intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng thí nghiệm đường ôtô 11

Chia sẻ: Cindy Cindy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

88
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cường độ chịu ép chẻ : a. Chuẩn bị mẫu : ( Tương tự mẫu nén ) b. Trình tự thí nghiệm : - Nén từng viên mẫu theo phương đường kính cho đến khi phá hoại với tốc độ nén 2 ÷ 4mm/phút (CKD vô cơ) và 50mm/ph (CKD hữu cơ).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng thí nghiệm đường ôtô 11

  1. 3. Cường độ chịu ép chẻ : a. Chuẩn bị mẫu : ( Tương tự mẫu nén ) Chu b. Trình tự thí nghiệm : Tr - Nén từng viên mẫu theo phương đường kính cho đến khi phá hoại với tốc độ nén 2 ÷ 4mm/phút (CKD vô cơ) và 50mm/ph (CKD hữu cơ).
  2. d. Tính toán kết quả : P R ec = K . , daN / cm 2 D.H với K là hệ số: K=1 nếu CKD hữu cơ. K=π/2 nếu CKD vô cơ. - Sai số giữa 3 mẫu thí nghiệm phải đảm bảo
  3. 5. Mô đun đàn hồi : Mô a. Chuẩn bị mẫu : ( Tương tự mẫu nén ) Chu b. Trình tự thí nghiệm : Tr - Xác định áp lực nén = 0,2 Rn ( daN/cm2 ); Rn daN - Đo chiều cao mẫu chính xác đến 0,1mm; - Đưa mẫu vào máy nén; - Lắp đặt thiên phân kế đo biến dạng, hiệu chỉnh & đọc số.
  4. - Gia tải tốc độ 50mm/phút đến áp lực tính toán & giữ trong 2 phút; gi ph - Đọc giá trị 2 thiên phân kế; thiên - Tiếp tục tăng - dỡ lại tương tự 4 ÷ 5 lần cho đến khi biến dạng đàn hồi ổn định; d. Tính toán kết quả : P.D Edh = , daN / cm 2 L dh
  5. Chương 6 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG
  6. Các nội dung chính : 1. Các vấn đề chung 2. Tiêu chuẩn nhựa đường đặc dùng trong đường bộ Tiêu chuẩn nhựa đường pôlime 3. Thí nghiệm nhựa đường 4.
  7. 6.1. Các vấn đề chung 1. Khái niệm 2. Yêu cầu đối với nhựa dùng trong đường ô tô 3. Thành phần cơ bản của nhựa đường
  8. 1. Khái niệm về nhựa đường : Kh Nhựa đường là loại chất liên kết hyđrôcácbon. Bitum là sản phẩm Bitum chưng cất từ dầu mỏ và guđrông là sản phẩm chưng cất từ than đá. Hiện Hi nay, guđrông không còn được sử gu dụng do tính độc hại của nó. ở nước ta hiện nay bitum được gọi nôm na là nhựa đường.
  9. 2. Phân loại nhựa : Phân b1. Theo thành phần hóa học : bitum & 1. Theo guđrông gu b2. Theo dạng nguyên liệu : bitum dầu mỏ, 2. Theo bitum đá dầu, bitum thiên nhiên, guđrông bitum bitum gu than đá, guđrông than bùn, guđrông gỗ. gu gu b3. Theo tính chất xây dựng : bitum & guđrông 3. Theo gu rắn, bitum & guđrông quánh, bitum & bitum gu bitum guđrông lỏng, nhũ tương bitum & guđrông. gu nh gu Hiện nay, xuất hiện một số loại bitum cải tiến xu như : bitum pôlime, bitum EVA, bitum bitum bitum bitum Latex, bitum lưu huỳnh . . . bitum
  10. 3. Yêu cầu đối với nhựa : Yêu - Dễ thi công, bọc đều đá; - Dính bám tốt với đá; - ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao; ch - ổn định nước; - Có khả năng biến dạng ở nhiệt độ thấp; - ít bị hoá già theo thời gian;
  11. Các loại nhựa cải tiến đều có xu hướng nâng cao nhiệt độ hóa mềm & hạ thấp nhiệt độ hóa cứng của bitum, cải thiện tính dính bám giữa nhựa & cốt liệu.
  12. 4. Thành phần cơ bản của nhựa đường : Th a. Các nhóm chất chính : - Nhóm Asphalt ( 10-30%): Chất rắn, giòn, không nóng chảy; làm tăng tính ổn giòn không định nhiệt, quánh, giòn & khả năng cấu trúc hoá qu giòn kh của bitum; - Nhóm chất nhựa( 15-20%): Chất dễ nóng chảy; làm tăng độ giãn dài, đàn hồi & tính dính bám của bitum; - Nhóm chất dầu ( 45-60%): Chất dẻo, dễ bay hơi; làm tăng độ linh động, làm giảm nhiệt độ hoá mềm của bitum;
  13. b. Các nhóm chất phụ : - Nhóm các-ben và các-bô-ít ( 1-3%): Giòn, chặt hơn Asphalt. Làm tăng tính quánh, ch tính giòn; - Nhóm Axít Asphalt và các Al-hy-đric của nó (1%): Giống nhóm chất nhựa. Làm tăng khả năng dính bám của bitum với cốt liệu; - Nhóm Pa-ra-phin ( 1-5%): 5%): Làm giảm nhiệt độ hoá mềm và khả năng phân tán, tăng tính giòn của bitum;
  14. 6.2. Tiêu chuẩn nhựa đường đặc( 22 TCN 279-01) 6.2. Tiêu TCN TrÞ sè tiªu chuÈn theo cÊp ®é kim lón (m¸c) T § ¬n C¸c chØ tiªu T vÞ 40/60 60/70 70/100 100/150 150/250 0,1 40÷60 60÷70 100÷150 150÷250 70÷100 §é kim lón ë 250C 1 mm § é kÐo dμi ë 250C 2 cm min 100 49÷58 46÷55 43÷51 39÷47 35÷43 0C 3 NhiÖt ®é ho¸ mÒm 0C 4 NhiÖt ®é b¾t löa min.230 min.220 L−îng tæn thÊt sau khi ®un nãng 1630C max.0, 5 % max.0,8 trong 5 giê 5 Tû lÖ ®é kim lón cña nhùa ®−êng sau khi ®un nãng ë 1630C trong 5 giê so víi ®é kim min.65 min.60 min.80 min.70 6 % min.75 lón ë 250C min. 99 7 L−îng hßa tan trong Trichloroethylene % 1,00 ÷ 1,05 Khèi l−îng riªng ë 250C g/cm3 8 CÊp min. cÊp 3 9 § é dÝnh b¸m ®èi víi ®¸ ®é max. 2,2 10 Hμm l−îng Paraphin %
  15. Tiêu chuẩn nhựa đường pôlime ( 22 TCN 319-04) Tiêu TCN TT C¸c chØ tiªu §¬n vÞ TrÞ sè theo m¸c nhùa PMB1 PMB2 PMB3 oC 1 NhiÖt ®é hãa mÒm min. 60 min. 70 min. 80 §é kim lón ë 25oC 2 0,1mm 50 - 70 40 - 70 oC 3 NhiÖt ®é b¾t löa min. 230 L−îng tæn thÊt sau khi nung ë 163oC trong 5h 4 % max. 0.6 §é kim lón cßn l¹i sau khi nung ë 163oC 5 % min. 65 trong 5h 6 L−îng hßa tan trong Trichloroethylene % min. 99 1.01 – 1.05 Khèi l−îng riªng ë 25oC g/cm3 7 8 cÊp min. cÊp 4 §é dÝnh b¸m víi ®¸ 9 % min. 60 min. 65 min. 70 §é ®μn håi (ë 25oC, mÉu kÐo dμi 10 cm) oC Max 3.0 10 §é æn ®Þnh l−u tr÷ §é nhít ë 135oC 11 Pa.S Max 3.0
  16. 6.3. Thí nghiệm nhựa đường Th 1. Xác định độ kim lún nhựa ở 250C : 1. a. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm : Thi - Máy đo độ kim lún; - Cốc kim loại chế tạo mẫu; - Đồng hồ bấm giây độ chính xác 0,1giây; - Nhiệt kế độ chính xác 0,1oC; - Thùng làm lạnh có dung tích tối thiểu 10lít.
  17. Máy đo độ kim lún tự động
  18. Máy đo độ kim lún tự động có thiết bị làm lạnh tự động
  19. Máy đo độ kim lún tự động hiển thị số Thùng làm lạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2