intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp: Chương 1 - TS. Nguyễn Nhật Nam, TS. Huỳnh Quốc Việt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:58

31
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 1 - Các thông số đường dây trên không. Chương này gồm có những nội dung chính sau: Các yêu cầu thiết kế đường dây, chọn cấp điện áp, chọn dây dẫn, bố trí dây dẫn, sứ cách điện,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp: Chương 1 - TS. Nguyễn Nhật Nam, TS. Huỳnh Quốc Việt

  1. Chapter 1 CÁC THÔNG SỐ DƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI TRÊN KHÔNG 1.1 Các phần tử chính của đường dây 1.2 Điện trở 1.3 Điện cảm 1.4 Điện dung 1.5 Mô hình đường dây CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. 1.1 Các phần tử chính của đường dây 2/58 Dây chống sét Cách điện Dây dẫn Trụ điện * Thông số đường dây: R, L, C CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 1.2 Điện trở 3/53 o Các loại dây dẫn ACSR (Aluminium Conductor Steel Reinforced) ACAR (Aluminium Conductor Alloy Reinforced) AAAC (All Aluminium Alloy Conductor) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 1.2 Điện trở 4/53 o Điện trở DC  l  - điện trở suất (Ω.m), RDC  () l - chiều dài (m), A A - tiết diện dây dẫn (m2) (/km) Kim loại  (Ω.m) a (1/ºC) Đồng thường 1,72×10-8 0,00393 Ở 20ºC Đồng cứng 1,77×10-8 0,00382 Nhôm 2,83×10-8 0,00390 Thép 12-88×10-8 0,001-0,005 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 1.2 Điện trở 5/53 o Điện trở AC Hiệu ứng mặt ngoài của dây dẫn do tần số RDC điện trở DC trên 1 m chiều dài dây Khi dòng điện xoay chiều đi qua dây dẫn, mật độ dòng điện ở mặt ngoài sẽ cao hơn mật độ dòng điện ở trung tâm dây dẫn. X RAC Tỉ số điện trở hiệu dụng mặt ngoài 1 RDC CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 1.2 Điện trở 6/53 * Ảnh hưởng của nhiệt độ a - hệ số nhiệt điện trở ở 20ºC 1 at Rt - điện trở ở tºC Rt  R20C R20ºC - điện trở ở 20ºC 1  20a Khi một dây dẫn mang điện, nhiệt độ của nó sẽ đạt đến giá trị ổn định theo phương trình sau: (Nhiệt lượng sinh ra do I2R)+(Nhiệt lượng hấp thụ từ bức xạ mặt trời) = (Nhiệt lượng tỏa ra do quá trình đối lưu không khí)+(Nhiệt lượng tỏa ra do bức xạ) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. 1.2 Điện trở 7/53 * Ảnh hưởng của nhiệt độ (Nhiệt lượng sinh ra do I2R) (W/m)  1 at  Wi   R20C  I 2  1  20a  (Nhiệt lượng hấp thụ từ bức xạ mặt trời) (W/m) Ws  s a  I s  dm dm : đường kính dây dẫn sa : hệ số hấp thụ (1 cho vật đen, 0.6 cho dây dẫn mới) Is : cường độ bức xạ mặt trời (W/m2), 1000-1500 W/m2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 1.2 Điện trở 8/53 * Ảnh hưởng của nhiệt độ (Nhiệt lượng tỏa ra do đối lưu không khí) (W/m) pvm Wc  5.73t   d m  18t pvm d m dm Δt = t-tmôi trường: độ chênh lệch nhiệt độ so với môi trường p: áp suất khí quyển (atmorpheres) vm: vận tốc gió (m/s) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 1.2 Điện trở 9/53 * Ảnh hưởng của nhiệt độ (Nhiệt lượng tỏa ra do bức xạ) (W/m) Wr  5.702 10-8 ar (T 4 - Tmoi _ truong )   4  T 4  Tmoi _ truong 4   17.9ar d m       100   100   ar : hệ số bức xạ bề mặt (1 cho vật đen, 0.5 cho oxit nhôm hoặc đồng) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 1.2 Điện trở 10/53 o Ảnh hưởng của điện trở đường dây -Tổn thất trên đường dây RI2 -Giảm khả năng mang dòng của đường dây, đặc biệt ở các vùng có nhiệt độ cao. -Làm giảm các quá điện áp do sét hoặc hoạt động đóng cắt. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. 1.3 Điện cảm 11/53 o Xem xét một dây dẫn bán kính r mang dòng điện I, mật độ từ thông (Wb/m2) bên trong và bên ngoài dây dẫn: B 2 10-7 I  x Btr  (x < r ) r 2 Dây dẫn 2 10-7 I Bng  (x > r ) x I Khoảng cách o Điện cảm:  tr  ng L I r x D CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. 1.3 Điện cảm 12/53 o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài trong dây dẫn  x 2 2 10-7 I  x r 1  tr   2 dx   10 -7 I (Wb m) 0 r r 2 2 o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài bên ngoài dây dẫn đến bán kính D 2 10-7 I D D  ng  -7 dx  2 10 I ln (Wb m) r x r  D -7 -7  D L  2 10 ln  0, 25 =2 10 ln  ( H m)  r   r  Với r’ = re-0,25 = 0,779r là bán kính tự thân của dây dẫn (GMR-Geometric Mean Radius) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. 1.3 Điện cảm 13/53 o GMD tự thân của dây dẫn bện nhiều sợi với số sợi khác Dây dẫn nhau GMD 1 (dây tròn đặc ruột) 0,779R 7 0,726R 19 0,758R 37 0,768R 61 0,772R 91 0,774R 127 0,776R Với R là bán kính ngoài của dây dẫn R R Cáp 3 sợi CuuDuongThanCong.com Cáp 7 sợi https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 1.3 Điện cảm 14/53 o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách nhau một khoảng D D * Điện cảm một dây dẫn I1 I2  D -7 I1 + I 2 = 0 L  2 10 ln  ( H m) r  r  * Điện cảm hai dây dẫn: dây dẫn thứ hai được xem như đường đi về, điện cảm sinh ra bởi dây dẫn tăng gấp đôi  D -7 L  4 10 ln  ( H m)  r  CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. 1.3 Điện cảm 15/53 o Trường hợp 2: đường dây 3 pha đối xứng DAB = DBC = DCA. Điện cảm ba pha giống nhau và điện cảm một pha (thí dụ pha A) là  D IA D LA  2 10-7  ln  ( H m)  r  IC IB r IA + IB + IC = 0 Giống với điện cảm của đường dây 1 pha có cùng khoảng cách và kích cỡ dây dẫn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. 1.3 Điện cảm 16/53 o Trường hợp 3: đường dây 3 pha không đối xứng, dây dẫn phải được hoán vị đầy đủ để điện cảm ba pha giống nhau. Điện cảm pha A là A A B C B C 1/3 1/3 1/3 r  Dm  -7 LA  2 10 ln  ( H m)  r  Trong đó Dm là khoảng cách trung bình hình học giữa các dây dẫn (GMD- Geometric Mean Distance) Dm  3 DAB DBC DCA CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 1.3 Điện cảm 17/53 o Trường hợp 4: đường dây 3 pha lộ kép gần nhau (có hoán vị). Mạch tương tương với một pha có 2 dây. Lộ 1 Lộ 2 A1 A2  Dm -7 LA  2 10 ln  ( H m)  Ds  B1 B2 C1 C2 r CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. 1.3 Điện cảm 18/53 Khoảng cách trung bình hình học Dm Dm  3 DAB DBC DCA A1 DA1B2 A2 Trong đó DA1B1 DA2B2 DAB  4 DA1B1 DA1B2 DA2 B1 DA2 B2 DA2B1 DBC  4 DB1C1 DB1C2 DB2C1 DB2C2 B1 B2 DCA  4 DC1 A1 DC1 A2 DC2 A1 DC2 A2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. 1.3 Điện cảm 19/53 Khoảng cách trung bình hình học tự thân Ds hay bán kính trung bình hình học (GMR) Ds  3 DsA DsC DsA A1 DA1A2 A2 Trong đó DsA  r DA1 A2 DsB  r DB1B2 DsC  r DC1C2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. 1.3 Điện cảm 20/53 o Trường hợp 5: đường dây 3 pha có phân pha, mỗi pha có 4 dây. (Trên đường dây phân pha hoặc dây chùm, một pha gồm nhiều dây dẫn bố trí theo một đa giác đều để tăng khả năng truyền tải và giảm hiệu ứng vầng quang). A B C d D D  Dm    m D  3 D  D  2D -7 LA  2 10 ln  ( H m)   Ds    s D  4 r  D  D  2D CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1