intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tập huấn về thực hành tốt và an toàn sinh học trong chăn nuôi lợn sinh sản quy mô vừa và nhỏ: Phần 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

28
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tập huấn về thực hành tốt và an toàn sinh học trong chăn nuôi lợn sinh sản quy mô vừa và nhỏ phần 3 gồm các nội dung chính như: những lưu ý khi chọn và mua lợn đực giống; Thức ăn cho lợn đực giống; Chế độ ăn cho lợn đực giống; Nước uống cho lợn đực giống; Chăm sóc quản lý lợn đực giống; Huấn luyện lợn đực nhảy giá; Kỹ thuật khai thác tinh lợn đực giống; Pha loãng và bảo quản tinh; Chế độ sử dụng lợn đực giống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tập huấn về thực hành tốt và an toàn sinh học trong chăn nuôi lợn sinh sản quy mô vừa và nhỏ: Phần 3

  1. TẬP HUẤN VỀ THỰC HÀNH TỐT VÀ AN TOÀN SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ OSRO/VIE/001/USA June 2022
  2. PHẦN III. CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC GIỐNG 2
  3. Xưa .... và Nay ..... 3
  4. Những lưu ý khi chọn và mua lợn đực 3.1 giống 3.2 Thức ăn cho lợn đực giống 3.3 Chế độ ăn cho lợn đực giống 3.4 Nước uống cho lợn đực giống NỘI DUNG 3.5 Chăm sóc quản lý lợn đực giống 3.6 Huấn luyện lợn đực nhảy giá 3.7 Kỹ thuật khai thác tinh lợn đực giống 3.8 Pha loãng và bảo quản tinh 3.9 Chế độ sử dụng lợn đực giống 4
  5. 3.1 NHỮNG LƯU Ý KHI CHỌN VÀ MUA LỢN ĐỰC GIỐNG (1) Lợn đực giống ảnh hưởng đến: ✓ Tỷ lệ thụ thai của lợn nái. ✓ Số con đẻ ra/lứa. ✓ Sức sống của lợn con khi sinh. ✓ Khối lượng sơ sinh và cai sữa. ✓ Tốc độ tăng khối lượng của lợn thương phẩm. ✓ Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng. ✓ Chất lượng thân thịt (% nạc, % mỡ giắt...). 5
  6. 3.1 NHỮNG LƯU Ý KHI CHỌN VÀ MUA LỢN ĐỰC GIỐNG (2) Thời điểm chọn lợn đực giống: • Lần 1: 70-75 ngày tuổi, khoảng 30 kg. Chọn màu sắc lông da, thể trạng, ngoại hình, bốn chân, vú, dịch hoàn và dương vật. • Lần 2: Kết thúc kiểm tra năng suất (22 tuần tuổi). Thể trạng, tăng KL (g/ngày), tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (FCR), độ dày mỡ lưng, dày cơ thăn, tỷ lệ nạc. • Lần 3: Trước khi đưa vào khai thác, sử dụng. Đánh giá lại ngoại hình, thể trạng, mức độ thành thục nhảy giá, chất lượng tinh, tính tình…. 6
  7. 3.1 NHỮNG LƯU Ý KHI CHỌN VÀ MUA LỢN ĐỰC GIỐNG (3) Các tiêu chí chọn đực giống: ✓ Ngoại hình: Có màu sắc lông da đặc trưng của giống cần chọn. ✓ Thể trạng: Thân hình cân đối, không béo hay gầy. ✓ Chân: Bốn chân thẳng, chắc chắn, không có dị tật, móng đều, phát triển bình thường, không bị nứt. ✓ Lợn đực có 12 vú trở lên, phân bố đều. ✓ Hai dịch hoàn lộ rõ, nở căng và đều nhau. 7
  8. 3.1 NHỮNG LƯU Ý KHI CHỌN VÀ MUA LỢN ĐỰC GIỐNG (3) Các tiêu chí chọn đực giống: Các chỉ tiêu kiểm tra năng suất cá thể Chỉ tiêu Yorkshire Landrace Duroc Pietrain Tăng khối lượng (g/ngày), 700 700 730 730 không nhỏ hơn Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KL 2,50 2,50 2,40 2,40 (kg), không lớn hơn Độ dày mỡ lưng (mm) tại vị 11,0 11,0 10,2 10,2 trí P2, không lớn hơn Theo TCVN 11910:2018 8
  9. 3.1 NHỮNG LƯU Ý KHI CHỌN VÀ MUA LỢN ĐỰC GIỐNG (3) Các tiêu chí chọn đực giống: Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tinh dịch: Chỉ tiêu Yorkshire Landrace Duroc Pietrain Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không 80 80 80 80 nhỏ hơn Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (%), không lớn hơn 15 15 15 15 Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh 44 44 44 47 dịch (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn Theo TCVN 11910:2018 Chỉ chọn những con đạt yêu cầu để làm giống! 9
  10. 3.1. NHỮNG LƯU Ý KHI CHỌN VÀ MUA LỢN ĐỰC GIỐNG (4) Lưu ý khi mua lợn đực giống: ✓ Địa điểm mua: Cơ sở chuyên sản xuất giống, trong đó có lợn đực cuối cùng. ✓ Cơ sở áp dụng nghiêm ngặt quy trình chăn nuôi an toàn sinh học, quy trình chăn nuôi đảm bảo năng suất cao. ✓ Lợn đực có tiềm năng năng suất tốt (sinh trưởng, chất lượng thịt...). ✓ Lợn đực đã qua kiểm tra năng suất cá thể, kết quả kiểm tra đúng với tiêu chuẩn cơ sở. ✓ Lợn có sức khỏe tốt, được tiêm phòng các loại vắc xin theo quy định. 10
  11. 3.2. THỨC ĂN CHO LỢN ĐỰC GIỐNG (1) Giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho lợn đực làm việc giống ngoại (Theo TCVN 1547-2020) • Năng lượng trao đổi (kcal/kg): ≥ 3100 • Protein thô (% KL): ≥ 15 • Lysine (% KL): ≥ 0,8 • Methionine (% KL): ≥ 0,2 • Methionine + cystein (% KL): ≥ 0,4 • Canxi (% KL): 0,75 - 1,0 • Photpho tổng số (% KL): 0,6 • Natri clorua (% KL): ≤ 0,5 11
  12. 3.2. THỨC ĂN CHO LỢN ĐỰC GIỐNG (2) Yêu cầu thức ăn cho lợn đực giống ✓ Có hàm lượng dinh dưỡng cao (đủ năng lượng, protein, khoáng, chất xơ, vitamin...) để tránh bụng to, sệ. ✓ Sử dụng thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dành riêng cho lợn đực/ thức ăn cho lợn nái nuôi con. ✓ Nếu tự phối trộn dùng nguyên liệu (ngô, cám mạch, khô đậu tương, bột cá, premix vitamin, premix khoáng...) theo đúng công thức. ✓ Không cho ăn thức ăn thối, mốc, kém phẩm chất... 12
  13. 3.3. CHẾ ĐỘ ĂN CHO LỢN ĐỰC GIỐNG (1) Giai đoạn kiểm tra năng suất ✓ Lợn đực giống được nhốt riêng rẽ (mỗi con một cũi). ✓ Cho ăn uống tự do (đủ theo nhu cầu). 13
  14. 3.3. CHẾ ĐỘ ĂN CHO LỢN ĐỰC GIỐNG (2) Lợn đực làm việc: ✓ Bình quân 2,5 kg thức ăn hỗn hợp/con/ngày. ✓ Căn cứ thể trạng & khối lượng cơ thể điều chỉnh tăng/ giảm cho phù hợp. ✓ Nếu cường độ khai thác tăng/ trời lạnh cho tăng thêm 0,3 – 0,5 kg/con. ✓ Sau mỗi lần khai thác tinh, cho ăn thêm 3-4 quả trứng gà. 14
  15. 3.4. CUNG CẤP ĐỦ NƯỚC UỐNG SẠCH CHO LỢN ĐỰC GIỐNG Nước hợp vệ sinh (theo QCVN 01-39:2011/BNNPTNT): ✓ pH: 6,0 – 8,5; ✓ Độ cứng: 350 mg/l; ✓ NO3: 50 mg/l; ✓ Tổng số chất rắn: 3000 mg/l; ✓ COD: 10 mg/l; ✓ BOD: 6 mg/l; ✓ Vi khuẩn hiếu khí: 10.000 CFU/ml; ✓ Coliform tổng số: 30 MPN/100 ml; ✓ Feacal Coliform: 0 MPN/100 ml 15
  16. 3.4. CUNG CẤP ĐỦ NƯỚC UỐNG SẠCH CHO LỢN ĐỰC GIỐNG ✓ Lợn đực cần 16-18 lít nước uống/ngày ✓ Cung cấp đủ qua vòi uống tự động. ✓ Lưu lượng nước chảy: 1,5 – 2 lít/ phút Vòi uống cao hơn 75-90 cm so với mặt nền 16
  17. 3.5. KỸ THUẬT CHĂM SÓC LỢN ĐỰC GIỐNG (1) Vận động ‘thể dục’: • Nhằm rèn luyện thể lực, tăng cường trao đổi chất, bụng thon gọn, chân chắc khỏe, nâng cao phản xạ về tính dục và phẩm chất tinh dịch. • Thời gian: 30 - 60 phút/ngày. • Lúc sáng hoặc chiều mát. Có thể làm chuồng rộng để lợn vận động tự do trong chuồng. 17
  18. 3.5. KỸ THUẬT CHĂM SÓC LỢN ĐỰC GIỐNG (2) Bảo vệ chân móng: • Chân móng yếu, bị nứt... ảnh hưởng đến khả năng phối giống, giảm khả năng nhảy giá, giảm khả năng nâng đỡ cơ thể.. • Biểu hiện đau móng: Đi lại run rẩy, khập khiễng, đứng lên, nằm xuống khó khăn, móng có vết nứt thâm đen. • Phòng: Móng bình thường ✓ Giữ chuồng sạch sẽ, khô ráo, bằng phẳng. ✓ Thu dọn vật sắc, nhọn trên đường vận động... ✓ Cho đi qua hố chứa sunphat đồng 5%. Móng nứt 18
  19. 3.5. KỸ THUẬT CHĂM SÓC LỢN ĐỰC GIỐNG (3) Chống nóng cho lợn đực ngày nóng bức: ✓ Hệ thống chuồng kín, có hệ thống làm mát để tạo tiểu khí hậu chuồng nuôi thích hợp. ✓ Lắp thêm quạt thông gió, tạo thông thoáng, giảm độ ẩm, giảm lượng khí CO2, NH3 ✓ Che chắn cho giàn mát khi nhiệt độ ngoài trời cao (Trường hợp giàn mát ngoài). ✓ Làm giàn phun nước lên mái chuồng. ✓ Tắm cho lợn đực giống. 19
  20. 3.6. HUẤN LUYỆN LỢN ĐỰC NHẢY GIÁ (1)Cơ sở khoa học: • Quá trình thiết lập các phản xạ sinh dục có điều kiện (Phản xạ tiết tinh dịch) dựa trên các phản xạ không điều kiện (mùi lợn cái động dục; nhìn thấy giá nhảy, nghe tiếng kêu của lợn nái…) • Bộ não lợn đực chưa hoàn thiện, một hưng phấn mạnh xuất hiện sẽ ức chế các phản xạ khác. • Khi lợn đực hưng phấn cao độ, không phân biệt lợn cái thật và lợn cái giả, dùng giá nhảy thay cho lợn nái! 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2