiền nước ngoài và quản lý thị trường ngoại hối.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 4 (tt) - TS. Nguyễn Phúc Hiền
- Tài chính qu c t (International Finance) IV. Chính sách và ch ñ t giá
- N i dung chính 1. Chính sách t giá 2. Ch ñ t giá TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 2 Ngo i thương
- 1. Chính sách t giá (Exchange rate policy) Khái ni m Chính sách t giá là nh ng ho t ñ ng c a chính ph (NHTW) trên cơ s ch ñ t giá nh t ñ nh và h th ng công c can thi p nh m duy trì m t m c t giá c ñ nh hay tác ñ ng ñ t giá bi n ñ ng ñ n m c c n thi t phù h p v i m c tiêu chính sách kinh t qu c gia M c tiêu chính sách kinh t qu c gia: n ñ nh giá c (không l m phát cao và thi u phát) T o công ăn vi c làm và thúc ñ y tăng trư ng kinh t Cân b ng cán cân vãng lai TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 3 Ngo i thương
- 1. Chính sách t giá (Exchange rate policy) Công c chính sách t giá Nhóm công c tác ñ ng tr c ti p lên t giá: - Phá giá ti n t (devaluation) and nâng giá ti n t (revaluation) - Ho t ñ ng c a NHTW mua-bán ñ ng n i t trên th trư ng ngo i h i - Bi n pháp k t h i (hành chính) - Quy ñ nh h n ch ñ i tư ng mua bán ngo i t TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 4 Ngo i thương
- 1. Chính sách t giá (Exchange rate policy) Nhóm công c tác ñ ng gián ti p lên t giá: - Lãi su t tái chi t kh u (interest rate) - Thu quan (tariffs) - H n ng ch (quotas) - ði u ch nh t l d tr b t bu c b ng ngo i t ñ i v i các NHTM TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 5 Ngo i thương
- 1. Chính sách t giá (Exchange rate policy) Vùng m c tiêu (target zone) c a t giá • Là vùng bi n ñ ng c a t giá mà chính ph cam k t duy trì nó • Dư i ch ñ b n v vàng biên ñ bi n ñ ng là ±2%, Dư i ch ñ BWS là ±1% • EMS là ±4.5% • N u t giá ti m c n vùng m c tiêu thì Chính ph s can thi p ñ t giá không vư t qua vùng m c tiêu này TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 6 Ngo i thương
- Vùng m c tiêu Exchange rate Target ceiling Fundamentals Target floor TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 7 Ngo i thương
- 1. Chính sách t giá (Exchange rate policy) R n lu n trong hang (the Snake in the Tunel) Lý do: • S s p ñ c a ch ñ b n v BWS (1971) • Các nư c thành viên c ng ñ ng kính t Châu Âu-EEC th n i t giá theo th trư ng • S bi n ñ ng m nh t giá tác ñ ng ñ n năng l c c nh tranh c a các nư c thành viên • Tác ñ ng ñ n t do thương m i và nh ng lo ng i v ch nghĩa b o h gia tăng • Mong mu n m t ñ ng ti n chung trong khu v c và s n ñ nh c a t giá TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 8 Ngo i thương
- R n bò trong hang Exchange rate Tunel ±2,25% Snake ±1,125% TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 9 Ngo i thương
- R n bò trong hang • H th ng g i là R n lu n trong hang ra ñ i (1972) b i 6 nư c ð c, Pháp, Hà Lan, Ý, Luxambua, B sau ñó Anh, ðan M ch và Nauy • H th ng R n lu n trong hang ñư c xem như là h th ng mini c a BWS • Các nư c thành viên ñư c phép bi n ñ ng t giá v i nhau trong biên ñ ±1.125% (con R n) • Các nư c thành viên ñư c phép bi n ñ ng t giá v i ñ ng ñô la M trong biên ñ ±2.25% theo Hi p ñ nh Smith (Hang) • S bi n ñ ng nh hơn t giá các nư c thành viên so v i ñô la M g i là “R n bò trong Hang” TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 10 Ngo i thương
- 1. Chính sách t giá (Exchange rate policy) TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 11 Ngo i thương
- 1. Chính sách t giá (Exchange rate policy) • H th ng này th n i v i ñ ng ñô la M (1973) • Ý rút kh i h th ng (1973) Pháp (1974) Na uy (1978) • H th ng ñã th t b i trong vi c t o ra s ph i h p trong chính sách và th c hi n m c tiêu kinh t TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 12 Ngo i thương
- 2. Ch ñ t giá (Exchange rate regime) Khái ni m Ch ñ t giá ñư c miêu t như là cách mà các cơ quan ti n t qu c gia ki m soát s bi n ñ ng c a t giá (G.Schabl) Ch ñ t giá ñư c hi u như là t p h p các quy t c, cơ ch xác ñ nh và ñi u ti t t giá c a m t qu c gia ð c ñi m • Ch ñ t giá c a m t qu c gia thay ñ i theo th i gian (vi d Trung Qu c) • T i m t th i ñi m các nư c khác nhau ch ñ t giá cũng khác nhau TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 13 Ngo i thương
- 2. Ch ñ t giá (Exchange rate regime) Các lo i ch ñ t giá Ch ñ t giá ph thu c vào vai trò c a th trư ng và nhà nư c (1) Ch ñ t giá c ñ nh hoàn toàn (2) Ch ñ t giá th n i hoàn toàn (3) Ch ñ t giá th n i có ñi u ti t (ch ñ t giá trung gian) TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 14 Ngo i thương
- (1) Ch ñ t giá c ñ nh Khái ni m: là ch ñ t giá trong ñó NHTW công b và cam k t can thi p ñ duy trì t giá c ñ nh trong m t biên ñ h p ñã ñư c ñ nh trư c trong m t th i gian Ví d : USD/Yuan (1994-2005) = 8,2 TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 15 Ngo i thương
- T giá USD/CNY 9 8 7 USD/CNY 6 5 4 3 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 16 Ngo i thương
- (1) Ch ñ t giá c ñ nh ð c ñi m: • NHTW mua bán n i t ñ duy trì t giá c ñ nh ho c giao ñ ng biên ñ h p • Thúc ñ y thương m i và ñ u tư n ñ nh t giá, không có r i ro t giá Có ñư c l i nhu n ch c ch n Gi m chi phí giao d ch n ñ nh giá c • Chính sách kinh t vĩ mô ph i k lu t hơn • Chính sách ti n t ph thu c (theo c/s c a nươc y t giá và nh p kh u l m phát) • Lư ng d tr ngo i h i nh t ñ nh • Thư ng các nư c ñang phát tri n, ñang n i lên TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 17 Ngo i thương
- (1) Ch ñ t giá c ñ nh Vai trò NHTW Can thi p ñ duy trì t giá trung tâm ð nh giá quá cao (overvalued) ð nh giá quá th p (undervalued) D tr m t lư ng ngo i h i ñ duy trì t giá TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 18 Ngo i thương
- (1) Ch ñ t giá c ñ nh E(USD/VND) C u tăng (Do-D1) So S1 Interv E* Ecr D1 Do Qo Q1 Q(USD) TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 19 Ngo i thương
- (1) Ch ñ t giá c ñ nh E(USD/VND) Cung tăng (So-S1) So S1 Ecr E* D1 Interv Do Qo Q1 Q(USD) TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 20 Ngo i thương

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tài chính quốc tế - TS.Nguyễn Vĩnh Hùng
22 p |
1735 |
912
-
Bài giảng Bài tập: Tài chính quốc tế
183 p |
921 |
138
-
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 13 - Tài chính quốc tế
43 p |
131 |
14
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 5 - TS. Đặng Ngọc Đức
50 p |
101 |
11
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 6 - TS. Đặng Ngọc Đức
16 p |
111 |
11
-
Bài giảng Tài chính quốc tế - ThS. Nguyễn Anh Tuấn
43 p |
122 |
11
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 4 - TS. Đặng Ngọc Đức
24 p |
110 |
9
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 1 - Đoàn Thị Thu Trang
35 p |
118 |
9
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 3 - TS. Đặng Ngọc Đức
27 p |
100 |
9
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 1 - TS. Đặng Ngọc Đức
11 p |
122 |
8
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 7 - TS. Đặng Ngọc Đức
21 p |
104 |
7
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 8 - TS. Đặng Ngọc Đức
14 p |
82 |
7
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 5 - Đoàn Thị Thu Trang
36 p |
82 |
6
-
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 14 - Thanh toán tín dụng & quốc tế
24 p |
130 |
6
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 6 - Đoàn Thị Thu Trang
40 p |
68 |
5
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 2 - TS. Đặng Ngọc Đức
20 p |
94 |
5
-
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 9 - Đoàn Thị Thu Trang
20 p |
76 |
4
-
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 8 - Lê Thu Huyền
26 p |
21 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
