intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài sản, quyền sở hữu và quyền thừa kế - Quyền sở hữu

Chia sẻ: Fvdx Fvdx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:138

650
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài sản, quyền sở hữu và quyền thừa kế - Quyền sở hữu trình bày những nội dung chính như: khái niệm quyền sở hữu và quyền thừa kế... Bài giảng được trình bày khoa học, súc tích giúp các bạn sinh viên tiếp thu bài học nhanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài sản, quyền sở hữu và quyền thừa kế - Quyền sở hữu

  1. DÂN SỰ 2: TÀI SẢN, QUYỀN SỞ HỮU VÀ QUYỀN THỪA KẾ
  2. BÀI 5: QUYỀN SỞ HỮU
  3. I. KHÁI NIỆM SỞ HỮU VÀ QUYỀN SỞ HỮU • 1. Khái niệm sở hữu  Sở hữu là một phạm trù kinh tế chỉ các quan hệ phát sinh trong quá trình chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản.
  4. 2. Khái niệm quyền sở hữu Là một phạm trù pháp lý chỉ các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản được pháp luật điều chỉnh. được Là các quyền năng chiếm hữu, sử dụng, định nă đoạt tài sản của chủ sở hữu đối với tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình.
  5. II.QUYỀN SỞ HỮU – MỘT QUAN HỆ PHÁP LUẬT DÂN SỰ
  6. 1. Chủ thể của quyền sở hữu: a. Cá nhân; b. Pháp nhân; c. Hộ gia đình; d. Tổ hợp tác; e. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nư Nam.
  7. 2. Khách thể của quyền sở hữu Là tài sản theo quy định của pháp luật. Được quy định tại điều 163 BLDS
  8. Phân loại tài sản a. Vật  Là một bộ phận của thế giới vật chất;  Tồn tại khách quan;  Có giá trị sử dụng và chiếm hữu được; được;
  9. •b. Tiền: Là một loại tài sản đặc biệt, có các chức năng nă thanh toán, lưu thông, cất giữ tiền. lư c. Các giấy tờ trị giá được bằng tiền: được tiền: Cổ phiếu; Trái phiếu… d. Các quyền tài sản: Là những quyền trị giá được bằng tiền. được
  10. Phân loại vật: vật: a. Căn cứ vào tính di dời hay không di dời được, vật được, chia làm hai loại: Bất động sản và động sản (Điều 174) b. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành, vật được chia Că được làm hai loại: hoa lợi và lợi tức (Điều 175) c. Căn cứ vào tính chất độc lập của vật, vật được Că được chia làm hai loại: vật chính và vật phụ (Điều 176)
  11. d. Căn cứ vào tính chất và tính năng sử Că nă dụng của vật, vật được chia làm hai được loại: vật chia được và vật không chia được được được (Điều 177) e. Căn cứ vào tính chất ổn định về giá Că trị và công dụng của vật trong quá trình sử dụng, vật được chia làm hai được loại: vật tiêu hao và vật không tiêu hao (Điều 178)
  12. f. Căn cứ vào tính cá biệt của vật, vật Că được được chia làm hai loại: vật đặc định và vật cùng loại (Điều 179) g. Căn cứ vào mối liên hệ giữa các vật Că cho một chức năng chung, có: vật đồng nă bộ (Điều 180)
  13. h. Căn cứ vào chế độ pháp lý của vật, có : Că Vật cấm lưu thông; lư Vật hạn chế lưu thông; lư Vật tự do lưu thông. lư
  14. 3. Nội dung của quyền sở hữu Bao gồm ba quyền năng: nă a. Quyền chiếm hữu (Điều 182) Trong chiếm hữu được chia làm hai loại: được Chiếm hữu hợp pháp (Điều 183); Chiếm hữu không hợp pháp (Điều 189). b. Quyền sử dụng (Điều 192) c. Quyền định đoạt (Điều 195)
  15. III. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA QUYỀN SỞ HỮU
  16. 1. Nguyên tắc không ai có thể bị hạn chế, tước tư đoạt trái pháp luật quyền sở hữu đối với tài sản của mình. 2. Quyền sở hữu tài sản phải được xác lập; được chấm dứt theo quy định của pháp luật. 3. Chủ sở hữu được thực hiện mọi hành vi của được mình đối với tài sản, nhưng không được làm như được thiệt hại và ảnh hưởng đến lợi ích của Nhà hư nước, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích của người khác. ngư
  17. IV. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC VỀ QUYỀN SỞ HỮU
  18. 1. Nghĩa vụ của chủ sở hữu. a. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong trường hợp trư xảy ra tình thế cấp thiết (Điều 262); b. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc bảo vệ môi trường (Điều 263); trư c. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc bảo đảm trật tự an toàn xã hội (Điều 264)…
  19. 2. Quyền của chủ sở hữu. a. Quyền sở hữu đối với mốc giới ngăn cách bất ngă động sản liền kề (Điều 266); b. Quyền yêu cầu sửa chữa, phá dỡ bất động sản liền kề (Điều 272); c. Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề (Điều 273).
  20. V. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU 1. Căn cứ xác lập quyền sở hữu (Điều Că 170); 2. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu (Điều Că 171).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2