intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 7 - TS. Nguyễn Thu Hiền

Chia sẻ: Hfhgfvhgf Hfhgfvhgf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

93
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng Tài chính tiền tệ Chương 7 Hợp đồng phái sinh tiền tệ nhằm giải thích việc sử dụng hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn. Đối với tiền tệ nhằm mục tiêu bảo hiểm rủi ro hoặc nhằm mục tiêu cơ dựa vào các kỳ vọng về biến động.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 7 - TS. Nguyễn Thu Hiền

  1. Chương H p ng phái sinh ti n t Môn Tài chính qu c t TS. Nguy n Thu Hi n
  2. M c tiêu chương Gi i thích vi c s d ng: h p ng kỳ h n (forward contract), H p ng tương lai (futures contract) H p ng quy n ch n (options) i v i ti n t nh m m c tiêu b o hi m r i ro ho c nh m m c tiêu u cơ d a vào các kỳ v ng v bi n ng TGH
  3. Th trư ng kỳ h n (forward market) Th trư ng kỳ h n th c hi n vi c mua bán các h p ng kỳ h n ti n t H p ng kỳ h n: là h p ng ký k t gi a 1 công ty và 1 NH mua bán m t ng ti n m t t giá xác nh (g i là t giá kỳ h n – forward rate) vào m t ngày xác nh trong tương lai
  4. Th trư ng kỳ h n (forward market) Khi MNC d báo v nhu c u ho c kho n thu m t ngo i t trong tương lai, thì có th ký h p ng kỳ h n nh m ch t t giá mua ho c bán trư c. H p ng kỳ h n thư ng ư c nh giá tr l n (t i M là $1 tri u ho c nhi u hơn) nên ch phù h p cho công ty l n
  5. Th trư ng kỳ h n (forward market) TG kỳ h n cũng có chênh l ch mua/bán (bid/ask spread) tương t như TG giao ngay Khi TG kỳ h n khác v i TG giao ngay, chênh l ch ư c g i là i m kỳ h n (forward points): P=F – S. Trong ó: Khi P>0: có i m kỳ h n gia tăng (forward premium) Khi P
  6. Th trư ng kỳ h n (forward market) i m kỳ h n theo năm (p%)= T l thay i kỳ h n qui i theo năm p = forward rate – spot rate × 360 spot rate n n là s ngày h p ng kỳ h n áo h n Ví d : TG giao ngay $ = VND17.000, TG kỳ h n $ 90 ngày = VND17.100. i m kỳ h n theo năm s là 17100 – 17.000 x 360 = 2.35% 17.000 90 (t l kỳ h n gia tăng là 2.35% năm)
  7. Th trư ng kỳ h n (forward market) Cth c g n úng: p(%) = ih - if Ý nghĩa: Quan sát m c lãi su t gi a hai ng ti n có th bi t r ng ng ti n nào s lên giá kỳ h n, ng ti n nào s gi m giá kỳ h n % lên giá hay gi m giá kỳ h n là tương ương v i cl ch lsu t gi a 2 ng ti n Chính vì vây trong th c t : i m kỳ h n chính là m c chênh l ch lãi su t c a 2 ng ti n
  8. Th trư ng kỳ h n (forward market) H p ng kỳ h n không chuy n giao (non- deliverable forward contract (NDF) là h p ng kỳ h n không c n có s th c hi n chuy n giao các ng ti n. Thay vào ó hai bên ch c n th c hi n thanh toán ph n giá tr ròng d a vào giá th trư ng và giá hơp ng vào ngày th c hi n h p ng. Dù NDF không c n chuy n giao th c s các ng ti n, nhưng v n giúp b o hi m thành công các kho n thu chi ngo i t kỳ h n
  9. Th trư ng tương lai (Futures Market) Các h p ng tương lai ti n t (Currency futures contracts) qui nh s lư ng chu n cho vi c giao d ch m t ng ti n vào m t ngày th c hi n c th , thông thư ng là ngày th tư th ba vào các tháng 3, 6, 9, và 12 ư c các MNC s d ng b o hi m v th ngo i t , còn nhà u cơ s d ng kinh doanh ki m l i t thay i TG
  10. Th trư ng tương lai (Futures Market) Các h p ng có th ư c mua bán gi a công ty/cá nhân và các nhà môi gi i trên các sàn niêm y t (t i M là sàn Chicago Mercantile Exchange ho c trên các th trư ng OTC) Các bên tham gia giao d ch ph i duy trì m t s dư giao d ch (margin) khi m m t v th (take a position).
  11. Th trư ng tương lai (Futures Market) H Forward H Futures C h p ng thương th o chu n hóa Ngày giao thương th o chu n hóa Bên tham gia NH, Môi gi i & NH, Môi gi i MNCs. MNCs. Các i tư ng u cơ Các i tư ng u cơ không mong mu n t chu n ư c tham gia tham gia B o m không c n ký g i CK tuy nhiên c n có s dư làm b o m Tg i NH ho c ti n g i làm b o m h n m c tín d ng
  12. Th trư ng tương lai (Futures Market) H Forward H Futures H thtoán Th c hi n b i Th.hi n b i NH và bên môi gi i ttâm thanh toán bù tr . B ng nv chi u theo giá ttrư ng Th trư ng Toàn th gi i Sàn t p trung m ng lư i tho i v i k t n i toàn c u internet Dàn x p Ch y u là Ch y u là H ng chuy n giao th c thanh toán bù tr .
  13. Th trư ng tương lai (Futures Market) Thông thư ng thì giá h p ng tương lai và h p ng kỳ h n v i cùng ng ti n cho cùng th i i m chuy n giao là gi ng nhau, nhưng khác v i giá giao ngay khi lãi su t c a hai ng ti n khác nhau Quan h này ư c c ng c b ng ho t ng kinh doanh ki m l i t chênh l ch TG
  14. Th trư ng tương lai (Futures Market) H p ng tương lai ti n t không g p r i ro thanh toán vì ư c d m b o b ng ho t ng thanh toán bù tr gi m r i ro này, sàn giao d ch yêu c u nhà u tư m tài kho n s dư giao d ch (margin account) mb o thanh toán cho các bi n ng giá tr h p ng mà mình tham gia. S dư này ư c i u ch nh m i ngày (daily mark to the market) nh m k p th i c p nh t v th thanh kho n c a nhà u tư so v i giá th trư ng.
  15. Th trư ng tương lai (Futures Market) Nhà u cơ thư ng bán các h p ng tương lai khi kỳ v ng ng ti n gi m giá, và ngư c l i Ngày 4/5 Ngày 17/6 1. H p ng bán 2. Mua 500,000 pesos 500,000 pesos @ $.08/peso @ $.09/peso ($40,000) t th ($45,000) vào trư ng giao ngay ngày 17/6. 3. Bán pesos theo th a thu n c a H ng tương lai. Thu l i $5,000.
  16. Th trư ng tương lai (Futures Market) MNC có th mua h p ng tương lai ti n t nh m gi m r i ro ngo i h i v i kho n ph i tr , ho c bán tương lai ti n t nh m gi m r i ro ngo i h i v i kho n ph i thu Ngày 4/5 Ngày 17/6 1. Kỳ v ng nh n 2. Nh n ư c ư c 500,000 500,000 pesos pesos vào ngày 3. Bán pesos m c t giá 17/6. Ký h p ã ch t theo h p ng kỳ ng bán h n. L i n u pesos có giá giao ngay th p hơn 500,000 pesos $.09/peso. M t chi phí cơ @ $.09/peso vào h i n u pesos có giá ngày 17/6. giao ngay cao hơn $.09/peso.
  17. Th trư ng tương lai (Futures Market) Ngư i ang n m h p ng tương lai có th óng v th b ng cách bán H tương lai tương t . Ngư i ã bán H tương lai có th óng v th b ng cách mua H tương t . Ngày 10/1 Ngày 15/2 Ngày 19/3 1. H mua 2. H bán 3. Vào ngày A$100,000 A$100,000 @ chuy n giao $.50/A$ @ $.53/A$ ($50,000) vào H : ch t l ($53,000) 19/3. $3000 vào 19/3. (lý do: không có nhu c u mua (Ho c gi i h n l ) A$ n a)
  18. Th trư ng tương lai (Futures Market) H u h t các H tương lai ư c óng trư c ngày chuy n giao Môi gi i h p ng nh n ư c phí môi gi i thông qua chênh l ch giá mua bán h p ng tương lai (bid/ask spread).
  19. Th trư ng quy n ch n ti n t (Currency Options) T i M : H quy n ch n ư c niêm y t trên sàn và ư c m b o giao d ch thông qua tài kho n s dư giao d ch (margin maintenance account). Vd : Chicago Board Options Exchange Bên c nh sàn giao d ch, có th trư ng OTC v i s tham gia c a các nh ch tài chính v i các h p ng giá tr l n, có các i u kho n thương th o riêng
  20. Quy n ch n mua (Currency Call Options) Quy n ch n mua cho phép ngư i n m gi có quy n mua m t lo i ti n t m c giá xác nh (g i là giá th c hi n -exercise haystrike price) trong m t kho n th i gian xác nh Quy n ch n mua ư c g i là Còn giá tr (in the money) n u giá giao ngay > giá th c hi n, Ngay giá tr (at…) n u giá giao ngay = giá th c hi n, H t giá tr (out of the money) n u giá giao ngay < giá th c hi n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2