intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế nền mặt đường - Chương 3: Thiết kế cấu tạo kết cấu áo đường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thiết kế nền mặt đường - Chương 3: Thiết kế cấu tạo kết cấu áo đường. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: yêu cầu chung và cấu tạo kết cấu áo đường; phân loại kết cấu áo đường; nguyên tắc thiết kế cấu tạo kết cấu áo đường;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế nền mặt đường - Chương 3: Thiết kế cấu tạo kết cấu áo đường

  1. CHƢƠNG III THIẾT KẾ CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN ĐĂNG Email: dangcauduongdhkt@gmail.com ĐT: 0914.102.092 BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG KHOA XÂY DỰNG – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG 1
  2. 3.1 YÊU CẦU CHUNG VÀ CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG 2
  3. 3.1.1 KHÁI NIỆM 3
  4. 3.1.2 YÊU CẦU CHUNG CỦA KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG 4
  5. 3.1.2 YÊU CẦU CHUNG CỦA KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG Lún vệt bánh xe 5
  6. 3.1.2 YÊU CẦU CHUNG CỦA KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG Ổ gà 6
  7. 3.1.2 YÊU CẦU CHUNG CỦA KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG Nứt phản ánh 7
  8. 3.1.2 YÊU CẦU CHUNG CỦA KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG 8
  9. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG Đặc điểm chịu lực của kết cấu áo đƣờng x z z - ø ng suÊt do lùc th¼ng ®øng x - ø ng suÊt do lùc n»m ngang 9 H×nh 3.1-1. S¬ ®å ph©n bè øng suÊt trong kÕt cÊu ¸o ®õ¬ng theo chiÒu s©u
  10. Khu vùc t¸c dông 80-100 cm TÇng mãng TÇng mÆt (Subgrade) Líp mÆt (Surfacing) Líp mãng trªn (Base) Líp t¹o nh¸m (nÕu cã) Líp mãng d-íi (Sub-base) Líp ®¸y mãng (Capping layer) ¸o ®-êng (hay kÕt cÊu ¸o ®-êng) (Pavement structure) KÕt cÊu nÒn ¸o ®-êng (KÕt cÊu tæng thÓ nÒn mÆt ®-êng) 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG 10
  11. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG Chú ý: Không phải lúc nào KCAD cũng đầy đủ các tầng lớp như trên! Có trường hợp một lớp đảm nhận chứng năng của nhiều tầng lớp khác nhau. 11
  12. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG Kết cấu áo đường Khu vực tác dụng của nền đường 12
  13. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG VAI TRÒ CỦA TỪNG LỚP KẾT CẤU TRONG KCAĐ TÇng mÆt Líp t¹o nh¸m (nÕu cã) (hay kÕt cÊu ¸o ®-êng) Líp mÆt (Surfacing) (Pavement structure) Lớp phủ mặt: ¸o ®-êng (KÕt cÊu tæng thÓ nÒn mÆt ®-êng) Líp mãng trªn (Base) TÇng mãng KÕt cÊu nÒn ¸o ®-êng Líp mãng d-íi (Sub-base) Khu vùc t¸c dông 80-100 cm Líp ®¸y mãng (Capping layer) (Subgrade) Lớp tạo nhám Lớp hao Lớp hao mòn mòn Lớp bảo vệ Lớp bảo vệ Tạo Hao Bảo vệ Tạo phẳng nhám mòn 13
  14. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG VAI TRÒ CỦA TỪNG LỚP KẾT CẤU TRONG KCAĐ 14
  15. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG VAI TRÒ CỦA TỪNG LỚP KẾT CẤU TRONG KCAĐ CÁC LỚP MẶT: Là bộ phận trực tiếp chịu tác dụng của bánh xe và ảnh hƣởng của các nhân tố thiên nhiên (đặc biệt ngoài lực thẳng đứng còn chịu lực ngang lớn). Tầng mặt đòi hỏi đƣợc làm bằng các vật liệu có cƣờng độ và sức liên kết tốt, thường sử dụng dạng vật liệu có kích thước nhỏ (mômen gây bong bật nhoƱ) 15
  16. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG VAI TRÒ CỦA TỪNG LỚP KẾT CẤU TRONG KCAĐ CÁC LỚP MÓNG: (BASE & SUBBASE) Chủ yếu chịu lực thẳng đứng, truyền và phân bố lực thẳng đứng xuống nền đất Có thể gồm nhiều các vật liệu khác nhau có cường độ giảm dần từ trên xuống. Có thể cấu tạo bằng các vật liệu rời rạc, kích cỡ lớn, chịu bào mòn kém nhưng phải có đủ độ cứng và độ chặt nhất định. 16
  17. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU TỔNG THỂ NỀN ÁO ĐƢỜNG VAI TRÒ CỦA LỚP ĐÁY ÁO ĐƢỜNG (CAPPING LAYER) - Tạo một nền chịu lực đồng nhất, có sức chịu tải cao - Ngăn chặn ẩm thấm từ trên xuống nền đất hoặc từ dưới lên áo đường. - Tạo hiệu ứng “đe” để thi công các lớp mặt đường phía trên đạt hiệu quả cao - Tạo thuận lợi cho xe, máy đi lại trong quá trình thi công 17
  18. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU TỔNG THỂ NỀN ÁO ĐƢỜNG VAI TRÒ CỦA LỚP ĐÁY ÁO ĐƢỜNG (CAPPING LAYER) Phạm vi sử dụng: -Thiết kế khi khu vực tác dụng nền đường không đảm bảo được các yêu cầu đặt ra. -Đối với đường cao tốc, cấp I, cấp II, cấp III có 4 làn xe trở lên nếu bản thân khu vực tác dụng đã đạt được các yêu cầu cũng nên bố trí lớp đáy móng - Phải thiết kế khi nền đắp bằng cát, bằng đất sét trương nở và khi qua vùng nhiều mưa hoặc chịu tác động của nhiều nguồn ẩm. 18
  19. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU TỔNG THỂ NỀN ÁO ĐƢỜNG VAI TRÒ CỦA KHU VỰC TÁC DỤNG CỦA NỀN ĐƢỜNG TÇng mÆt Líp t¹o nh¸m (nÕu cã) (hay kÕt cÊu ¸o ®-êng) Líp mÆt (Surfacing) (Pavement structure) ¸o ®-êng (KÕt cÊu tæng thÓ nÒn mÆt ®-êng) Líp mãng trªn (Base) TÇng mãng KÕt cÊu nÒn ¸o ®-êng Líp mãng d-íi (Sub-base) - Là phần thân nền đường kể từ đáy Khu vùc t¸c dông 80-100 cm Líp ®¸y mãng (Capping layer) áo đường cùng với kết cấu áo (Subgrade) đƣờng chịu tác dụng của tải trọng bánh xe truyền xuống - Khu vực tác dụng của nền đƣờng có thể gồm hoặc không gồm lớp đáy móng 19
  20. 3.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU TỔNG THỂ NỀN ÁO ĐƢỜNG YÊU CẦU CỦA KHU VỰC TÁC DỤNG CỦA NỀN ĐƢỜNG Về trạng thái ẩm: - Độ ẩm tƣơng đối W/Wnh ≤0,6 Về trạng thái chặt: Độ sâu tính từ đáy Trạng thái chặt K Loại nền đường áo đường xuống Đường ô tô từ Đường ô tô cấp (cm) cấp I đến cấp IV V và cấp VI Khi áo đường dày trên 60cm 30  0,98  0,95 Khi áo đường dày dưới 60cm 50  0,98  0,95 Nền đắp Bên dưới Đất mới đắp  0,95  0,93 chiều sâu kể Đất nền tự Cho đến 80  0,93  0,90 trên nhiên (*) Nền đào và nền không đào không đắp (đất 30  0,98  0,95 nền tự nhiên) (**) 30 - 80  0,93  0,90 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2